Giáo án Hình học 9 - Tuần 3 - Phạm Thị Lan

Học sinh làm việc theo nhóm

G- kiểm tra hoạt động của các nhóm

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

G đưa bảng phụ có ghi bài tập 7 sgk tr69

G- vẽ hình và hướng dẫn học sinh từng hình để hiểu rõ bài toán

Hình 8; tam giác ABC là tam giác gì tại sao?

H – trả lời

Căn cứ vào đâu ta có x2 = a .b

Tương tự gọi học sinh giải thích trong trường hợp 2

G đưa bảng phụ có ghi bài tập 8b, c sgk tr70

G= yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm

G- kiểm tra hoạt động của các nhóm

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

( Một nhóm làm ý a; một nhóm làm ý b)

Học sinh khác nhận xét kết quả

G- nhận xét

 

doc9 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 3 - Phạm Thị Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 : Luyện tập
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
	Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
Học sinh có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Thước thẳng, eke, com pa
2/ Chuẩn bị của trò:
	- Ôn lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
 - Thước thẳng, eke, com pa
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	Học sinh1: Chữa bài tập 3 a SBT tr 90.Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài
 	Học sinh 2: Chữa bài tập 4 a SBT tr 90.Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài
Học sinh khác nhận xét kết quả bài làm của bạn trên bảng
G- nhận xét cho điểm
	G ghi đề bài lên bảng
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung 
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Cho hình vẽ 
9
B
4
C
A
H
a/ Độ dài đường cao AH bằng 
 A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5
b/ Độ dài cạnh AC bằng 
13 ; B. ; C. 3
Học sinh làm việc theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 7 sgk tr69
G- vẽ hình và hướng dẫn học sinh từng hình để hiểu rõ bài toán
Hình 8; tam giác ABC là tam giác gì tại sao?
H – trả lời
Căn cứ vào đâu ta có x2 = a .b
Tương tự gọi học sinh giải thích trong trường hợp 2
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 8b, c sgk tr70
G= yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
( Một nhóm làm ý a; một nhóm làm ý b)
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét 
Bài tập 7 sgk tr69:
a/ Cách 1 ( hình 8 sgk)
b
H
B
A
C
O
a
x
Xét tam giác ABC
Có AO là trung tuyến
Mà AO = BC
Nên ABC là 
tam giác vuông
 tại A
mặt khác AH vuông góc BC 
AH 2 = BH . CH
( Hệ thức 2)
Hay x2 = a . b
b
I
E
D
F
O
a
x
b/ Cách 2 ( Hình 9 sgk)
Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên 
DE2 = EF . EI
Hay x2 = a . b
Bài số 8 sgk tr 70: 
b/Tam giác ABC vuông tại A có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền 
( vì HB = HC = x)
2
x
y
y
C
y
B
A
AH = BH = HC 
= BC = 2 
 hay x = 2
	AHB có 
é H = 900
AB = 
( định lý Pitago)
Hay y = 
c/ Tam giác 
vuông DEF 
có DK vuông 
góc với EF 
12
16
y
F
x
E
D
K
DK2 = EK . KF
Hay 122 = 16 . x 
x = 122 : 16
 = 9
 DKF vuông có 
DF2 = DK2+ KF2
( định lý Pitago)
y2 = 122+ 92 = 225
y = 15
4- Củng cố
	 Nhắc lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
5- Hướng dẫn về nhà
Học bài ; Làm bài tập: 6 ;9 trong sgk tr 69; 70
 3b; 5; 10 ; 11; 12; 15 ;trong SBT90 ;91
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------
Tiết 4 : Luyện tập
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
	Học sinh tiếp tục được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
Học sinh thành thạo trong việc vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
Có kỹ năng vận dụng hệ thức để giải các bài toán thực tế
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập
- Thước thẳng, eke, com pa
2/ Chuẩn bị của trò:
	- Ôn lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
 - Thước thẳng, eke, com pa
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	Học sinh1: Chữa bài tập 3 b SBT tr 90.
Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài
 	Học sinh 2: Chữa bài tập 5a SBT tr 90.
Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài
Học sinh khác nhận xét kết quả bài làm của bạn trên bảng 
 	G- nhận xét cho điểm
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung 
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 5 SBT tr 90
G- yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
Học sinh khác nhận xét kết quảcủa nhóm bạn
G- nhận xét 
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 9 sgk tr70
? Muốn chứng minh một tam giác là cân ta phải chứng minh điều gì?
? Làm cách nào để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau?
?Chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
Học sinh làm câu a
? Để chứng minh luôn có giá trị không đổi ta làm như thế nào?
? Thay thế bằng một tổng khác?
? nhận xét gì về dạng của biểu thức cần chứng minh?
H – trả lời 
Cho học sinh chứng minhbằng miệng Giáo viên ghi lên bảng
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 15 SBT tr91
? Muốn tìm độ dài cuả băng truyền ta làm như thế nào?
 ?Hãy kẻ thêm đường phụ để tạo ra mọt tam giác vuông
Gọi học sinh tính toán độ dài của băng truyền
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 10 SBT tr91
? Tỷ số hai cạnh góc vuông là 3:4 có nghĩa là gì?
G- hướng dẫn cách đặt
Hãy tính AB; AC
? Tính BH; CH
Bài số 5 (b)SBT tr 90:
Trong tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao
	AB2 = BH . BC ( Hệ thức 1)
 BC = AB2 : B= 122 : 6 = 24 
12
B
6
C
A
H
HC = BC – BH 
= 24 – 6 = 18
ta lại có AC2 = CH . BC 
( Hệ thức 1)
AC2 = 18 . 24 = 432
 AC = 
Ta có
 AH 2 = BH . CH 
( Hệ thức 2)
AH2 = 6 . 18 = 108
AH = 
Bài số 9 sgk tr 70: 
D
C
B
K
L
I
A
2
3
1
a/Xét DAI và DCL 
Có é DAI = é DCL = 900 
DA = DC ( cạnh hình vuông)
éD1 = éD3 ( cùng phụ với éD2)
 DAI = DCL ( g.c.g)
	DI = LD 	 DIL cân
b/ Ta có = 
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL
Nên= ( không đổi)
	 = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
Bài số 15 SBT tr 91: 
Trong tam giác vuông BE 
có BE = CD = 10 m
AE = AD – ED = 8 – 4 = 4 m
8m
A
D
10m
C
B
4m
H
AB = 
ằ 10,77 (m)
Bài số 10 SBT tr 91: 
Giả sử ABC vuông tại A 
có AB : AC = 3 : 4
Đặt AB = 3a AC = 4a
Theo định lý Pitago 
ta có BC 2 = AB 2 + AC2
Hay 1252 = 9a2 + 16a2 
	25 a2 = 625 a = 25
Khi đó AB = 75 cm; 
AC = 100 cm 
Kẻ AH vuông góc với BC
Ta có AB2 = BH . BC 
	BH = AB2 : BC
= 752 : 125 = 45 (cm)
CH = BC – BH 
= 125 – 45 = 80 (cm)
4- Củng cố
Phát biểu các định lý về hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông? Muốn tính độ dài các đoạn thẳng ta làm như thế nào?
5- Hướng dẫn về nhà
Học bài Làm bài tập: 16-19 trong SBT tr 91; 92
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------
Tiết 5 : tỷ số lượng giác của góc nhọn
Ngày soạn:
I/ Mục tiêu:
	Học sinh nắm vững các công thức định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc nhọn Học sinh hiểu được các tỷ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông
Học sinh tính được các tỷ số lượng giác của một góc nhọn đặc biệt như 450 ; 600
Có kỹ năng vận dụng định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc nhọn vào giải các bài tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập; các công thức định nghĩa tỷ số lượng giác của một góc nhọn 
- Thước thẳng, eke; đo độ; com pa
2/ Chuẩn bị của trò:
	- Ôn lại cách viết các hệ thức tỷ lệ giữa các cạnh của hai tam giác 
- Thước thẳng, eke; đo độ; com pa 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	Cho ABC và A’B’C’ có é A =900; é A’ =900; éB =éB’. 
	- Chứng minh hai tam giác đồng dạng?
	- Viết các hệ thức giữa các cạnh của chúng?
	 Học sinh khác nhận xét kết quả bài làm của bạn.
	G- nhận xét cho điểm 
3-Bài mới
Phương pháp
Nội dung 
GV – chỉ vào tam giác ABC có éA = 900 . Xét góc nhọn B:
G- Giới thiệu và ghi ký hiệu vào hình
 ? Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
H – trả lời( có 1 cặp góc nhọn bằng nhau hoặc tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề hoặc tỷ số giữa cạnh kề và cạnh đối hoặc tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền... của một cặp góc nhọn của hai tam giác vuông bằng nhau)
G- ngược lại khi hai tam giác vuông đã đồng dạng, có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với một cặp góc nhọn tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề hoặc tỷ số giữa cạnh kề và cạnh đối hoặc tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền...là như nhau
Vậy trong tam giác vuông các tỷ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó
G- yêu cầu học sinh làm ?1
G đưa bảng phụ có ghi bài tập ?1 sgk 
Gọi học sinh trả lời miệng
Qua bài tập trên ta thấy độ lớn của góc nhọn trong tam giác vuông không phụ thuộc vào tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề hoặc tỷ số giữa cạnh kề và cạnh đối hoặc tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền. Các tỷ số này chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét thay đổi và ta gọi chúng là tỷ số lượng giác góc nhọn đó
G- Cho góc nhọn Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn 
G- vẽ hình lên bảng ; Học sinh vẽ vào vở
?Xác định cạnh đói; cạnh kề; cạnh huyền của góc trong tam giác vuông đó
H – trả lời
G- giới thiệu định nghĩa tỷ số lượng giác góc nhọn 
? Tính tỷ số lượng giác góc nhọn theo hình vẽ?
? Nhắc lại định nghĩa tỷ số lượng giác góc nhọn.
? căn cứ vào định nghĩa hãy giải thích tại sao: tỷ số lượng giác góc nhọn luôn dương? 
?Sin < 1; cos < 1 ? 
G đưa bảng phụ có ghi bài tập ?2 sgk 
Gọi học sinh trả lời miệng
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 1 sgk tr73
? Muốn tính tỷ số lượng giác góc 450 ta dựa vào kiến thức nào?
H – trả lời
Cho AB = AC = a BC = ?
G- yêu cầu học sinh làm ví dụ theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
Học sinh khác nhận xét kết quả
G- nhận xét bổ sung
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 2
G- yêu cầu học sinh làm ví dụ theo nhóm
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
Học sinh khác nhận xét kết quả
Tam giác ABC vuông tại A 
AB là cạnh kề của góc B
AC là cạnh đối của góc B 
BC là cạnh huyền
?1
B
A
C
b/ Định nghĩa (sgk)
Sin = 
Cos = 
Tg = 
Cotg = 
?2
Ví dụ 1:
Tam giác ABC vuông cân có AB = AC = a
	BC= 
Sin 450 = 
Cos450 = 
Tg 450 = 
Cotg 450 = 
C
A
B
600
a
2a
a
Ví dụ 2 sgk tr 73:
Tam giác ABC vuông tại A có = 600 
AC = a AB = a ; 
BC = 2a
Sin 450 = 
Cos450 = 
Tg 450 = 
Cotg 450 = 
4- Củng cố
	 Cho MNP vuông tại M. Hãy viết các tỷ số lượng giác góc nhọn 
5- Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập: 10;11 trong sgk tr 76; 
 21- 24trong SBT tr 92
IV/Rút kinh nghiệm
---------------------------------------
----------------------------------------

File đính kèm:

  • doctuan 3.doc
Giáo án liên quan