Giáo án Địa lý 9 bài 37: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long

Khởi động:

Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ (15 phút )

* Hình thức tổ chức hoạt động:Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân; cặp.

*Phương pháp dạy học : Đàm thoại, giải quyết vấn đề, pp sử dụng bản đồ, thảo luận, tự học,

* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT học tập hợp tác,

1. Bài tập 1 : vẽ biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thủy sản vùng ĐBSCL so với cả nước và ĐBSH.

Bước1 :

GV yêu cầu HS đọc bảng 37.1 và xác định yêu cầu bài tập.

GV hướng dẫn HS xử lý bảng số liệu, lựa chọn biểu đồ cần vẽ hình cột, tròn.

Bước 2 :

- Gọi 2 HS lên bảng vẽ biểu đồ, các HS khác vẽ vào vở.

- HS quan sát biểu đồ trên bảng và nhận xét. GV sửa lỗi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 4271 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 9 bài 37: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Ngày soạn : 30/01/2015
Tiết 41 Ngày dạy : 03/02/2015
Bài 37. THỰC HÀNH 
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT 
CỦA NGÀNH THUỶ SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I. MỤC TIÊU :Qua bài học, HS cần đạt được :
1. Kiến thức:	 
- Hiểu về thế mạnh nuôi trồng, khai thác thủy hải sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
- Phân tích tình hình phát triển ngành thủy, hải sản ở ĐBSCL.
2. Kĩ năng:
- Củng cố và phát triển kỹ năng xử lý số liệu thống kê, vẽ và phân tích biểu đồ.
- Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên với sản xuất các ngành thuỷ sản ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long.
3. Thái độ: Giúp hs hiểu biết thêm về thực tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng ngôn ngữ, 
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 Bản đồ kinh tế vùng ĐBSCL
2. Chuẩn bị của học sinh:	 
 Com pa, thước kẻ,máy tính, bút chì...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định (1 phút): Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 9A1.............................., 9A2......................................, 9A3........................................, 9A4......................................................, 9A5............................................ 
2. Kiểm tra 15 phút: 
Đề bài:
Câu 1. (6 điểm) Trình bày tình hình sản xuất và phân bố nông nghiệp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
Câu 2.(4 điểm) Tại sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản? 
Đáp án:
Câu 1:6 điểm
- Đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước.
- ĐBSCL giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực, cũng như xuất khẩu lương thực, thực phẩm so với cả nước.
- Tình hình sản xuất, phân bố:
+ Diện tích trồng lúa chiếm 51,1%, sản lượng lúa chiếm 51,4% so với cả nước.
+ Phân bố: Kiên Giang, An giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang.
+ Nghề nuôi vịt phát triển mạnh: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng,...
+ Khai thác và nuôi trồng thủy sản chiếm khoảng 50 % tổng sản lượng cả nước, tập trung ở Kiên Giang, Cà Mau, An Giang.
Câu 2: 4 điểm 
- Vùng ĐBSCL có đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn và ấm quanh năm,
- Có ngư trường rộng lớn, nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho khai thác hải sản.
- Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc là điều kiện thuận lợi để đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản.
- Khí hậu cận xích đạo, ấm áp, các hoạt động đánh bắt có thể hoạt động quanh năm
- Có nhiều nguồn thức ăn cho cá, tôm và các thủy sản khác.
3. Tiến trình bài học: 
 	Khởi động: 
Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ (15 phút )
* Hình thức tổ chức hoạt động:Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân; cặp.
*Phương pháp dạy học : Đàm thoại, giải quyết vấn đề, pp sử dụng bản đồ, thảo luận, tự học,
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT học tập hợp tác, 
1. Bài tập 1 : vẽ biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thủy sản vùng ĐBSCL so với cả nước và ĐBSH. 
Bước1 :
GV yêu cầu HS đọc bảng 37.1 và xác định yêu cầu bài tập.
GV hướng dẫn HS xử lý bảng số liệu, lựa chọn biểu đồ cần vẽ hình cột, tròn...
Bước 2 :
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ biểu đồ, các HS khác vẽ vào vở.
- HS quan sát biểu đồ trên bảng và nhận xét. GV sửa lỗi.
a. Xử lý bảng số liệu ta được (%).
Sản lượng
ĐBSCL
ĐBSH
Cả nước
Cá biển khai thác
 41,5
4,6
100
Cá nuôi
58,4
22,8
100
Tôm nuôi
76,8
3,9
100
b. Vẽ biểu đồ : Biểu đồ cột chồng (phụ lục)
Hoạt động 2 : Phân tích thế mạnh ngành thủy sản vùng ĐBSCL (10 phút)
* Hình thức tổ chức hoạt động:Hình thức “ bài lên lớp”; cá nhân; cặp.
*Phương pháp dạy học : Đàm thoại, giải quyết vấn đề, pp sử dụng bản đồ, thảo luận, tự học,
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT học tập hợp tác, 
Bước1 :	
HS đọc yêu cầu bài tập 2. GV chia lớp làm 3 nhóm :
Nhóm 1 : câu a Nhóm 2 : câu b Nhóm 3 : câu c
Bước 2 : 
- Đại diện các nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung.
Bước 3 : GV chuẩn xác kiến thức.
a. ĐBSCL có những thế mạnh để phát triển ngành thuỷ sản :
- ĐKTN : Vùng có diện tích mặt nước trên cạn và vùng biển rộng lớn , nguồn nuôi tôm, cá dồi dào , các bãi tôm cá trên biển rộng lớn. 
- Nguồn lao động có kinh nghiệm và tay nghề cao. Có nhiều cơ sở chế biến thuỷ hải sản.
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
b. Có diện tích vùng nước rộng lớn, đặc biệt trên bán đảo Cà Mau. 
- Kỹ thuật công nghệ mới.Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
c. Có nhiều khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản :
- Vấn đề đầu tư cho đánh bắt xa bờ.Hệ thống CN chế biến chất lượng cao chủ động đầu tư chú trọng nguồn giống an toàn, chủ động thị trường xuất khẩu.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1. Tổng kết (3 phút)
GV hệ thống lại phần thực hành. Giải đáp những thắc mắc của HS.
 2. Hướng dẫn học tập (1 phút)
- Gv yêu cầu hs về nhà ôn tập từ bài 31 đến bài 36
V. PHỤ LỤC
Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, sông Hồng và cả nước
VI. RÚT KINH NGHIỆM :
.....................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.

File đính kèm:

  • docDia_9_tuan_25_tiet_41_20150726_044805.doc
Giáo án liên quan