Giáo án Hình học 9 - Tiết 31: Luyện tập

Bài 40 tr123 SGK

GV hướng dẫn HS xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau:

- Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay theo hai chiều khác nhau.

- Nếu hai đường tròn tíêp xúc trong thì hai bánh xe quay cùng chiều.

Sau đó GV làm mẫu hình 99a => hệ thống chuyển động được.

GV gọi hai HS lên nhận xét hình 99b và 99c

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 31: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn 19/12/13
Tiết 31 luyện tập 
Mục tiêu:
- Củng cố về vị trí tương đối hai đường tròn, tính chất đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích , chứng minh thông qua các bài tập.
- Cung cấp một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối hai đường tròn, đường thẳng và đường tròn.
Chuẩn bị:
- Ê ke, com pa.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
 Hoạt động1: Bài cũ 
HS1 : Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn căn cứ vào số điiểm chung, vào hệ thức liên hệ giữa đoạn nối tâm và các bán kính. Làm BT 36 SGK.
HS2: Định nghĩa ttiếp tuyến chung của hai đường tròn. Làm BT 37 SGk
GV: Nhận xét và cho điểm.
HS1: 
36a) Hai đường tròn ( O ) 
và ( O’ )Có O’ là trung điểm
 của AO→ O’nằm giữa A 
và O→AO’ + O’O = AO
→ O’O = AO – AO’
hay O’O = R- r Vậy hai 
đường tròn (O) và (O’) tiếp
 xúc trong
36b) Xét AOC có OA là đường 
kính → AOC vuông tại C Hay 
OCAD . Theo định lí đường kính
 và dây, ta có: C là trung điểm củaAD. Hay AC = CD. 
HS2: BT 37 SGk
-GSử C nằm giữa A và D hạ
 OHCD→ OHAB
Theo định lí đường kính và dây, ta có: IA = IB, IC = ID
→ IA - IC = IB – ID↔
 AC = DB.
- GSử D nằm giữa A và C
AI + IC = BI + ID↔ AC = DB
 Hoạt động 2: Luyện tập
 Bài tập 38 T123 SGK	
- Có các đường tròn (O’, 1cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (O, 3cm) thì OO’ bằng bao nhiêu?
Vậy các tâm O’ nằm trên đường nào?
- Có các đường tròn (I, 1cm) tiếp xúc trong với đường tròn (O, 3cm) thì OI bằng bao nhiêu?
Vậy các tâm I nằm trên đường nào?
 38a) 38b) 
Bài tập 38
a) : Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nên OO’ = R + r
 → OO’ = 3 + 1 = 4 (cm) 
Bài 39 T123 SGK
a) Chứng minh BAC = 900
- Vậy các điểm O’ nằm trên đường tròn (O, 4cm
38b) - Hai đường tròn tiếp xúc trong nên OI = R – r 
 → OI = 3 – 1 = 2 (cm)
- Vậy các tâm I nằm trên đường tròn (O, 2cm)
 Bài 39 T123 SGK
O’’
O
B
I
C
A
9
4
I
O
O'
A
B
C
1
2
3
4
GV gợi ý áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
IB = IA; IA = IC → IA = IB = IC = 
→ DABC vuông tại A vì có trung tuyến AI bằng 
b) Tính số đo góc OIO’
c) Tính BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm. GV: Hãy tính IA
b) Có IO là phân giác BIA, có IO’ là phân giác AIC (theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) mà BIA kề bù với AIC→ = 900
GV mở rộng bài toán: Nếu bán kính của (O) bằng R, bán kính của (O’) bằng r thì độ dài BC bằng bao nhiêu?
Trong tam giác vuông OIO’ có IA là đường cao
→ IA2 = OA. AO’ (hệ thức lượng trong tam giác vuông) IA2 = 9.4 → IA = 6cm (cm) → BC = 2IA = 12cm
Nếu bán kính của (O) bằng R, bán kính của (O) bằng r thì độ dài BC bằng IA = → BC = 
Bài 74 tr139 SBT
Chứng minh AB// CD
HS chứng minh miệng
Bài 74 tr139 SBT
Đường tròn (O’) cắt đường tròn (O, OA) tại A và B nên OO’ ^ AB (tính chất đường nối tâm)
Tương tự, đường tròn (O’) cắt đường tròn (O, OC) tại C và D nên OO’ ^ CD. => AB // CD (cùng ^ OO’)
Hoạt động 3. áp dụng vào thực tế 
Bài 40 tr123 SGK 
GV hướng dẫn HS xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau:
- Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay theo hai chiều khác nhau.
- Hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được.
- Nếu hai đường tròn tíêp xúc trong thì hai bánh xe quay cùng chiều.
- Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được.
Sau đó GV làm mẫu hình 99a => hệ thống chuyển động được.
GV gọi hai HS lên nhận xét hình 99b và 99c
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà 
Tiết sau ôn tập chương II hình học. - Làm 10 câu hỏi ôn tập chương II vào vở.
- Đọc và ghi nhớ “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” . Bài tập 41 tr128 SGK; bài 81, 82 tr140 SBT

File đính kèm:

  • docH9 T31.doc