Giáo án Hình học 9 - THCS Suối Dây - Tiết 33: Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiết 1)

@Họat động 2: Tính chất đường nối tâm (16 phút)

GV: Các em vẽ đường tròn (O) và (O’) có

O O’ đường nối tâm OO’ cắt (O) ở C, D cắt (O’) ở E và F.

HS: thực hiện.

GV: Vẽ bảng.

GV: Tại sao đường nối tâm OO’ lại là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó?

HS: Đường kính CD là trục đối xứng của (O), đường kính EF là trục đối xứng của (O’) nên OO’ là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn (O) và (O’)

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - THCS Suối Dây - Tiết 33: Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20-Tiết 33
Ngày dạy:2.1.2014
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN ( TIẾT 1)
1. MỤC TIÊU:
 * Hoạt động 1:
1.1.Kiến thức: 
 HS nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
1.2.Kĩ năng: 
 Vẽ được hai dường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau, không giao nhau và xác định được số giao điểm của chúng trong từng trường hợp.
1.3.Thái độ: 
 Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính tóan.
* Hoạt động 2:
1.1.Kiến thức: 
 HS biết tính chất của đường nối tâm của hai đường tròn.
1.2.Kĩ năng: 
 Vận dụng được định lí về tính chất đường nối tâm vào việc chứng minh sự song song và chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
1.3.Thái độ: 
 Cẩn thận trong vẽ hình, trình bày lời giải; ý thức lập luận có căn cứ.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tính chất đường nối tâm.
3. CHUẨN BỊ:
3.1.GV: Com pa, thước thẳng, ê ke.
3.2.HS: Bảng nhóm-Dụng cụ học tập –Ôn bài cũ.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện ( 1 phút)
 9A2.
 9A3.
 9A1..
 4.2. Kiểm tra miệng
 GV: Kiểm tra qua phần bài mới 
 4.3. Tiến trình bài học::
HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của hai đường tròn (21 phút)
GV :đưa đề bài ?1 lên bảng 
HS: Đọc đề.
HS: Trả lời: Theo định lý sự xác định đường tròn, qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. Do đó nếu 2 đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau. Vậy 2 đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
GV: Vẽ 1 đường thẳng (O) cố định lên bảng, cầm đường tròn (O’) bằng dây thép (sơn trắng) dịch chuyển để HS thấy xuất hiện lần lượt 3 vị trí tương đối của hai đường tròn.
HS: Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn 
Hđ 1.1.Hai đường tròn cắt nhau
HS :ghi bài và vẽ vào vở .
GV: Khi nào hai đường tròn gọi là hai đường tròn cắt nhau?
HS: Khi chúng có hai điểm chung.
GV: Các điểm chung gọi là gì?
HS: Giao điểm.
GV: đọan thẳng nối 2 điểm chung gọi là gì?
HS: dây chung.
Hđ 1.2: Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
HS: vẽ hình.
GV: Em nêu khái niệm 2 đường tròn tiếp xúc nhau.
HS: Nêu khái niệm.
GV: Điểm chung đó gọi là gì?
HS: Tiếp điểm.
Hđ.1.3: Hai đường tròn không giao nhau:
GV: Vẽ hình yêu cầu HS dựa vào hình vẽ nêu khái niệm 
HS: Nêu khái niệm.
@Họat động 2: Tính chất đường nối tâm (16 phút)
GV: Các em vẽ đường tròn (O) và (O’) có 
O O’ đường nối tâm OO’ cắt (O) ở C, D cắt (O’) ở E và F.
HS: thực hiện.
GV: Vẽ bảng.
GV: Tại sao đường nối tâm OO’ lại là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó?
HS: Đường kính CD là trục đối xứng của (O), đường kính EF là trục đối xứng của (O’) nên OO’ là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn (O) và (O’)
GV: đưa ?2 /tr118/sgk lên bảng 
HS: Họat động nhóm trong 4 phút. Sau dán kết quả họat động nhóm lên bảng.
HS: trình bày.
GV: OO’ là trung trực của đọan thẳng AB ta có kết luận gì về vị trí của 2 điểm A, B đối với OO’.
HS: A và B đối xứng nhau qua OO’.
GV: Qua ?2/tr120/sgk ta rút ra được tính chất gì về đường nối tâm?
HS1: Nêu tính chất.
HS2: Nhắc lại.
GV đưa ?3 lên bảng 
GV: Em hãy xác định vị trí tương đối của (O) và (O’) 
HS: (O) và (O’) cắt nhau tại A, B 
GV: Muốn chứng minh 3 điểm C, B , D thẳng hàng ta chứng minh gì?
HS: Ta áp dụng tiên đề Ơclit chứng minh qua B có 2 đường thẳng BC và BD song song đường thẳng OO’.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn:
a. Hai đường tròn cắt nhau:
Ÿ
Ÿ
O
A
B
O’
Khái niệm: Hai đường tròn cắt nhau khi chúng có hai điểm chung 
(O) và (O’) cắt nhau tại A, B.
A, B: giao điểm.
AB: dây chung.
b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
Ÿ
Ÿ
C
O’
O
Ÿ
Ÿ
Ÿ
O
C
O’
Tiếp xúc trong
Tiếp xúc ngòai
Khái niệm: Hai đường tròn tiếp xúc nhau khi chúng có hai điểm chung 
(O) tiếp xúc (O’) tại C.
C: tiếp điểm.
c. Hai đường tròn không giao nhau:
Khái niệm: Hai đường tròn không giao nhau khi chúng không có điểm chung 
Ÿ
Ÿ
O
O’
Ÿ
Ÿ
O
O’
Đựng nhau
Ngoài nhau
Ÿ
O
Đồng tâm
2. Tính chất đường nối tâm:
Ÿ
Ÿ
O
O’
D
C
E
F
?2/tr118/sgk
a. Chứng minh OO’ là đường trung trực của AB ( hình 1a)
Ta có: OA = OB = R
 O’A = O’B = r.
OO’ là đường trung trực của đọan thẳng AB.
b. A là điểm chung duy nhất của hai đường tròn nên A thuộc trục đối xứng của hình tức là A OO’.
Định lý : 
a ) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm , tức đường nối tâm là đường trung trực nối 2 dây đó 
b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm 
Ÿ
Ÿ
O
O’
A
I
B
D
C
?3/tr119/sgk 
a/ Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B.
b/ AC là đường kính của (O)
 AD là đường kính của (O’) 
Xét có: AD = OC = R ( bán kính (O). 
 AI = IB ( tính chất đường nối tâm).
Suy ra: OI là đường trung bình của 
OI// CB hay OO’ // BC (1)
Chứng minh tương tự ta có: OO’ // BD (2)
từ (1) và (2) ta thấy qua B có hai đường thẳng BC và BD cùng song song với OO’ và theo tiên đề Ơclit qua một điểm nằm ngòai đường thẳng chỉ có duy nhất một đường thẳng đã cho.
Do đó: BD trùng BC hay C, B, D thẳng hàng.
4.4. Tổng kết ( 3 phút)
 GV: 1.Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn , số điểm chung tương ứng.
 2.Phát biểu tính chất đường nối tâm
4.5. Hướng dẫn học tập ( 4 phút)
a) Đối với bài học ở tiết này:
Học bài theo SGK+ vở ghi. 
Học thuộc tính chất đường nối tâm
Bài tập: 33, 34/ SGK 119.
b) Đối với bài học ở tiết sau:
Xem lại các hệ thức về vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. Từ đó suy ra hệ thức giữa hai đường tròn
Trọng tâm : Các hệ thức 
Đọc trước phần tiếp theo “ Vị trí tương đối của 2 đường tròn” (tt)
Mang theo Thước kẻ, com pa, êke
5. PHỤ LỤC:

File đính kèm:

  • doct_33_hh_9.doc
Giáo án liên quan