Giáo án Hình học 8 tiết 33 đến 54

Tiết 45. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI.

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức.

- Phát biểu được định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác và hiểu được cách chứng minh gồm hai bước.

- Vận dụng nội dung định lí trên vào chứng minh 2 tam giác đồng dạng.

2. Kĩ năng.

- Nhận dạng tam giác đồng dạng dựa vào nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.

- RKN vẽ tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.

3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực, có ý thức xây dựng bài.

II. ĐỒ DÙNG:

- Gv: Bảng phụ ?1; ?2 và thước kẻ, compa, đo độ.

- Hs: Thước, compa, thước đo góc.

 

doc66 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 tiết 33 đến 54, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dụng t/c tia phân giác của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 15b trang 67.
- GV gthiệu hình 24b lên bảng phụ yêu cầu HS quan sát nêu các yếu tố đã cho trên hình.
? Để tính x ta làm ntn.
? Nếu PQ là tia phân giác của P ta có điều gì.
? Nêu cách tính QN.
? Để tính QN ta phải biết được yếu tố nào.
? Muốn tính MQ ta làm ntn?
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
- GV kiểm tra bài làm của HS.
- HS làm bài 15b trang 67.
- HS quan sát hình vẽ nêu các yếu tố đã cho.
- Để tính x ta dựa vào tính chất đường phân
giác của tam giác
- HS trả lời. MQQN = MPPN
 - Ta phải tính được MQ. 	 
- MQ = 12,5 - x
- HS lên bảng thực hiện.
Bài tập 15 (Sgk 67).
Giải.
Vì PQ là tia phân giác của P nên ta có: MQQN = MPPN ( tc đg phân giác )
Hoạt động 2. Dạng bài chứng minh 2 đoạn thẳng song song(14’).
- Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng song song
- Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc bài 17.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL của bài toán.
- Yêu cầu HS nêu cách chứng minh
? Để chứng minh DE // BC ta làm ntn.
? Nêu cách chứng minh DBDA = ECEA.
- Gọi 1 HS tại chỗ trình bày lời giải bài 17.
- GV nhận xét và chốt lại cách chứng minh.
- HS đọc bài 17.
- HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL của bài toán.
- HS nêu cách CM
 DE // BC
Dựa vào t/c đường phân giác của t.giác
AMB và AMC và MB=MC
Bài tập 17 (Sgk 68).
GT ; BM=MC; MBC
KL DE // BC.
	Chứng minh.
Xét có MD là tia phân giác của (t/c đường phân giác)
Xét có ME là tia phân giác của 
( T/c đường phân giác)
Mà MB = MC (gt)
(Định lý Ta lét đảo)
Hoạt động 3. Dạng bài chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau (11’).
- Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm được bài tập
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc đề bài 20 trang 68.
- GV gthiệu hình vẽ lên bảng phụ yêu cầu HS xác định GT - KL của bài toán.
? Để chứng minh OE = OF ta dựa trên cơ sở nào ?
- Yêu cầu HS nêu cách chứng minh.
- AB // CD// EF ta có được điều gì ?
- Hãy lập các tỉ lệ thức liên quan đến điều kiện của bài toán ?
? Nhận xét các tỉ lệ thức có có yếu tố nào chung ?
? Nếu ta có điều gì.
 - Yêu cầu HS dựa vào sơ đồ trình bày.
- HS đọc đề bài 20 trang 68.
- HS quan sát hình vẽ nêu GT - KL của bài.
- Dựa vào định lí Talet.
 AB // CD // EF
OAAC = OBBD ; OEDC = OAAC ; 
 OFDC = OBBD
 OE = OF 
- HS trình bày bài chứng minh.
Bài tập 20 (Sgk 68).
GT ABCD ( AB // CD )
 EF//AB//CD
KL OE = OF
Chứng minh
 Vì EF // BC nên ta có
OEDC = OAAC (1) và OFDC = OBBD (2)
( Hệ quả của định lí Talet ) 
Mà AB // DC ( gt )
Từ (1); (2) và (3) ta có:
 *) Tổng kết, hướng dẫn về nhà(1’).
- Ôn lại định lí thuận, đảo, hệ quả của định lí Talet, tính chất đường phân giác của tam giác,các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác.
- Đọc trước bài: Khái niệm tam giác đồng dạng
Soạn:19/2/2013
Giảng:22/2/2013
Tiết 42: khái niệm hai tam giác đồng dạng
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- HS biết được tính chất của tam giác đồng dạng, kí hiệu tam giác đồng dạng và tỉ số đồng dạng.
- HS biết được các bước chứng minh định lí và cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết tam giác đồng dạng và vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng.
- RKN vẽ tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số cho trước.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực xây dựng bài.
II. đồ dùng.
- Gv: Tranh hình đồng dạng, bảng phụ hình 29 và 31.
- Hs: Thước, compa và hệ quả của định lí Talet.
III. Tổ chức giờ học.
*) Khởi động, mở bài (4’)
- Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Cách tiến hành:
? Nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác đã học ở lớp 7
Hs phát biểu
Gv chốt kiến thức
ĐVĐ: GV treo tranh các hình đồng dạng và yêu cầu HS nhận xét hình dạng và kích thước của các bức tranh.
GV gthiệu những hình trên là những hình đồng dạng trong đó có các tam giác đồng dạng.
Hoạt động 1: Tam giác đồng dạng(25’)
- Mục tiêu: Hiểu định nghĩa hai tạm giác đồng dạng
- Cách tiến hành:
HĐGV
HĐHS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Treo bảng phụ vẽ hình 29 và phân tích bài toán.
? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình vẽ?
- Gọi 1HS lên bảnglập các tỉ số và so sánh các tỉ số.
- ABC và A’B’C’ thoả mãn các đk trên thì ta nói hai tam giác đó đồng dạng với nhau
? A’B’C’ đồng dạng với ABC khi nào.
- GV gthiệu kí hiệu 2 tam giác đồng dạng.
- Gọi HS đọc định nghĩa trong SGK trang 70.
- GV gthiệu tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng
? Em hãy chỉ ra các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng và các cạnh tương ứng?
- Khi viết tỉ số k của ABC thì cạnh của A’B’C’ viết trên cạnh tương ứng của ABC.
- =ABC thì 2 tam giác đó đồng dạng không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu.
- Gv: 2 tam giác bằng nhau thì đồng dạng theo tỉ số k=1
- Yêu cầu hs trả lời ý b
- Gv giới thiệu các tính chất của 2 tam giác đồng dạng
- HS làm ?1
- HS quan sát hình 29 nhận biết yếu tố đã cho.
- Hs nêu các góc bằng nhau
- Các tỉ số đó bằng nhau vì cùng bằng 1/2. 
- HS nêu các yếu tố qua kết quả ?1
- HS nhận biết cách kí hiệu 2 tam giác đồng dạng.
- HS đọc định nghĩa trong SGK trang 70.
- HS tại chỗ trình bày các đỉnh, các góc, các cạnh tương ứng.
- 2 tam giác có đồng dạng vì có các góc tương ứng và các cạnh tương ứng bằng nhau.
- Tỉ số đồng dạng bằng 1
- Ta có A'B'AB = k thì ABA'B' =1k
- HS đọc các tính chất trong SGK trang 70
1. Tam giác đồng dạng.
a. Định nghĩa.
?1. 
ABC và A’B’C’ có:
*) Định nghĩa: (Sgk 70)
ABC và A’B’C’ có:
ABC
A'B'AB = B'C'BC =A'C'AC = k là tỉ số đồng dạng.
b. Tính chất.
?2.
a) Nếu =ABC thì ABC theo tỉ số đồng dạng k=1
b) ABC theo tỉ số đồng dạng k thì ABCA’B’C’theo tỉ số đồng dạng là 
*) Tính chất.
TC1: 
TC2:
thì 
TC3: 
và
thì 
Hoạt động 2: Định lí (15’)
- Mục tiêu: Biết được các bước chứng minh định lí và cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng.
- Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Gọi HS lên bảng vẽ hình và nêu các yếu tố đã cho.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ chỉ ra các góc bằng nhau.
? áp dụng hệ quả của định lí Talet hãy lập các tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ.
? Có nhận xét gì về AMN và ABC
- Qua kết quả ?3 em rút ra điều gì ? 
- Gv giới thiệu định lý
- Yêu cầu HS nêu GT-KL của định lí.
- GV gthiệu nội dung ?3 là cách chứng minh định lí.
? Muốn chứng minh 2 tam giác đồng dạng ta làm như thế nào.
- GV gthiệu nội dung chú ý trong SGK trang 71.
- HS lên bảng vẽ hình.
- HS quan sát hình trả lời.
- HS lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hai tam giác đồng dạng
- Nêu ý kiến
- HS đọc định lí trong Sgk
- HS nêu GT-KL của định lí.
- chứng minh góc tương ứng = nhau, cạnh tương ứng tỉ lệ
- HS đọc chú ý trang 71.
2. Định lí.
?3.
Vì MN//BC (đvị)
 chung (1)
Theo hệ quả của định lí Talet ta có:
AMAB = ANAC = MNABC (2)
Từ (1) Và (2) (Đn)
*) Định lí: (Sgk 71)
GT ABC; MN//BC; NAC; MAB
KL 
*) Chú ý: (Sgk 71)
*) Tổng kết, hướng dẫn về nhà (1’):
- Nắm vững định nghĩa , định lí, tính chất hai tam giác đồng dạng 
- Làm bài 24,25 (Sgk)
HD bài 24 : 
 Tính k1. k2 = ?
Soạn: 23/2/2013
Giảng:26/2/2013
Tiết 43: luyện tập
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về khái niệm tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng.
- HS biết cách chứng minh hai tam giác đồng dạng và nhận dạng tam giác đồng dạng.
- HS biết vận dụng các kiến thức về tam giác đồng dạng để làm bài tập.
- RKN dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng cho trước.
3. Thái độ: Tích cực, cẩn thận, có ý thức xây dựng bài.
II. đồ dùng.
- Gv; Thước, compa.
- Hs: Kiến thức về tam giác đồng dạng, thước, compa.
III. phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, phân tích
iv. tổ chức giờ học
*) Khởi động (5’)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ:
- Cách tiến hành:
? Phát biểu định nghĩa, tính chất của tam giác đồng dạng.
? Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. Vẽ hình minh hoạ.
Gv chốt kiến thức
Hoạt động 1. Dạng bài dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho khi biết tỉ số đồng dạng (15’)
- Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng dựng được tam giác theo yêu cầu
- Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc đề bài 26 trang 72.
- Yêu cầu HS xác định các yếu tố đã cho của bài toán.
? Để vẽ theo tỉ số k cho trước ta làm như thế nào.
? Để có ta làm như thế nào.
- Yêu cầu hs chứng minh 
- GV nhận xét và chốt lại cách vẽ tam giác đồng dạng với tam giác đã cho khi biết tỉ số đồng dạng.
- HS đọc đề bài 26.
- HS xác định yêu cầu của bài toán.
Dựng 
()
MN//BC (NAC)
MAB; AM=AB
- HS nêu cách chứng minh dựa vào cách dựng.
Bài tập 26 (Sgk 72).
Cho . Vẽ theo tỉ số k =
Giải.
*) Cách dựng:
- Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 23 AB
- Từ M kẻ MN//BC (NAC)
- Dựng theo trường hợp c-c-c
*) Chứng minh.
MN//BC Vẽ theo tỉ số k =
(Đ/l về tam giác đồng dạng)
Mà ( Cách dựng)
 theo tỉ số k=
Hoạt động 2. Dạng bài chứng minh tam giác đồng dạng.(12’)
- Mục tiêu: Vận dụng kiến thức chứng minh được hai tam giác đồng dạng
- Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc bài 27 SGK trang 72.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL của bài.
- Yêu cầu HS quan sát trên hình vẽ nêu tên các cặp tam giác đồng dạng.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày các tỉ số đồng dạng của mỗi cặp tam giác đồng dạng
- Gọi HS khác nhận xét. 
- GV chốt lại cách làm.
- HS đọc bài 27.
- 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL của bài.
- HS quan sát hình vẽ trả lời 3 cặp tam giác đồng dạng.
- 1 HS lên trình bày lời giải.
- HS khác nhận xét.
Bài tập 27 (Sgk 72).
GT 
 ML// AC ; AM =12 MB
KL Tìm các cặp đồng dạng và 
 Lập tỉ số đồng dạng 
Giải.
Vì MN//Bc nên AMNABC
( Đl về đồng dạng)
- Vì ML//AC 
Hoạt động 3. Dạng bài tính chu vi tam giác khi biết tỉ số đồng dạng (12’)
- Mục tiêu: Tính được chu vi của tam giác
- Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 28 trang 72.
- Gọi HS tóm tắt bài toán.
- Gọi chu vi của là 2p’ và chu vi của là 2p hãy lập tỉ số 2 chu vi.
- Hãy lập tỉ số đồng dạng của hai tam giác ?
- GV hướng dẫn HS sử dụng tính chất dãy tỉ số = nhau để tính tỉ số chu vi.
- GV chốt lại tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng bằng tỉ số đồng dạng.
- HS làm bài 28 trang 72.
- HS tóm tắt bài toán.
2p'2p = A'B'+B'C'+A'C' AB+BC+AC
- HS lập tỉ số đồng dạng.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Bài tập 28 (Sgk 72).
Cho theo tỉ số . Tính 
Giải
Ta có: 2p'= A'B'+B'C'+A'C'
 2p = AB+BC+AC
Mà 
( T/c dãy tỉ số bằng nhau)
*) Hướng dẫn về nhà(1’).
- Học thuộc khái niệm, tính chất, định lí của tam giác đồng dạng.
- Xem lại cách làm các dạng bài đã chữa.
- Đọc trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác.
Soạn: 26/2/2013
Giảng: 28/2/2013
Tiết 44: trường hợp đồng dạng thứ nhất
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
- Hiểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
2. Kỹ năng: 
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán. Vận dụng đ/lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. đồ dùng:
- GV: Bảng phụ ghi ?2, bài 29 
- HS: Học bài và chuẩn bị bài ở nhà
III. PHương pháp: Vấn đáp, trực quan, nêu vấn đề
IV. tổ chức giờ học :
*) Khởi động, mở bài.(5’)
- Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức về 2 tam giác đồng dạng
- Cách tiến hành: vấn đáp
? Phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng và các tính chất
? Phát biểu, vẽ hình, ghi gt-kl của định lí 2 tam giác đồng dạng.
Gv chốt kiến thức, giới thiệu bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí. (15’)
- Mục tiêu: Hiểu được nội dung định lí, biết được cách chứng minh đ/lí gồm 2 bước cơ bản: + Dựng AMN đồng dạng với ABC 
 + C/minh AMN A’B’C’ 
- Đồ dùng:
- Cách tiến hành:
Y/c HS đọc và làm ?1
? Bài toán cho biết gì, y/c gì
? Qua bài tập trên em rút ra kết luận gì?
- Gthiệu nội dung định lí về hai tam giác đồng dạng
- GV vẽ hình. Yêu cầu HS ghi gt, kl 
- Dựa vào b/tập vừa làm ở ?1 ta cần dựng 1 = A’B’C’ và ABC 
? Hãy nêu cách dựng và hướng c/m 
? Theo gt 
 mà MN // BC thì suy ra điều gì .
- Yêu cầu HS đọc CM trong SGK.
- HS làm ?1
Cho ABC, A‘B‘C’
M AB ; N AC
AM = A’B’ =2cm
AN = A’C’ = 3cm
y/c : MN = ?
Nhận xét ABC, AMN, A‘B‘C’
- Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
- Đọc nội dung đlí
- HS ghi gt, kl 
-Ta đặt trên tia AB đ/thẳng AM = A’B’; Vẽ đg/thẳng MN//BC với NAC 
- Ta có : 
 AMN ABC 
- HS suy nghĩ trả lời
1. Định lý 
?1
Ta có: MAB; AM=A’B’= 2 cm 
N AC; AN = A’C’= 3 cm 
 ( = 1) 
 MN // BC (theo đ/lí đảo)
 AMN ABC 
 MN = 4(cm)
 AMN = A‘B‘C’ (c,c,c) 
A‘B‘C’ ABC
*) Định lí (SGK -73)
GT
ABC ;A’B’C’
KL
ABC A’B’C’
Chứng minh
( Sgk 73)
Hoạt động 2. áp dụng. (8’)
- Mục tiêu: Vận dụng đ/lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán
- Đồ dùng: Bảng phụ ghi ?2
- Cách tiến hành:
Y/c HS làm ?2(Treo bảng phụ)
? Ha; Hb; Hc hình nào đồng dạng với hình nào. Vì sao. 
? Xét xem ABC có đồng dạng với IKH không
- HĐ cá nhân quan sát và làm ?2
- ABC không đồng dạng với IKH.
DFE cũng không đồng dạng với IKH 
2. áp dụng 
?2.
ABC DFE 
 Vì : = 2 
- ABC không đồng dạng với IKH 
- DFE cũng không đồng dạng với IKH 
ABC cũng không đồng dạng với DFE
Hoạt động 3. Luyện tập.(10’)
- Mục tiêu: Vận dụng đ/lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán
- Đồ dùng: Bảng phụ bài tập 29
- Cách tiến hành:
Y/c HS làm bài 29(B/phụ)
0
? ABC A’B’C’ không. Vì sao
? Muốn tính tỉ số chu vi của hai tam giác ta làm như thế nào?
- Y/c HS làm bài 30
? Để tính chu của ∆ABC Ta làm ntn ?
? Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác
- Trường hợp đồng dạng thứ nhất và trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác có gì giống và khác nhau?
- ABC ∽ A’B’C’ vì
===
- Tính chu vi của hai tam giác. rồi ta lập tỉ số
HĐ cá nhân
- Vận dụng công thức tính chu vi của tam giác
- HS nhắc lại 
- Tính tổng các cạnh
Giống nhau: Đều xét đến đ/kiện của 3 cạnh 
Khác nhau: 
3. Bài tập
Bài tập 29 (Sgk 74)
a) ABC và A’B’C’ có: 
ABC A’B’C’(c.c.c)
b) Theo câu a 
 = = 
= 
(Theo t/c dãy tỉ số = nhau)
Bài tập 30 (Sgk 75)
Chu vi ABC bằng 
AB + BC + AC = 3 + 5 + 7 = 15
Tỉ số đồng dạng của ABC và A’B’C’ là:  
 A’B’= AB.= = 11 
B’C’=BC.25,67 
 A’C’= AC. = 5. 
18,33 
*) Tổng kết, hướng dẫn về nhà (1’)
- Học thuộc định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
- BTVN: 31; 32(sgk/75)
HD: Bài 31. Tương tự bài 30
Soạn: 28/2/2013
Giảng: 3/3/2013
Tiết 45. Trường hợp đồng dạng thứ hai.
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Phát biểu được định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác và hiểu được cách chứng minh gồm hai bước.
- Vận dụng nội dung định lí trên vào chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng.
- Nhận dạng tam giác đồng dạng dựa vào nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
- RKN vẽ tam giác đồng dạng với tam giác đã cho. 
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực, có ý thức xây dựng bài.
II. đồ dùng:
- Gv: Bảng phụ ?1; ?2 và thước kẻ, compa, đo độ.
- Hs: Thước, compa, thước đo góc.
III. PHương pháp: Dạy học tích cực, trực quan.
IV. tổ chức giờ học:
*) Khởi động, mở bài (5’)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
- Cách tiến hành:
? Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác? Vẽ hình ghi GT - KL của định lí.
- Gv chốt kiến thức
Hoạt động 1. Định lí. (16’)
- Mục tiêu: Phát biểu được định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác và hiểu được cách chứng minh gồm hai bước.
- Đồ dùng: Bảng phụ ?1, thước kẻ, compa, đo độ.
- cách tiến hành:
- Yêu cầu HS làm ?1
- Gọi HS đọc ?1
- GV gthiệu hình 36 lên bảng phụ yêu cầu HS quan sát hình vẽ làm ?1.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ?1 và yêu cầu HS dưới lớp thực hiện vào vở.
- Gọi HS dưới lớp nhận xét kết quả trên bảng.
- GV chốt lại kết quả ?1 
- Các tỉ số bằng nhau ta rút ra nhận xét gì về 2 tam giác đã cho?
- GV gthiệu đó là trường hợp đồng dạng thứ 2.
- Gọi HS đọc định lí.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình và yêu cầu HS nêu GT-KL.
- Gv: Ta phải tạo ra một tam giác bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC
- Gọi HS tại chỗ nêu cách chứng minh.
? Nxét mqh giữa AMN và 
A’B’C’.
? Nếu MN // BC ta có được điều gì?
- Yêu cầu HS đọc phần CM trong SGK.
- Qua định lí GV yêu cầu HS kiểm tra lại kết quả ?1
- HS làm ?1
- HS đọc ?1
- HS quan sát hình vẽ làm ?1.
- 1 HS lên bảng trình bày ?1
- HS nhận xét kết quả.
∆ABC∆DEF (t/hợp1
- HS đọc định lí.
- HS dựa vào hình nêu GT-KL.
- Nêu cách tạo ra AMN=A’B’C’
- HS nêu cách chứng minh.
AMN=A’B’C’
AMNABC
- HS đọc phần CM trong SGK.
- HS dùng đlí kiểm tra kq ?1
1. Định lí.
?1.
a) ABDE = ACDF = 12
b) Đo BC = 3,6cm, 
EF = 7,2cm
BCEF = 3,67,2 = 12
Vậy ABDE = ACDF = BCEF = 12
*) Định lí: (Sgk 75).
GT ABC; A’B’C’; 
KL A’B’C’ABC
Chứng minh.
(Sgk 76).
Hoạt động 2.áp dụng. (12’)
- Mục tiêu: Vận dụng nội dung định lí trên vào chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
- Đồ dùng: Bảng phụ ?2, thước kẻ, compa, đo độ.
- Cách tiến hành:
- GV gthiệu ?2 lên bảng phụ yêu cầu HS quan sát các hình trả lời ?2.
- Gọi HS tại chỗ trả lời cặp tam giác đồng dạng?
? Vì sao DEF không đồng dạng với PQR
- Gọi HS đọc ?3
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình theo các yếu tố đã cho.
- Gọi 1 HS lên bảng làm ?3 và yêu cầu HS dưới lớp làm ?3 rút ra nhận xét.
- HS quan sát hình vẽ trả lời ?2
- ∆ ABC ∆ DEF
- Vì góc xen giữa 2 cạnh đã biết không = nhau và các cạnh tương ứng không tỉ lệ.
- HS đọc ?3
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- 1 HS lên bảng làm ?3
2.áp dụng
?2. Hình 38 trang 76.
vì và 
Xét DEF và PQR có:
Vậy DEF không đồng dạng với PQR; ABC không đồng dạng với PQR
PQR
?3.
Xét AED và ABC có:
 chung
Hoạt động 3. Luyện tập (10’)
- Mục tiêu: Vận dụng nội dung định lí trên vào chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
- Đồ dùng: Thước kẻ, compa, đo độ.
- Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 32a trang 77.
- Gọi HS đọc đề bài 32a
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT - KL.
? Nêu cách chứng minh 
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
- HS làm bài 32a trang 77.
- HS đọc đề bài 32a.
- HS vẽ hình ghi GT - KL.
- HS trình bày cách chứng minh dưa vào định lí của trường hợp đồng dạng thứ 2.
- HS lên bảng thực hiện bài 32a.
3. Luyện tập
Bài tập 32a (Sgk 77)
GT 
KL 
	Chứng minh.
Xét OCB và OAD có:
(1)
 chung
*) Tổng kết, hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc các định lí về 2 trường hợp đồng dạng đã học.
- BTVN: Bài 32b, bài 33 trang 77.
 HD: Dựa vào câu a hãy chỉ ra các góc tương ứng bằng nhau 
 Bài 33: Lập tỉ số đ.dạng của hai tam giác A’B’C’ và ABC
 Lập tỉ số đồng dạng của hai tam giác A’B’M’ và ABM
 So sánh 2 tỉ số đồng dạng vừa tính được
Ngày soạn: 3/3/2013
Ngày giảng: 6/3/2013
Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
- Hiểu các định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
2. Kỹ năng: 
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán.
- Vận dụng được định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận
II. Đồ dùng:
- Gv: Bảng phụ ?1, ?2
- Hs: Học bài, chuẩn bị bài. 
III. Phương pháp: Vấn đáp, quan sát.
IV. Tiến trình dạy học:
*) Khởi động (3’)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài
- Cách tiến hành:
 ? Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã học.
Hoạt động 1. Định lí (15’)
- Mục tiêu: Nhận biết nội dung định lí, cách chứng minh định lí.
- Cách tiến hành :
GV đưa ra bài toán
- Hãy vẽ hình ghi gt, kl của bài toán
- Gợi ý : đặt lên sao cho 
-Cminh như thế nào.
? Nêu cách vẽ MN.
?AMN ∽ ABC vì sao.
? c/m AMN = A’B’C’
- Từ kết quả chứng minh trên ta có định lí 
- Yêu cầu HS nêu GT- KL của định lí.
- GV chốt lại cách chứng minh bài toán trên là cách chứng minh định lí.
- Vẽ hình ghi gt, kl
- HS theo dõi
AMN= A’B’C’
- HS nêu cách vẽ
Đ/lí về tam giác đồng dạng
 = ’(gt)
AM = A’B’ (theo cách dựng)
= (gt)
- HS đọc định lí
- HS nêu GT- KL của định lí.
1. Định lí
a) Bài toán
GT
ABC và A’B’C’
 = ’; = 
KL 
A’B’C 
Chứng minh
Trên tia AB lấy M: AM = A’B’ 
Qua M kẻ MN // BC (N AC) 
(Đ/l Tam giác đồng dạng) (*)
Xét AMN và ABC Có: 

File đính kèm:

  • docHinh 1.doc