Giáo án Hình học 7 - Tiết 31: Ôn tập học kì I (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Tý

Hoạt động 2: (18’)

- GV: Cho HS đọc đề.

- GV: Vẽ hình.

- GV: Chứng minh ID = IE và ID = IF để suy ra ba đoạn thẳng này bằng nhau.

- GV: Hai tam giác nào chứa ID và IE?

- GV: Đây là 2 tam giác gì?

- GV: Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?

- GV: Cho HS lên bảng chứng minh AID = AIF.

 

doc2 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 31: Ôn tập học kì I (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Tý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 17/12/2015
Ngày Dạy : 19/12/2015
Tuần: 17
Tieát: 31
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức - Hệ thống hoá các kiến thức hình học của chương 1.
	2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc và chứng minh hai tam giác bằng nhau.
 3. Thái độ - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, êke, compa.
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương Pháp Dạy Học :
	- Quan sát, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy 
1. Ổn định lớp: (1’) 7A2: 
	2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
	- Phát biểu định lý tổng ba góc trong một tam giác. Áp dụng trong tam giác vuông.
	- Hãy phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác và các hệ quả.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
- GV: Cho HS đọc đề.
- GV: Vẽ hình.
- GV: Hai tam giác nào chứa hai cạnh BE và CF?
- GV: Hai tam giác này là hai tam giác vuông hay tam giác thường?
- GV: Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
- GV: Hai tam giác này đã đủ các yếu tố để kết luận chúng bằng nhau chưa?
- GV: rEBM = rCFM thì ta suy ra được điều gì?
- HS: Đọc đề bài toán.
- HS: Chú ý the o dõi và vẽ hình vào trong vở.
- HS: rEBM và rCFM
- HS: Hai tam giác vuông.
- HS: MB = MC 	(gt)
	 	(đđ)
- HS: Đủ đk kết luận
- HS: BE = CF
Bài 40: 
Giải: 
Xét hai tam giác vuông EBM và CFM ta có:
	MB = MC 	(gt)
	 	(đối đỉnh)
Do đó: rEBM = rCFM (hệ quả g.c.g)
Suy ra: BE = CF
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (18’)
- GV: Cho HS đọc đề.
- GV: Vẽ hình.
- GV: Chứng minh ID = IE và ID = IF để suy ra ba đoạn thẳng này bằng nhau.
- GV: Hai tam giác nào chứa ID và IE?
- GV: Đây là 2 tam giác gì?
- GV: Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
- GV: Cho HS lên bảng chứng minh rAID = rAIF.
- HS: Đọc đề bài toán.
- HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.
- HS: Chú ý theo dõi	
- HS: rBID và rBIE
- HS: Hai tam giác vuông.
- HS: 	(gt)
 BI là cạnh chung
- HS: Lên bảng, các em còn lại làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 41: 
Xét hai tam giác vuông BID và BIE ta có:
	(gt)
	BI là cạnh chung
Do đó: rBID = rBIE	(hệ quả g.c.g)
Suy ra:	ID = IE	(1)
Tương tự ta cũng chứng minh được 	rAID = rAIF
Suy ra:	ID = IF	(2)	
Từ (1) và (2) ta suy ra: ID = IE = IF
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc ôn tập.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Ôn tập chu đáo để thi HKI.
 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

File đính kèm:

  • docTuan_17_T31.doc
Giáo án liên quan