Giáo án Hình học 8 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016

TIẾT 66: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích chóp đều

2. Kĩ năng:

 - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán.

3. Định hướng phát triển năng lực:

 - Năng lực tính toán;

 - Năng lực phân tích tổng hợp.

II. Chuẩn bị :

- Thước thẳng

- Mô hình

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức lớp (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (4’): ? Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chóp đều. Chữa bài 43/SGK

3. Bài mới ():

 

doc7 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Ngày soạn: 19/04/2016
Ngày dạy: /04/2016
TIẾT 65: THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
- HS nhớ lại công thức tính thể tích hình chóp đều
- Biết vận dụng công thức tính thể tích hình chóp đều
2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán.
3. Định hướng phát triển năng lực:
	- Năng lực tính toán;
	- Năng lực phân tích tổng hợp.
II. Chuẩn bị : 	
- Thước thẳng 
Hai dụng cụ đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau, chiều cao bằng nhau
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’): ? Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chóp đều. Chữa bài 43/SGK
3. Bài mới ():
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Công thức tính thể tích
GV giới thiệu dụng cụ:
Phương pháp :
+ Lấy bình hình chóp đều nói trên múc đầy nước rồi đổ vào bình hình lăng trụ.
+ Đo chiều cao cột nước trong bình lăng trụ với chiều cao lăng trụ
=> Thể tích hình chóp so với thể tích hình lăng trụ cùng chiều cao
GV : người ta chứng minh được công thức này cũng đúng cho mọi hình chóp đều Vchóp = S. h
2 HS lên thao tác
nhận xét : Chiều cao cột nước bằng chiều cao của lăng trụ
=> Vchóp = Vlăng trụ có cùng chiều cao, cùng đáy
HS áp dụng V chóp tứ giác đều cạnh đáy 6 cm, chiều cao 5 cm
Hoạt động 2: Ví dụ
Bài toán : GV cho hs đọc và vẽ hình 
 S
 A
 A C
 B B C
 GV : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (H,R) gọi cnhj tam giác đều là a
Chứng tỏ : a) a = R
 b) S tgđều . S = 
GV yêu cầu hs đọc phần chú ý SGK
HS vẽ hình theo HD của GV
a) tam giác vuông BHI có :
 góc I = 900 ; góc HBI = 300 ; BH = R
 => HI = (t/c tam giác vuông)
Có => 
BI2 = 
 a = BC = 2BI = R
b) AI = AH + HI = 
 SABC = 
4. Củng cố ():
Bài tập 41/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình
a) Thể tích không khí trong lều là ?
 S
 D C
 H 1 I
 A H R
 2
a) Thể tích không khí trong lều là thể tích hình chóp tứ giác đều
 V = 
b) Số vải bạt cần thiết là Sxq chóp
 Sxq = p. d 
Tính SI ?
 SI2 = SH2 + HI2 (Pitago)
 SI2 = 22 + 12 => SI = 
=> Sxq = 2. 2. 2,24 = 8,98 (m2)
5. Hướng dẫn về nhà ():
- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp ; V chóp đều
- Bài 42; 43 ; 46 SGK; 47/sbt
 * HD bài 47:
V = 
Tuần 35
Ngày soạn: 19/04/2016
Ngày dạy: /04/2016
TIẾT 66: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
- Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích chóp đều 
2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán.
3. Định hướng phát triển năng lực:
	- Năng lực tính toán;
	- Năng lực phân tích tổng hợp.
II. Chuẩn bị : 	
- Thước thẳng 
- Mô hình 
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’): ? Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chóp đều. Chữa bài 43/SGK
3. Bài mới ():
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện tập 
Bài 47/SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm thực hành gấp, dán bìa hình 134
Bài 46/SGK
GV đưa đề lên màn hình
 S
 N O
 M H P
 R Q
 SH = 35 cm
Bài 49(a,c)/SGK
GV cho 1 nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần c
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích chóp tứ giác đều
 S
 D C
 H I
 A 6 M B
Bài tập 50(b) : Tính Sxq = ?
 2cm
 3,5cm
 4cm
HS : hoạt động nhóm
- Miếng4 : gấp được các mặt bên của hình chóp tam giác đều
- Các miếng 1, 2, 3 không gấp được một hình chóp đều
HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều
 Sđ = 6 . S HMN = 6. 
Thể tích hình chóp là :
V = 
b) Tam giác SMH có góc H = 900
 SH = 35 cm ; HM = 12 cm
 SM2 = SH2 + HM2 (đl Pitago)
 SM2 = 352 + 122 = 1369
 => SM = 37 (cm)
 +) Tính SK ?
Tam giác vuông SKP có : góc K = 900
SM = SP = 37 ; KP = PQ/2 = 6
SK2 = SP2 – KP2 (Pitago)
SK2 = 372 – 62 = 1333
SK = 
Sxq = p . d = 12 . 3. 36,51 = 1314,4 (cm2)
Sđ = 216 . 
Stp = Sđ + Sxq = .....
HS hoạt động nhóm
a) Sxq = p.d = 1/2. 6,4 . 10 = 121 (cm2)
+) Tính thể tích :
xét tam giác vuông SHI có: HI =6: 2 = 3cm
SH2 = SI2 – HI2 (Pi ta go)
SH2 = 102 – 32 = 91 => SH = 
V = 
c) Tam giác vuông SMB có : góc M = 900
SB = 17 cm
MB = 
SM2 = SB2 – MB2 (Pi ta go)
 = 172 – 82 => SM = 15 (cm)
Sxq = pd = 1/2.16.4.15 = 480 (cm2)
Stp = Sxq + Sđ = 480 + 256 = 736 (cm2)
HS : tính diện tích hình thang cân
Diện tích xung quanh hình chóp cụt là :
 10,5 . 4 = 42 (cm2)
4. Củng cố ():
5. Hướng dẫn về nhà ():
- Chuẩn bị ôn tập chương
- Làm các câu hỏi và bảng tổng kết
- Làm bài tập : 52, 55, 57 / SGK
Tuần 35
Ngày soạn: 19/04/2016
Ngày dạy: /04/2016
TIẾT 67: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
- HS được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương
	- Vận dụng các công thức đã học vào bài tập
	- Thấy được mối quan hệ giữa kiến thức và thực tế
2. Kĩ năng:
	- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán.
3. Định hướng phát triển năng lực:
	- Năng lực tính toán;
	- Năng lực phân tích tổng hợp.
II. Chuẩn bị : 	
- Thước thẳng 
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’): ? Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chóp đều. Chữa bài 43/SGK
3. Bài mới ():
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
GV đưa hình vẽ
 D C
 A B
 D/ C/
 A/ B/
? Lấy ví dụ thực tế minh hoạ
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2
HS hoàn thành bảng
HS trả lời câu hỏi :
+) Các đường thẳng song song
+) Các đường thẳng cắt nhau
+) Hai đường thẳng chéo nhau
+) Đường thẳng song song với mặt phẳng
+) 2 mặt phẳng song song
+) 2 mặt phẳng vuông góc
HS :
a) Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình vuông
b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, các mặt là hình chữ nhật
c) Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy là 2 tam giác, 3 mặt bên là hình chữ nhật
HS làm bảng tổng kết
Sxq
Stp
V
Lăng trụ đứng
Sxq = 2ph
p : nửa chu vi
h : chiều cao
..................
..................
....................
....................
 Chóp đều
............................
.............................
.....................
.......................
.....................
.....................
Hoạt động 2: Bài tập
Bài tập 51 / SGK
GV chia lớp thành 4 dãy
- Dãy 1 : làm câu a, b
- Dãy 2 : làm câu c
- Dãy 3 : làm câu d
- Dãy 4 : làm câu e
* Nhóm 4 : e) Cạnh đáy là cạnh hình thoi
 AB = (Pitago)
 AB = 
 Sxq = 4.5a.h = 20a.h
 Sđ = 
 Stp = 20a.h +2.24a2
 V = 24a2.h
Bài 57/SGK : Tính thể tích chóp đều (hình 147) A
 B D
 O
 C BC = 10cm
 AO = 20 cm
HS hoạt động nhóm
* Nhóm 1 : a) Sxq = 4ah = 
 Stp = 4 a. h + 2a2 = 2a(2h + a)
 V = a2. h
b) Sxq = 3 a.h
 Stp = 3a.h + 2. 
 = a (3.h + ) 
 V = 
* Nhóm 2 : c) Sxq = 6a.h
 Sđ = 6. 
 Stp = 6a.b + 
 V = 
* Nhóm 3 : d) Sxq = 5a.h
 Sđ = ; Stp = 5a.h + 2. 
 V = 
HS làm việc cá nhân
Diện tích đấy của hình chóp là :
 Sđ = 
 V = 
4. Củng cố ():
5. Hướng dẫn về nhà ():
- Ôn tập lí thuyết : khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Chuẩn bị : Làm đề cương ôn tập cuối năm

File đính kèm:

  • docWBTuan_35_Hinh_8.doc
Giáo án liên quan