Giáo án Địa lý 12 bài 38: Thực hành so sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với trung du va miên núi bắc bộ

- Tại sao ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn ở Tây Nguyên thì ngược lại?

+ Đàn trâu chủ yếu tập trung ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ vì phù hợp với điều kiện khí hậu lạnh ẩm. Trâu vốn là gia súc có khả năng chịu ẩm và rét. ở đây lại có một số đồng cỏ nhỏ nằm rải rác thích hợp với tập quán chăn thả trong rừng. Đàn bò cũng phát triển khá vì có đồng cỏ lớn trên cao nguyên Mộc Châu, nên có điều kiện nuôi bò sữa tập trung.

- Đàn bò nuôi nhiều ở Tây Nguyên vì ở đây có một số đồng cỏ lớn, tập trung thích hợp với chăn nuôi bò đàn, bò sữa theo qui mô lớn.

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 8501 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 12 bài 38: Thực hành so sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với trung du va miên núi bắc bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn..Ngày dạy
Tiết 4 - Bài 38 : THỰC HÀNH
SO SÁNH VỀ CÂY CễNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ CHĂN NUễI GIA SÚC LỚN GIỮA VÙNG TÂY NGUYấN VỚI TRUNG DU VA MIấN NÚI BẮC BỘ.
 I.MỤC TIấU BÀI HỌC. Sau bài học, HS cần:
1. Kĩ năng:
-Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn số liệu, vẽ biểu đồ.
-Rốn kĩ năng phõn tớch số liệu để rỳt ra những nhận xột cần thiết.
 2. Kiến thức:
 -Củng cố thờm kiến thức đó học về 2 vựng Tõy Nguyờn và TD-MNBB
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV:
Cỏc loại bản đồ hỡnh thể, cụng nghiệp, nụng nghiệp của Tõy Nguyờn và Trung du miền nỳi Bắc Bộ, b ảng số liệu
Atlat địa lớ VN
2. Chuẩn bị của HS: Cỏc dụng cụ học tập: mỏy tớnh bỏ tỳi, bỳt chỡ, thước kẻ
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG 
1/Ổn định lớp. (Thời gian 1 phỳt)
2/Kiểm tra bài cũ: (Thời gian 5 phỳt)
3. Tổ chức cỏc hoạt động 
a. Khởi động: (Thời gian 1 phỳt) 
b. Tổ chức cỏc hoạt động
Hoạt động l: Vẽ biểu đồ thể hiện diện tớch cõy cụng nghiệp lõu năm của cả nước, trung du miờng nỳi Băc bộ và Tõy Nguyờn năm 2005
- Thời lượng:8 phỳt
- Hỡnh thức tổ chức: cỏ nhõn
- Đồ dựng: : Bản đồ vựng kinh tế TD-MNBB, Tõy Nguyờn, bảng số liệu Átlỏt
- PP, kỹ thuật: Đàm thoại, gợi mở, nờu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Khụng gian lớp học: HS ngồi theo bàn, treo bản đồ trờn bảng
 - Tài liệu học tập: SGk, ỏtlỏt,tư liệu
- Tiến trỡnh tổ chức:
Tiến trỡnh 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức cơ bản 
* Bước 1: Phỏt hiện, khỏm phỏ.
*GV: yờu cầu HS sử dụng SGK đọc rừ và xỏc định yờu cầu của đề bài.
Vẽ biểu đồ hỡnh gi? Cú mấy cỏch vẽ? 
-GV và HS phõn tớch đề bài 
- Cỏch tiến hành cỏc bước thực hiện bài thực hành.
*HS: sử dụng SGK.để hoàn thành nhiệm vụ.
Bài tập 1.
Vẽ biểu đồ thể hiện diện tớch cõy cụng nghiệp lõu năm của cả nước, trung du miờng nỳi Băc bộ và Tõy Nguyờn năm 2005
Cõu 1:*Cú thể vẽ theo 2 cỏch
1.Vẽ dạng biểu đồ cột trồng.
Mỗi vựng là 1 cột, trong mỗi cột gồm cỏc loại cõy CN của vựng
b. Vẽ dạng biểu đồ nhúm cột.
Mỗi loại cõy được thể hiện thành một cột
-Cỏc cột được vẽ theo thứ tự trong bảng.
c. Cần chỳ ý khi vẽ:
-Tờn BĐ
-Đơn vị trờn cỏc truc.
-Chia tỉ lệ chớnh xỏc
-Ghi số liệu trờn đỉnh cột.
-Chiều rộng cỏc cột bằng nhau.
* Bước 2: Bàn luận, nờu chớnh kiến.
*GV: yờu cầu cỏc HS lờn bảng vẽ
*HS: nờu ý kiến của mỡnh, cỏc HS khỏc bổ sung
* Bước 3: Thống nhất, kết luận. 
*GV: Yờu cầu cả lớp thống nhất và đưa ra đỏp ỏn đỳng nhất.
* HS: biểu quyết lấy ý kiến chung 
*GV nhận xột và chuẩn hoỏ kiến thức 
Hoạt động 2: Nhõn xột và giải thớch về những sự giống nhau và khỏc nhau trong sản xuất cõy cụng nghiệp lõu năm giữa trung du miền nỳi BB với Tõy Nguyờn
- Thời lượng:10 phỳt
- Hỡnh thức tổ chức : nhúm
- Đồ dựng: biểu đồ, bảng , atlỏt. 
- PP, kỹ thuật: sử dụng biểu đồ, thảo luận, thuyết trỡnh tớch cực.
- Khụng gian lớp học :hai bàn HS quay vào nhau và ngồi theo 4 nhúm, bản đồ, sản phẩm bài học trỡnh bày trờn bảng.
- Tài liệu học tập: SGk, ỏtlỏt,
- Tiến trỡnh tổ chức:
Tiến trỡnh 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức cơ bản 
* Bước 1: Phỏt hiện, khỏm phỏ.
*GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho từng nhúm. (Xem phiếu học tập phần phụ lục) theo gợi ý
Dựa vào bản đồ, ỏtlỏt, vốn hiểu biếtso sỏnh 2 vựng TD-MNBB và Tõy Nguyờn về SX cõy CN lõu năm.
-Giải thớch nguyờn nhõn?
Nhúm 1+3 : Phiếu học tập (phụ lục)
Nhúm 2+4: Phiếu học (phụ lục)
*HS: cỏc nhúm sử dụng SGK, phõn tớch tư liệu sưu tầm để thảo luận và hoàn
Cõu 2: Sự giống nhau và khỏc nhau trong sản xuất cõy cụng nghiệp lõu năm giữa trung du miền nỳi BB với Tõy Nguyờn
1. Giống nhau:
a. Qui mụ:
-Là hai vựng chuyờn canh cõy cụng nghiệp lớn của cả nước (về diện tớch và sản lượng)
-Mức độ tập trung húa đất đai tương đối cao, cỏc khu vực chuyờn canh cà phờ, chố tập trung trờn qui mụ lớn, thuận lợi cho việc tạo ra vựng sản xuất hàng húa lớn phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
b.Về hướng chuyờn mụn húa
-Đều tập trung vào cõy cụng nghiệp lõu năm
-Đạt hiệu quả kinh tế cao
c.Về điều kiện phỏt triển
-Điều kiện tự nhiờn: đất, nước, khớ hậu là những thế mạnh chung
-Dõn cư cú kinh nghiệm trong việc trồng và chế biến sản phẩm cõy cụng nghiệp
-Được sự quan tõm của Nhà nước về chớnh sỏch, đầu tư.
2. Khỏc nhau(phụ lục)
3. Giải thớch nguyờn nhõn của sự khỏc biệt về hướng chuyờn mụn húa cõy cụng nghiệp ở 2 vựng
-Do sự khỏc nhau về điều kiện tự nhiờn:
+ Trung du miền nỳi BB cú mựa đụng lạnh, đất feralit cú độ phỡ khụng cao, địa hỡnh nỳi bị cắt xẻ, ớt mặt bằng lớn dẫn đến qui mụ sản xuất nhỏ.
+ Tõy Nguyờn cú nền nhiệt cao, địa hỡnh tương đối bằng phẳng, đất badan cú đọ phỡ cao, thớch hợp với qui hoạch cỏc vựng chuyờn canh cú qui mụ lớn và tập trung
-Cú sự khỏc nhau về đặc điểm dõn cư, đặc điểm khai thỏc lónh thổ, tập quỏn sản xuất
+ Trung du miền nỳi BB: dõn cư cú kinh nghiệm trong trồng và chế biến chố từ lõu đời
+ Tõy Nguyờn: dõn cư cú kinh nghiệm trong trồng và chế biến cà phờ
* Bước 2: Bàn luận, nờu chớnh kiến.
*GV: yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm trờn bảng
*HS: nờu ý kiến của nhúm mỡnh, cỏc nhúm khỏc bổ sung
* Bước 3: Thống nhất, kết luận. 
*GV: Yờu cầu cả lớp thống nhất và đưa ra đỏp ỏn đỳng nhất.
*HS: biểu quyết lấy ý kiến chung 
*GV nhận xột và chuẩn hoỏ kiến thức 
*GV đặt cõu hỏi cho cỏc nhúm: 
*Bước 4:
Tớch hợp 
SDTK và HQNL
*GV: Em cho biết mối quan hệ gữa vấn đề tăng dõn số với vấn đề sử dụng năng lượng. Em hóy thử đề xuất biện phỏp giải quyết.
*HS: nờu ý kiến của mỡnh, cỏc HS khỏc bổ sung 
*GV chuẩn kiến thức.
Hoạt động 3: Tớnh tỉ trọng trõu bũ trong tổng đàn trõu bỏ cả nước
- Thời lượng:8 phỳt
- Hỡnh thức tổ chức: cỏ nhõn
- Đồ dựng: : Bản đồ vựng kinh tế TD-MNBB, Tõy Nguyờn, bảng số liệu Átlỏt
- PP, kỹ thuật: Đàm thoại, gợi mở, nờu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Khụng gian lớp học: HS ngồi theo bàn, treo bản đồ trờn bảng
 - Tài liệu học tập: SGk, ỏtlỏt,tư liệu
- Tiến trỡnh tổ chức
Hoạt động 2: 
- Thời lượng:10 phỳt
- Hỡnh thức tổ chức : nhúm
- Đồ dựngbảng số liệu, mỏy tớnh
- PP, kỹ thuật: sử dụng biểu đồ, thảo luận, thuyết trỡnh tớch cực.
- Khụng gian lớp học :hai bàn HS quay vào nhau và ngồi theo 4 nhúm, bản đồ, sản phẩm bài học trỡnh bày trờn bảng.
- Tài liệu học tập: SGk, ỏtlỏt,
- Tiến trỡnh tổ chức:
Tiến trỡnh 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức cơ bản 
* Bước 1: Phỏt hiện, khỏm phỏ.
*GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho từng nhúm. 
GV yêu cầu 1/3 lớp tính tỉ trọng của trâu, bò trong tổng đàn trâu bò của cả nước, 1/3 lớp tính tỉ trọng trâu, bò của Trung Du và miền núi Bắc Bộ. Các HS khác tính tỉ trọng trâu bò của Tây Nguyên.
*GV Yờu cầu HS dựa vào bản đồ, vốn hiểu biết , bảng số liểutỡnh bày:
Nhóm 1: Giải thích tại sao hai vùng trên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn? So sánh cơ cấu đàn trâu, bò của hai vùng?
Nhóm 2: Giải thích tại sao ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn ở Tây Nguyên thì ngược lại, bò lại nhiều hơn trâu ?
*HS: cỏc nhúm sử dụng bảng số liệu, mỏy tớnh để thảo luận và hoànthành nhiệm vụ.
Bài tập 2
Cõu 1:Tớnh: Cơ cấu đàn trâu, bò cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005 (%)
Cả nước
(1)
(2)
Trâu
34,5
65,1
10,4
Bò
65,5
34,9
89,6
(1): Trung Du và miền núi Bắc Bộ.
(2) Tây Nguyên.
Cõu 2:
* Giải thích về chăn nuôi gia súc của Trung Du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên:
- Hai vùng trên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn là do:
+ Hai vùng có một số đồng cỏ thuận lợi cho việc chăn nuôi: Mộc Châu, Đơn Dương- Đức Trọng,... Bên cạnh đó, nguồn thực phẩm cho chăn nuôi ngày càng được tăng cường và đảm bảo do ngành trồng trọt có bước phát triển vững chắc.
+ Khí hậu:
Trung Du và miền núi Bắc Bộ: Nhiệt độ có một mùa đông lạnh, ẩm thích hợp với điều kiện sinh thái của đàn trâu.
Tây Nguyên: nhiệt đới cận xích đạo có mùa khô, phù hợp với điều kiện sinh thái của bò.
Nhu cầu từ các vùng phụ cận với các sản phẩm chăn nuôi của các vùng là rất lớn Trung Du miền núi Bắc Bộ (Đồng bằng sông Hồng), Tây Nguyên (Đông Nam bộ).
- Thế mạnh này được thể hiện như thế nào trong tỉ trọng của hai vùng so với cả nước?
- Tổng số đàn trâu và bò của hai vùng chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước:
+ Đàn trâu chiếm 60% tổng số đàn trâu của cả nước.
+ Đàn bò: 27,3% so với tổng số đàn bò của cả nước.
- Tại sao ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn ở Tây Nguyên thì ngược lại?
+ Đàn trâu chủ yếu tập trung ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ vì phù hợp với điều kiện khí hậu lạnh ẩm. Trâu vốn là gia súc có khả năng chịu ẩm và rét. ở đây lại có một số đồng cỏ nhỏ nằm rải rác thích hợp với tập quán chăn thả trong rừng. Đàn bò cũng phát triển khá vì có đồng cỏ lớn trên cao nguyên Mộc Châu, nên có điều kiện nuôi bò sữa tập trung. 
- Đàn bò nuôi nhiều ở Tây Nguyên vì ở đây có một số đồng cỏ lớn, tập trung thích hợp với chăn nuôi bò đàn, bò sữa theo qui mô lớn.
* Bước 2: Bàn luận, nờu chớnh kiến.
*GV: yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm trờn bảng
*HS: nờu ý kiến của nhúm mỡnh, cỏc nhúm khỏc bổ sung
* Bước 3: Thống nhất, kết luận. 
*GV: Yờu cầu cả lớp thống nhất và đưa ra đỏp ỏn đỳng nhất.
*HS: biểu quyết lấy ý kiến chung 
*GV nhận xột và chuẩn hoỏ kiến thức 
*GV đặt cõu hỏi cho cỏc nhúm: 
:
	 IV. CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN BÀI HỌC : (Thời gian 5 phỳt)
 Bước 1: Khỏi quỏt húa cỏc kiến thức và kỹ năng cơ bản của bài học  
 Em hóy xõy dựng sơ đồ nội dung bài học
Bước 2 Xỏc định dạng cỏc cõu hỏi lý thuyết và bài tập kỹ năng;
 -Đặt một số cõu hỏi ttheo nội dung bài học. 
 *Đối với HS trung bỡnh:
Cõu 1: Cỏch tớnh Cơ cấu đàn trâu, bò cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005 (Trỡnh bày)
Cõu 2: Khi vẽ biểu đồ cột cần chỳ ý những điểm gỡ? (Trỡnh bày)
*Đối với HS khỏ giỏi
Cõu 1:: Giải thích tại sao hai vùng trên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn? So sánh cơ cấu đàn trâu, bò của hai vùng?
Cõu 2: Giải thích tại sao ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn ở Tây Nguyên thì ngược lại, bò lại nhiều hơn trâu ?
 Bước 3: Vận dụng kiến thức, kỹ năng đó học để định hướng trả lời cỏc cõu hỏi và bài tập.
Bước 4 – Vận dụng kiến thức, kỹ năng đó học để giải quyết cỏc tỡnh huống thực tiễn 
Bước 5 – rốn luyện kỹ năng trỡnh bày bài kiểm tra.
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: (Thời gian 2 phỳt)
- Hoàn thiện phần trả lời cỏc cõu hỏi và cỏc bài tập trong bài
-Chuẩn bị bài 39, sưu tầm tài liệu về vấn đề phỏt triểnKT ĐNB.
- Vận dụng giảiquyết cỏc vấn đề thực tiễn 
VI. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thời gian 1 phỳt) cú thể thực hiện trong tiến trỡnh dạy học
-HS tự đỏnh giỏ. HS đỏnh giỏ nhau. 
-GV đỏnh giỏ HS: tinh thần học tập, vở ghi. sự chuẩn bị bài.
-GV cho điểm và biểu dương cỏc học sinh làm việc tớch cực
VII. PHỤ LỤC
Thụng tin: Sự khỏc nhau trong SX cõy CN lõu năm ở TD-MNBB và Tõy Nguyờn. 
Trung du và miền nỳi Bắc Bộ
Tõy Nguyờn
Về vị trớ và vai trũ của từng vựng
Là vựng chuyờn canh cõy cụng nghiệp lớn thứ 3 cả nước
Là vựng chuyờn canh cõy cụng nhiệp lớn thứ 2 cả nước
Về hướng chuyờn mụn húa 
+ Quan Tọng Nhất Là Chố, Sau Đú Là Quế, Sơn, Hồi.
+ Cỏc cõy cụng nghiệp ngắn ngày cú thuốc lỏ, đậu tương
+ Quan trong nhất là cà phờ, sau đú là cao su , chố
+ một số cõy cụng nghiệp ngắn ngày: dõu tằm, bụng vải
Về điều kiện phỏt triển
 Địa hỡnh
Miền nỳi bị chia cắt
Cao nguyờn xếp tầng với những mặt bằng tương đối bằng phẳng
Khớ hậu
Cú mựa đụng lạnh cộng với độ cao địa hỡnh nờn cú điều kiện phỏt triển cõy cận nhiệt (chố)
Cận xớch đạo với mựa khụ sõu sắc
Đất đai
Đất feralit trờn đỏ phiến, đa gờ nai và cỏc laoij đỏ mẹ khỏc
Đất bazan màu mỡ, tõng phụng húa sõu, phõn bố tập trung
KT-XH
Là nơi cư trỳ của nhiều dõn tộc ớt người
Cơ sở chế biến cũn hạn chế
Vựng nhập cư lớn nhất nước ta
Cơ sở hạ tầng cũn thiếu nhiều

File đính kèm:

  • docGADia_12Bai_38_20150726_042422.doc
Giáo án liên quan