Giáo án Địa lí 7 - Tuần 19

I. Mục tiêu

1.Kiến thức

- Nhằm hệ thống hóa và ôn lại các kiến thức đã học về: Dân số; môi trường nhiệt đới gió mùa; dân số và sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng; Mt đới ôn hòa; ô nhiễm MT ở đới ôn hòa; Thiên nhiên Châu Phi.

- Nhằm cho học sinh tự đánh giá lại bài thi của học sinh.

 2. Kĩ năng

Biết trình bày lại kiến thức kiến thức

3. Thái độ

 Có thái độ nghiêm túc, tích cực hợp tác và phát biểu trong học tập

 II. Chuẩn bị

- GV: hệ thống kiến thức đã học theo đề thi .

- HS: Sưu tầm tư liệu, sách giáo khoa.ôn các kiến thức đã học

III. Tiến trình lên lớp

1. Ổn định tổ chức

Kiểm tra vệ sinh phòng học, vệ sinh cá nhân học sinh, kiểm tra sỉ số và sự chuẩn bị của học sinh

2. Kiểm tra bài cũ

Gv kiểm tra lông ghép vào thời gian bài học

3. Dạy bài mới: tóm tắt nội dung và phương pháp sữa bài kiểm tra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí 7 - Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 19	 Môn: Địa Lí 7
Tiết : 38	
Ngày soạn: 
THI HKI
I. Mục tiêu
Kiến thức
 Trình bày được kiến thức về : dân số thế giới, Mt nhiệt đới gió mùa, dân số và sức ép dân số tới tài nguyên MT đới nóng, MT đới ôn hòa và ô nhiễm MT đới ôn hòa, thiên nhiên Châu Phi
 2 . Kĩ năng
Trình bày kiến thức 
 3. Thái độ
Trung thực trong kiểm tra.
Ma trận
Bài
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Dân số
1
2đ
1 
 2đ 
2.Mt nhiệt đới gió mùa
1
 0,5đ
1
 0,5đ
1
 1đ
3.Dân số và sức ép của dân số đến tài nguyên và MT
1
 1,5đ
1
 1,5đ
4.MT đới ôn hòa
2
 1đ
2
 1đ
5.Ô nhiễm MT đới ôn hòa
1
 1,5đ
1
 1,5đ
6.Thiên nhiên châu Phi
1
 0,5đ
1
0,5đ
2
 1đ
7. Thiên nhiên châu Phi (TT)
1
 2đ
1
 2đ
Tổng
4 2đ
4 4,5đ
2 3,5đ
10
 10đ
Đề thi
IV.Tổng kết
Phân loại
Lớp 7/ sỉ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Tổng
Nhận xét
Ưu điểm
Đa số học sinh hiểu bài, tỉ lệ trên trung bình khá cao.
Đề phù hợp với cấu trúc và chuẩn kiến thức kĩ, năng.
Hạn chế
Vẫn còn tỉ lệ học sinh yếu và kém khá cao
Học sinh không học bài, kết quả đánh giá đúng thực chất học tập của học sinh.
Hướng khắc phục
- Giáo viên cần quan tâm đến việc học và chất lượng dạy của giáo viên.
V. Rút kinh nghiệm
TUẦN: 18	 	Môn: Địa Lí 7
Tiết : 36	
Ngày soạn: 
SỮA BÀI KIỂM TRA HKI
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Nhằm hệ thống hóa và ôn lại các kiến thức đã học về: Dân số; môi trường nhiệt đới gió mùa; dân số và sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng; Mt đới ôn hòa; ô nhiễm MT ở đới ôn hòa; Thiên nhiên Châu Phi.
- Nhằm cho học sinh tự đánh giá lại bài thi của học sinh.
 2. Kĩ năng 
Biết trình bày lại kiến thức kiến thức
Thái độ
 Có thái độ nghiêm túc, tích cực hợp tác và phát biểu trong học tập
 II. Chuẩn bị
- GV: hệ thống kiến thức đã học theo đề thi .
- HS: Sưu tầm tư liệu, sách giáo khoa.ôn các kiến thức đã học
Tiến trình lên lớp
Ổn định tổ chức
Kiểm tra vệ sinh phòng học, vệ sinh cá nhân học sinh, kiểm tra sỉ số và sự chuẩn bị của học sinh
Kiểm tra bài cũ
Gv kiểm tra lông ghép vào thời gian bài học
Dạy bài mới: tóm tắt nội dung và phương pháp sữa bài kiểm tra.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1. Hướng dẫn đánh giá đề
Gv cho hs tự ôn lại các nội dung đề thi
Hs tự ôn lại kiến thức theo sự hướng dẫn của gv 7 phút.
Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh sữa bài thi
Gv đọc câu hỏi trắc nghiệm và yêu cầu học sinh chọn cá nhân.
Gv gợi ý học sinh chọn theo phương pháp loại trừ
Gv cho hs chia lớp thành 4 nhóm và giao mỗi nhóm hoàn thành một câu hỏi phần tự luận.
Nhóm 1. Câu 1
Nhóm 2. Câu 2
Nhóm 3. Câu 3
Nhóm 4. Câu 4
Gv chuẩn xác và kết luận
Hs trả lời
Hs chia nhóm và thảo luận, báo cáo nhận xét và bổ sung.
Câu 1. 
- Nguyên nhân là do những tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế, xã hội và y tế…
- Hậu quả: gây nhiều khó khăn trong việc phát triển kinh tế, xã hội ( việc làm, chất lượng cuốc sống,học tập…) nhất là các nước có nền kinh tế đang phát triển
Câu 2.
- MT bị hủy hoại
- Làm cho tài nguyên bị cạn kiệt
- Chất lượng cuộc sống của con người bị đe dọa
Câu 3. 
- Nguyên nhân do sự phát triển của công nghiệp, động cơ của giao thông, hoạt động sinh hoạt của con người thải khói bụi vào trong bầu khí quyển.
- Hậu quả là ảnh hưởng đến sinh hoạt cũng như đến sản xuất của con người
Câu 4. 
- Thuận lợi: khoáng sản, đất, tài nguyên rừng
- Khó khăn: diện tích hoang mạc rộng lớn, khí hậu khắc nghiệt.
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. d
Câu 2. c
Câu 3. a
Câu 4. b
Câu 5. d
Câu 6. b
II. Phần tự luận
Câu 1. 
- Nguyên nhân là do những tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế, xã hội và y tế…
- Hậu quả: gây nhiều khó khăn trong việc phát triển kinh tế, xã hội ( việc làm, chất lượng cuốc sống,học tập…) nhất là các nước có nền kinh tế đang phát triển
Câu 2.
- MT bị hủy hoại
- Làm cho tài nguyên bị cạn kiệt
- Chất lượng cuộc sống của con người bị đe dọa
Câu 3. 
- Nguyên nhân do sự phát triển của công nghiệp, động cơ của giao thông, hoạt động sinh hoạt của con người thải khói bụi vào trong bầu khí quyển.
- Hậu quả là ảnh hưởng đến sinh hoạt cũng như đến sản xuất của con người
Câu 4. 
- Thuận lợi: khoáng sản, đất, tài nguyên rừng
- Khó khăn: diện tích hoang mạc rộng lớn, khí hậu khắc nghiệt.
Hoạt động 3. Kết luận
Gv kết luận và củng cố chung. 
	 4. Củng cố
 Gv củng cố chung và lưu ý những kiến thức chính nhất là nội dung câu hỏi tự luận
5. Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn hs học bài
Hướng dẫn hs thu thập tư liệu, tranh ảnh thông qua báo,đài, internet…
Nhận xét và đánh giá tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docĐia 7 T18.doc