Giáo án Hóa học 8 tiết 59: Bài thực hành 6 tính chất hóa học của nước

Hoạt động 1: Thí nghiệm “ nước tác dụng với Na” (10’)

- GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm

-GV: Yêu cầu HS nêu hiện tượng thí nghiệm

- GV: Vì sao quỳ tím chuyển sang màu xanh?

- GV: Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng

Hoạt động 2: Thí nghiệm “ nước tác dụng với vôi sống” (10’)

- GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 2

- GV: Gọi HS nêu các bước làm

- GV: Gọi 1 nhóm nêu hiện tượng

- GV: Gọi HS viết phương trình phản ứng

Hoạt động 3: Thí nghiệm “ nước tác dụng với P2O5 (10’)

-GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 3

- Cho 1 lượng nhỏ phot pho đỏ vào muỗng sắt. Đốt photpho đỏ trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh muỗng sắt có chứa photpho đỏ đang cháy vào lọ oxi ( trong lọ đã có sẵn 3 ml nước). Lắc cho P2O5 tan hết trong nước. Cho mẫu giấy quỳ vào lọ và quan sát

- GV: Yêu cầu HS quan sát và nêu hiện tượng

- GV: Gọi HS viết phương trình phản ứng

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 6570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 tiết 59: Bài thực hành 6 tính chất hóa học của nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 Ngày soạn: 28/03/2015
Tiết : 59 Ngày dạy : 30/03/2015	
BÀI 39: BÀI THỰC HÀNH 6 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 
1. Kiến thức: 
 - Thí nghiệm thể hiện tính chất hóa học của nước: nước tác dụng với Na, CaO, P2O5
2. Kĩ năng:
 - Thực hiện các thí nghiệm trên thành công, an toàn, tiết kiệm. 
  - Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng. 
 - Viết phương trình hóa học minh họa kết quả thí nghiệm. 
3. Thái độ:
 - Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và trong thực hành thí nghiệm.
4. Trọng tâm:
 - Biết tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của nước: tác dụng với một số kim loại, một số oxit bazơ tạo ra dung dịch bazơ, tác dụng với một số oxit axit tạo ra dung dịch axit. 
5. Năng lực cần hướng tới:
 - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
 - Năng lực thực hành hóa học.
 - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: 
 - Nước tác dụng với Na, tác dụng với vôi sống, tác dụng với điphotpho pentaoxit.
b. Học sinh: Mẫu bài thu hoạch
 BÀI THU HOẠCH SỐ:............................................
 TÊN BÀI:............. .
 TÊN HS(NHÓM):............. 
 LỚP:...............................................................................
STT
Tên thí nghiệm
Hóa chất – dụng cụ
Tiến hành
Hiện tượng
Kết quả thí nghiệm
01
02
03
2. Phương pháp:
 - Thực hành kiểm chứng, vấn đáp, làm việc nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp(1’): 8A1:............................................................................................................
 8A2:............................................................................................................ 
 8A3:............................................................................................................ 
2. Kiểm tra bài cũ(5’): GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Vào bài mới:
* Giới thiệu bài: (1') Để củng cố các kiến thức về tính chất hoá học của nước đồng thời rèn luyện kĩ năng tiến hành một số thí nghiệm với Na, với điphotpho pentaoxit .
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
Hoạt động 1: Thí nghiệm “ nước tác dụng với Na” (10’) 
- GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 
-GV: Yêu cầu HS nêu hiện tượng thí nghiệm
- GV: Vì sao quỳ tím chuyển sang màu xanh?
- GV: Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng
- HS: Làm thí nghiệm theo nhóm
- HS: Miếng Na chạy trên mặt nước, có khí thoát ra và quỳ tím chuyển sang màu xanh 
- HS: Vì phản ứng giữa Na và nước tạo thành dung dịch bazơ
- Na + H2O NaOH +H2
Hoạt động 2: Thí nghiệm “ nước tác dụng với vôi sống” (10’) 
- GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 2
- GV: Gọi HS nêu các bước làm 
- GV: Gọi 1 nhóm nêu hiện tượng 
- GV: Gọi HS viết phương trình phản ứng
- HS: Lam thí nghiệm 
- HS: Cho 1 mẫu vôi sống bằng hạt ngô vào bát sứ. Rót 1 ít nước vào vôi sống. Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào. Quan sát
-HS: Mẫu vôi sống nhão ra, phản ứng toả nhiều nhiệt, mẫu giấy quỳ chuyển sang màu xanh 
- HS: CaO + H2O Ca(OH)2
Hoạt động 3: Thí nghiệm “ nước tác dụng với P2O5 (10’) 
-GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 3
- Cho 1 lượng nhỏ phot pho đỏ vào muỗng sắt. Đốt photpho đỏ trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh muỗng sắt có chứa photpho đỏ đang cháy vào lọ oxi ( trong lọ đã có sẵn 3 ml nước). Lắc cho P2O5 tan hết trong nước. Cho mẫu giấy quỳ vào lọ và quan sát 
- GV: Yêu cầu HS quan sát và nêu hiện tượng 
- GV: Gọi HS viết phương trình phản ứng 
- HS: Làm thí nghiệm 
- HS: Photpho đỏ cháy sinh ra khói trắng. Miếng giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
- HS: P2O5 + H2O H3PO4 
Hoạt động 4: Thu dọn và làm tường trình (7’).
- GV: Hướng dẫn HS thu hồi hoá chất, vệ sinh phòng thí nghiệm
- GV: Cho HS làm tường trình
- HS: Làm theo hướng dẫn
- HS: Làm tường trình
4. Củng cố - Dặn dò: (1’)
 - Nhắc lại tính chất hóa học của nước
 - GV nhận xét đánh giá kết quả thực hành của HS.
 - Dặn các em Chuẩn bị bài 40 “Dung dịch” .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
BẢN TƯỜNG TRÌNH
BÀI 39: BÀI THỰC HÀNH 6 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NƯỚC
Stt
Tên thí nghiệm
Hóa chất – dụng cụ
Tiến hành
Hiện tượng
Kết quả thí nghiệm
1
Nước tác dụng với Na 
DC: cốc
HC: Na, H2O
quý tím
Cho 1 mẫu natri bằng hạt ngô vào cốc nước. Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào hoặc phenolphtalein 
Miếng Na chạy trên mặt nước, có khí thoát ra và quỳ tím chuyển sang màu xanh, ( PP hóa hồng)
Na + H2O NaOH +H2
2
Nước tác dụng với vôi sống
DC: bát sứ
HC: vôi sống (CaO),
quý tím
Cho 1 mẫu vôi sống bằng hạt ngô vào bát sứ. Rót 1 ít nước vào vôi sống. Nhúng mẫu giấy quỳ tím (phenolphtalein) vào. 
Mẫu vôi sống nhão ra, phản ứng toả nhiều nhiệt, mẫu giấy quỳ chuyển sang màu xanh (PP hóa hồng) 
CaO + H2O Ca(OH)2
3
Nước tác dụng với P2O5 
DC: muỗng sắt, lọ khí oxi thu sẵn
HC: P, quỳ tím
Cho 1 lượng nhỏ phot pho đỏ vào muỗng sắt. Đốt photpho đỏ trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa vào lọ oxi ( trong lọ đã có sẵn 3 ml nước). Lắc cho P2O5 tan. Cho mẫu giấy quỳ vào lọ 
Photpho đỏ cháy sinh ra khói trắng. Miếng giấy quỳ chuyển sang màu đỏ
P2O5 + H2O H3PO4 

File đính kèm:

  • docTuan_29__Hoa_8__tiet_59_20150725_112950.doc
Giáo án liên quan