Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm tra viết

Phần II: TỰ LUẬN (8,0 điểm):

Câu 6 (1,5 đ): Cho công thức hóa học của Natri clorua NaCl. Hãy nêu những gì biết được về chất này.

Câu 7 (2,0 đ): Hãy tính phân tử khối của các chất sau:

a. Oxi gồm: 2O

b. Natri sunfit gồm: 2Na; S và 3O

Câu 8 (1,0 đ): Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử ) là gì? Viết biểu thức quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố?

Câu 9 (2,0 đ): Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất sau:

a. Canxi clorua gồm: Ca (II) và Cl (I)

b. Sắt sunfat gồm: Fe (III) và (SO4) (II)

Câu 10 (1,5 đ): Em hãy nêu phương pháp tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát.

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm tra viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/7/2014
Ngày giảng: 
Tiết 16
 KIỂM TRA VIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-Chủ đề 1: Chất
-Chủ đề 2: Nguyên tử
-Chủ đề 3: Nguyên tố hoá học
-Chủ đề 4: Đơn chất và hợp chất. Phân tử
-Chủ đề 5: Công thức hoá học
-Chủ đề 6: Hoá trị
2. Kĩ năng: 
- Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
- Viết CTHH
- Tính phân tử khối
3.Thái độ: 
- HS có lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- HS cẩn thẩn, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
-TNKH: 20%
-Tự luận: 80%
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
	- Ma trận, 02 đề, đáp án - thang điểm.
2. Học sinh
	- Giấy, bút, thước, máy tính cầm tay.
	IV. NỘI DUNG
Ma trận
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất
-Khái niệm chất và một số tính chất của chất.
-Khái niệm về chất tinh khiết và hỗn hợp.
Cách phân biệt chất nguyên chất và hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.
Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1,5 đ
1,5 đ
2. Nguyên tử
-HS biết được cấu tạo nguyên tử gồm hạt nhân và lớp vỏ.
-Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,25 đ
0,25đ
3. Nguyên tố hoá học
-Khái niệm về nguyên tố hoá học 
-Khái niệm, đơn vị nguyên tử khối.
- Biết cách biểu diễn nguyên tố dựa vào kí hiệu và ngược lại
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
4. Đơn chất và hợp chất. Phân tử
-Khái niệm đơn chất và hợp chất.
-Khái niệm phân tử và phân tử khối.
- Tính phân tử khối của một số phân tử chất từ một số CTHH cho trước.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2,0 đ
2,0 đ
5. Công thức hoá học
- Nêu được ý nghĩa CTHH của chất
-Viết CTHH của một chất cụ thể.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1,5 đ
1,5 đ
6. Hoá trị
-Khái niệm về hoá trị, quy tắc hoá trị
-Quy ước: hóa trị của H là I, của O là II
-Nhận biết được CTHH cho trước viết đúng hay sai.
- Tính được hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo CTHH cụ thể
- Lập được công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của 2 nguyên tố hoá học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất.
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
0,25đ
1,0 đ
1,0 đ
2,0 đ
4,25đ
TS các câu
5
4
2
10
TS điểm
3,25 đ
3,25 đ
3,5 đ
10,0đ
Đề bài:
ĐỀ SỐ 1
	Phần I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
	Câu 1 (1,0 đ): Biết rằng hóa trị: Fe (II), Na (I), Cl (I), Mg (II), nhóm (OH) (I). Hãy xác định: Công thức hóa học nào viết đúng, công thức hóa học nào viết sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng:
STT 
Công thức hóa học
Trả lời
Đúng
Sai
1
FeO
2
H2Cl
3
NaCl2
4
Mg(OH)2
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án chọn đúng nhất trong các câu sau:
Câu 2 (0,25 đ): Đơn vị đo khối lượng của nguyên tử và phân tử là:
A. Gam	B. Kilogam	C. đv.C	D. ĐVC
Câu 3 (0,25 đ: Các cách viết Ca và 2O lần lượt chỉ:
A. Phân tử canxi và nguyªn tö oxi.	 
B. Nguyên tử canxi và ph©n tö oxi
C. Nguyên tử canxi và hai nguyªn tö oxi. 
D. Phân tử canxi và ph©n tö oxi.
Câu 4 (0,25 đ): Trong mỗi nguyên tử có:
A. Số (p) bằng số (n).	 	 B. Số (p) bằng số (e).	C. Số (e) bằng số (n).	 	 D. Số (e) bằng số (p) cộng số (n)
Câu 5 (0,25 đ): Cho X, Y lµ nh÷ng nguyªn tè nµo ®ã. BiÕt c«ng thøc ho¸ häc hîp chÊt cña hai nguyªn tè X víi O là X2O3 vµ hîp chÊt cña nguyªn tè Y víi H là YH2.
H·y chän c«ng thøc ho¸ häc nµo lµ ®óng cho hîp chÊt cña X víi Y trong sè c¸c c«ng thøc cho sau ®©y:
A. XY,	B. X2Y3,	C. XY3,	D. X3Y2	 	Phần II: TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Câu 6 (1,5 đ): Cho công thức hóa học của Natri clorua NaCl. Hãy nêu những gì biết được về chất này.
Câu 7 (2,0 đ): Hãy tính phân tử khối của các chất sau:
Oxi gồm: 2O
Natri sunfit gồm: 2Na; S và 3O
Câu 8 (1,0 đ): Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử ) là gì? Viết biểu thức quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố?
Câu 9 (2,0 đ): Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
Canxi clorua gồm: Ca (II) và Cl (I)
Sắt sunfat gồm: Fe (III) và (SO4) (II)
Câu 10 (1,5 đ): Em hãy nêu phương pháp tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
	Câu 1 (1,0 đ): Biết rằng hóa trị: Fe (II), Na (I), Cl (I), Mg (II), nhóm (OH) (I). Hãy xác định: Công thức hóa học nào viết đúng, công thức hóa học nào viết sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng:
STT 
Công thức hóa học
Trả lời
Đúng
Sai
1
Fe2O3
2
Mg2Cl
3
NaCl
4
NaOH
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án chọn đúng nhất trong các câu sau:
Câu 2 (0,25 đ): Đơn vị đo khối lượng của nguyên tử và phân tử là:
A. ĐVC	B. Gam	C. Kilogam	D. đvC
Câu 3 (0,25 đ: Các cách viết Ca và 2S lần lượt chỉ:
A. Phân tử canxi và 2 phân tử lưu huynh 
B. Nguyên tử canxi và 2 nguyên tử lưu huynh 
C. Phân tử canxi và phân tử lưu huynh 
D. Nguyên tử canxi và nguyên tử lưu huynh 
Câu 4 (0,25 đ): Trong mỗi nguyên tử có:
A. Số (e) bằng số (n).	 	 B. Số (e) bằng số (p) cộng số (n)	C. Số (p) bằng số (n).	 	 D. Số (p) bằng số (e).
Câu 5 (0,25 đ): Cho X, Y lµ nh÷ng nguyªn tè nµo ®ã. BiÕt c«ng thøc ho¸ häc hîp chÊt cña hai nguyªn tè X víi O là XO vµ hîp chÊt cña nguyªn tè Y víi H là YH3
H·y chän c«ng thøc ho¸ häc nµo lµ ®óng cho hîp chÊt cña X víi Y trong sè c¸c c«ng thøc cho sau ®©y:
A. XY,	B. X2Y3,	C. XY3,	D. X3Y2	 	Phần II: TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Câu 6 (1,5 đ): Cho công thức hóa học của Kali clorua KCl. Hãy nêu những gì biết được về chất này.
Câu 7 (2,0 đ): Hãy tính phân tử khối của các chất sau:
Nitơ gồm: 2N
Canxi nitrat gồm: Ca; S và 4O
Câu 8 (1,0 đ): Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử ) là gì? Viết biểu thức quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố?
Câu 9 (2,0 đ): Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất sau:
Magie clorua gồm: Mg (II) và Cl (I)
Nhôm sunfat gồm: Al (III) và (SO4) (II)
Câu 10 (1,5 đ): Em hãy nêu phương pháp tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát.
	3. Đáp án - Thang điểm:
 Đề số1: 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm): 
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1: 1-Đ	2-S	3-S	4-Đ
Câu 2: C;	 	Câu 3: C ;	Câu 4: B ; 	Câu 5: B
Phần II: Tự luận (8,0 điểm):
Câu 6 
(1,5 điểm)
Cho biết:
+Hợp chất gồm hai nguyên tố là: Kali và Clo
+Gồm 1 nguyên tử Kali và 1 nguyên tử clo
+Phân tử khối: 39+35,5 = 74,5 đvC
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 7
(2,0 điểm)
Phân tử khối của phân tử oxi: 2.16 = 32đvC
Phân tử khối của phân tử Natri sunfit:
2.23+32+3.16 = 126đvC
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 8
(1,0 điểm)
 -Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.
 a b
 AxBy Theo quy tắc hóa trị: a.x=b.y
Trong đó:
+ A, B là nguyên tố hóa học (B có thể là nhóm nguyên tử)
+a, b là hóa trị lần lượt của A, B
+x,y lần lượt là chỉ số của A, B trong hợp chất AxBy 
0,5 điểm
0,5 điểm
C©u 9 
(2,0 ®iÓm)
Công thức dạng chung là: CaCl
Theo quy tắc hóa trị : II.x = I.y
Chuyển thành tỉ lệ : ==
Vậy, CTHH là : CaCl
Công thức dạng chung là: Fe(SO4)
Theo quy tắc hóa trị : III.x = II.y
Chuyển thành tỉ lệ : = = 
Vậy, CTHH là : Fe2(SO4)3 
1,0 điểm
1,0 điểm
C©u 10
 (1,5 ®iÓm)
	Ph­¬ng ph¸p lµm s¹ch muèi ¨n:
+ Cho muèi ¨n lÉn c¸t vµ n­íc cÊt => khu©ý ®Òu cho ®Õn khi muèi tan hoµn toµn 
+ Läc n­íc muèi cã lÉn c¸t qua phÔu cã giÊy läc th× c¸t sÏ ®­îc g÷ l¹i trªn phÔu
+ §un n­íc muèi sau khi ®· läc trªn ngän löa ®Ìn cån cho ®Õn khi n­íc bay h¬i hÕt ta thu ®­îc muèi ¨n tinh khiÕt. 
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
Đề số2: 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm): 
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1: 1-Đ	2-S	3-Đ	4-Đ
Câu 2: D;	 	Câu 3: B ;	Câu 4: D; 	Câu 5: D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm):
Câu 6 
(1,5 điểm)
Cho biết:
+Hợp chất gồm hai nguyên tố là: Natri và Clo
+Gồm 1 nguyên tử natri và 1 nguyên tử clo
+Phân tử khối: 23+35,5 = 58,5 đvC
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 7
(2,0 điểm)
Phân tử khối của phân tử Nitơ: 2.14 = 28đvC
Phân tử khối của phân tử Canxi sunfat:
40+32+3.16 = 120đvC
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 8
(1,0 điểm)
 -Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.
 a b
 AxBy Theo quy tắc hóa trị: a.x=b.y
Trong đó:
+ A, B là nguyên tố hóa học (B có thể là nhóm nguyên tử)
+a, b là hóa trị lần lượt của A, B
+x,y lần lượt là chỉ số của A, B trong hợp chất AxBy 
0,5 điểm
0,5 điểm
C©u 9 
(2,0 ®iÓm)
Công thức dạng chung là: MgCl
Theo quy tắc hóa trị : II.x = I.y
Chuyển thành tỉ lệ : ==
Vậy, CTHH là : MgCl
Công thức dạng chung là: Al(SO4)
Theo quy tắc hóa trị : III.x = II.y
Chuyển thành tỉ lệ : = = 
Vậy, CTHH là : Al2(SO4)3 
1,0 điểm
1,0 điểm
C©u 10
 (1,5 ®iÓm)
	Ph­¬ng ph¸p lµm s¹ch muèi ¨n:
+ Cho muèi ¨n lÉn c¸t vµ n­íc cÊt => khu©ý ®Òu cho ®Õn khi muèi tan hoµn toµn 
+ Läc n­íc muèi cã lÉn c¸t qua phÔu cã giÊy läc th× c¸t sÏ ®­îc g÷ l¹i trªn phÔu
+ §un n­íc muèi sau khi ®· läc trªn ngän löa ®Ìn cån cho ®Õn khi n­íc bay h¬i hÕt ta thu ®­îc muèi ¨n tinh khiÕt. 
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
V. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
	1. Ổn định tổ chức
	2. Tổ chức kiểm tra
	-GV phát đề và coi kiểm tra.
	-GV thu bài làm của HS khi hết giờ.
	3. Rút kinh nghiệm giờ kiểm tra
	…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……

File đính kèm:

  • doc16-KT.doc
Giáo án liên quan