Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 18: Kiểm tra chương I

Câu 6: (1đ) Dựng góc nhọn biết sin = .Tính độ lớn góc ?

Câu 7: (1,5đ) Cho hình vẽ sau:

 a) Hãy tính độ dài cạnh AD?

 b) Hãy tính độ dài cạnh DC ?

 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 18: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 06 – 10 – 2014
Ngày dạy: 18 – 10 – 2014
Tuần: 9
Tiết: 18
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức: 
- Kiểm tra sự nhận thức của HS chương I : Các kiến thức cơ bản về công thức liên hệ giữa hình chiếu và đường cao; giữa cạnh và góc trong tam giác vuông; tỉ số lượng giác của góc nhọn.
 	2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức trên trong các dạng bài tập cơ bản.
	3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, tự giác, tích cực của HS qua tiết kiểm tra. 
II. Chuẩn Bị:
- HS: ôn tập chu đáo
- GV: đề kiểm tra
III. Phương pháp: Quan sát
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/; 9A2:/
	2. Nội dung kiểm tra:	MA TRẬN
 Cấp độ
Tên
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Tìm được đường cao và cạnh góc vuông khi biết hai hình chiếu.
Số câu:	1
Số điểm:	2đ
Tỉ lệ %:	20%
Số câu:	1_c5
Số điểm: 2
100%
Số câu:	2
2 đ
20%
2) Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Nhận dạng được cạnh: đối, kề, huyền đối với một góc nhọn.
- Viết được các tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn.
Dựa vào hai góc phụ nhau biết so sánh các tỷ số lượng giác.
Số câu:	3
Số điểm:	4đ
Tỉ lệ %:	40%
Số câu:1_c1
Số điểm: 1
25%	
Số câu:	1_c2
Số điểm: 2
50%	
Số câu:	1_c3
Số điểm: 1
25%	
Số câu: 3
4 đ
40%
3) Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Dựng góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác và tìm độ lớn.
Giải tam giác vuông khi biết 1 góc nhọn và cạnh huyền.
Tìm cạnh góc vuông còn lại khi biết 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn.
Số câu:	4
Số điểm:	4đ
Tỉ lệ %:	40%
Số câu:	1_c6
Số điểm: 1
25%	
Số câu:	1_c4
Số điểm: 1,5
37,5%	
Số câu:	1_7ab
Số điểm: 1,5
37,5%	
Số câu: 4
4đ
40%
Tổng số câu:	 7
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %:	 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 2
Số điểm: 3
30%
Số câu: 	4
Số điểm: 	6,0
60%
Số câu: 7
Số điểm: 10
100%
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1đ) Hãy vẽ tam giác ABC vuông tại B và xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc nhọn C ?
	Câu 2: (2đ) Cho rABC vuông tại A như hình vẽ sau, hãy tính: sinB; cosB; tanB; cotB?
Câu 3: (1đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
sin320;	cos650;	sin500;	cos200
	Câu 4: (1,5đ) Cho rABC vuông tại A, , BC = 10cm, hãy giải tam giác vuông ABC.
	(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
	Câu 5: (2đ) Tìm x và y ở hình vẽ sau 
	(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, đơn vị là cm).
	Câu 6: (1đ) Dựng góc nhọn biết sin = .Tính độ lớn góc ?
Câu 7: (1,5đ) Cho hình vẽ sau:
	a) Hãy tính độ dài cạnh AD?
	b) Hãy tính độ dài cạnh DC ?
	(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
--------- Hết ---------
	3. Đáp án:
Câu
Kết quả
Điểm
1
(1đ)
Vẽ được tam giác vuông tại B
 - Chỉ ra được cạnh đối ,cạnh huyền , cạnh kề , mỗi cạnh đúng được 0,25 đ
0,25 
0,75
2
(2đ)
;	;	;	
 Mỗi tỷ lệ đúng được 0,5 đ
2,0
3
(1đ)
	Ta có:	cos650 = sin250;
 	 cos200 = sin700
	Vì:	250 < 320 < 500 < 700
	=>	sin250 < sin320 < sin500 < sin700
	=>	cos650 < sin320 < sin500 < cos200
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,5đ)
 - Vẽ hình đúng được
Ta có: 	
AB = BC.sinC = 10.sin200 3.4cm
AC = BC.sinB = 10.sin700 9.4cm
0,25
0,25
0,5
0,5
5
(2đ)
Tìm x và y ở hình vẽ	Ta có:	x2 = 4.9 = 36
 => x = 6 cm
	y2 = (4 + 9).9 = 13.9 
 => y = cm
0,5
0,5
0,5
0,5
6
(1đ)
- Chỉ được cách dựng góc nhọn dựa vào sin = . 	
- Tìm độ lớn góc = 230 34’	
0,5
0,5
7
(1,5đ)
a) Tính độ dài cạnh AD :
	AD = AB.tan450
b) Tính độ dài cạnh AC :
 AC = AB.tan(45 + 15)0 = AB.tan600;
Suy ra:	
 CD = AC – AD = AB.tan600–AB.tan450 = 200(tan600 – tan450) 146,4cm
0,5
0,5
0,5
	4. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH9T18.doc