Giáo án dạy tuần 26 lớp 1

Tiết 4 : THỦ CÔNG

 CẮT DÁN HÌNH VUÔNG

I.Mục tiêu

-Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông .Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng.

- HS biết kẻ hình vuông cắt ra khỏi tờ giấy thành thạo

- GD hs tính cẩn thận, biết cách vận dụng vào c/s

+ TCTV: tranh mẫu.

II.Đồ dùng dạy học

-Mẫu, 1 tờ giấy có KT lớn, bút chì, thước kẻ, kéo hồ

 

doc28 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần 26 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ày giảng thứ ba :03/ 02/ 2015
Tiết 1+2 : TẬP ĐỌC
 CÁI BỐNG
I.Mục tiêu
 - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn,mưa rông.Hiểu nội dung bài:Tình cảm vầ sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).Học thuộc lòng bài đồng dao.
-Rèn KN đọc to rõ ràng. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
-GD hs cần biết học tập bạn Bống ngoan ngoãn chăm chỉ giúp đỡ cha mẹ việc nhỏ
+TCTV: Tranh, các từ ngữ.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
-Bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A..Ktrabàicũ (5’)
B.Bài mới 35'
1.Gthiệu bài 
2.HD hs luyện đọc 
a.Luyệnđọc tiếng từ ngữ 
b.luyện đọc câu 
c.Luyện đọc đoạn,bài
3.Ôn các vần anh, ach 
Tiết 2: 37’
4.Tìm hiểu bài và luyện nói.
a, Luyện đọc.
b,Tìm hiểu bài.
5.Luyện nói trả lời câu hỏi: ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc bài bàn tay mẹ
Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình
-Nhận xét cho điểm
 - Ghi đầu bài (TCTV)
-GV đọc mẫu lần 1
-Gv gạch chân 1 số từ ngữ: cái Bống, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
-Nxét.
-Cho hs đọc từng câu theo hình thức nối tiếp
-Gv chỉ bảng
-Y/c HS thi đọc toàn bài
-Cho lớp đọc ĐT
a, Tìm tiếng trong bài có vần anh
nhận xét khen ngợi
(TCTV) nói theo tranh.
b, Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach
M: Nước chanh mát và bổ. Quyển sách này rất hay?
-Y/c hs thi nói
VD: Bé chạy rất nhanh, Bạn hoa rất lanh lợi. Nhà em có nhiều sách vở
-Y/c tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach.
-NX
Củng cố lại bài
-Đọc mẫu bài lần 2.
-HD cách đọc.
-Gọi HS đọc CN.
-NX-CĐ.
-Y/c hs đọc 2 câu đầu. TL
-Bống đã làm gì giúp đỡ mẹ nấu cơm?
-NX-bs.
-Đọc 2 câu cuối trả lời
-Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
-NX-bs.
Giảng từ: Đường trơn: đường bị nước mưa dễ ngã
Gánh đỡ: gánh giúp mẹ
Mưa rông: mưa nhiều kéo dài
-Cho hs luyện đọc thuộc lòng trên bảng - gv xoá dần để lại tiếng đầu dòng
-Gọi đọc thuộc lòng.
-NX-CĐ.
-GV nêu y/c(TCTV)
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
GV ghi mẫu hỏi: ở nhà bạn làm gì để giúp đỡ mẹ
Trả lời: em tự đánh răng
-GV nhận xét khen ngợi
-Gọi1 hs đọc thuộc lòng bài 
-Nxét khen ngợi những hs học tốt
-Dặn về nhà đọc toàn bài,đọc trước bài vẽ ngựa
-2 HS đọc TL
-Nghe
-Nghe
-HS đọc CN-PT
-mỗi em đọc một câu nối tiếp nhau.
-Hs thi đọc CN cả bài.
-Đọc ĐT
-1 hs lên tìm đọc (gánh)
-2 hs đọc câu mẫu sgk
-Thi nói CN
-Hs thi tìmvà nêu.
-Đọc CN
-Theo dõi
1 hs khá đọc, lớp đọc thầm.
2-4 HS đọc.lớp nx
-1 hs đọc
-TL.sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
TL.gánh đỡ mẹ.
-Nghe ghi nhớ
-Đọc ĐT
-2 hs đọc
-Trả lời
-HS đọc câu mẫu
-HS tự hỏi đáp theo bức tranh
-Đọc CN
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 3: TOÁN
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (T2)
I.Mục tiêu
-Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
-Rèn KN nhận biết các số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69, vận dụng vào làm BT thành thạo.
- GD hs chăm chỉ chịu khó làm bài
+ TCTV: y/c các BT.
II.Đồ dùng dạy học
-Que tính, bảng cài, bộ đồ dùng học toán
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A..Ktrabài cũ
 (5’)
B.Bài mới 32'
1.Gthiệu bài 
2.Gthiệu các số từ 50 đến 60 
3.Gthiệu các số từ 61 đến 69 
4.Thực hành.
Bài 1: viết số
Bài 2: viết số
Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: đúng ghi đ, sai ghi s
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Gv đọc số: hai mươi mốt, bốn mươi tư, ba mươi bảy, bốn mươi hai
Nhận xét ghi điểm
- Ghi đầu bài
-GV lấy 5 bó que tính và nói 5 chục que tính lấy thêm một que tính nữa hỏi “tất cả có bao nhiêu que tính
GV viết lên bảng 51
-Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc viết các số: 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
-GV lấy 6 bó que tính lấy thêm 1 que tính nữa “sáu chục và một là sáu mươi mốt
-GV viết lên bảng số 61
61 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Tương tự gthiệu các số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
Gọi hs nêu y/c bài tập (TCTV)-HD làm bài.
-GV kiểm tra kết quả cả lớp
-Nhận xét.
HD hs làm bài
-Ktra kết quả cả lớp - Nxét.
-Gọi hs nêu y/c bài (TCTV).
Nhận xét cho điểm
-Gọi hs nêu y/c (TCTV) -làm bài -trình bày.
Nhận xét.
-Đọc các số từ 50 đến 69
Nhận xét tiết học
-Dặn VN làm BT vở BT
Chuẩn bị tiết sau
Thực hiện
-Nghe
-Năm mươi mốt
-HS đọc
Thảo luận
Lập số
Hs đọc lần lượt các số
-HS đọc CN
6 chục và 1 đvị
Bài 1.hs nêu y/c
-1 hs lên bảng viết, hs khác nxét
-Đọc các số xuôi ngược
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
Bài 2.
-Nêu y/c
-1 hs lên bảng viết – nxét.
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
Bài 3.Nêu y/c bài tập -làm bài.trình bày.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Bài 4.
-Nêu y/c-làm bài-trình bày.
a, Ba mươi sáu viết là 306 S
 Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b, 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
 54 gồm 5 và 4 S
-Đọc ĐT
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: MĨ THUẬT
VẼ CHIM VÀ HOA
I.Mục tiêu
-Hiểu nội dung đề tài Vẽ chim và hoa.Biết cách vẽ tranh đề tài chim và hoa.Vẽ được tranhcó chim và hoa
-HS vẽ được bức tranh chim và hoa và tô màu theo ý thích
- GD hs chăm học, hs biết chăm sóc vườn hoa
+ TCTV: Tranh mẫu.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh về 1 số loài chim và hoa, hình ảnh minh hoạ
-Vở TV, bút chì, bút màu, bút dạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (2’)
B.Bài mới 30'
1.Gthiệu bài 
2.Qsátvà NXét
3.HD cách vẽ tranh 
4.Thực hành 
5.Nxét đánh giá 
C.Củng
cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Ghi đầu bài
-Gv gthiệu mẫu (TCTV) - gợi ý để hs nhận ra.
+Tên của cây hoa
+Các bộ phận của cây hoa
+Tên của các loài chim
+Màu sắc của chim
-Gv tóm tắt: có bao nhiêu loài chim và hoa mỗi loài có hình dáng màu sắc riêng và đẹp
-Gv gợi ý hs cách vẽ tranh
+Vẽ hình
+Vẽ màu
-Cho hs xem bài vẽ trong vở tập vẽ 1
-Y/c hs vẽ vào vở tập vẽ 1
-Theo dõi giúp đỡ hs làm bài
-GV cùng hs nxét 1 số bài đã hoàn thành vẽ
+Cách thể hiện đề tài
+Cách vẽ hình
+Màu sắc tươi vui, trong sáng
TH-HĐNGLL:Cho HS hát các bài hát ca ngợi về mẹ và cô
-nxét tiết học
Về nhà vẽ 1 tranh chi và hoa trên giấy (khác với tranh ở lớp)
Chuẩn bị tiết sau
-Trưng bày 
-Nghe
-Qsát-Nxét
-Qsát cách vẽ
-HS vẽ vào vở
(*) Vẽ được tranh chim và hoa cân đối, màu sắc phù hợp.
-NX và chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích của mình
-Nghe
Ghi nhớ
 PHỤ ĐẠO CHIỀU T 3
Tiết 1: Toán (thêm) 35’
 - GV HD hs làm cỏc bài tập 1,2,3,4. VBT
 - Gv gọi hs lên bảng làm bài,y/c lớp làm bài vào vở ô li
 - Gv cùng hs nhận xét chữa bài
 ___________________________________
Tiết 2+3:TV (thêm)
A . Luyện đọc : 35’
 - GV hd đọc bài Bàn tay mẹ SGK/55
- Gv đọc mẫu 
 - Gv y/c hs đọc nối tiếp câu ,nối tiếp đoạn
 - Hs thực hiện
 - GV theo dừi sửa sai
B. Chớnh tả : 35’
 - Gv hd HS tập chộp bài Bàn tay mẹ
- Gv chép bài lên bảng.
 - Y/c hs viết vào bảng con
 - Gv nhận xét sửa sai
 - Y/c hs viết vào vở ô li
 - GV quan sát uốn nắn
 - Gv chấm 1 vài bài NX khen ngợi.
 Ngày soạn:31/01/2015
 Ngày giảng thứ tư :04/02/2015
Tiết 1: CHÍNH TẢ
BÀN TAY MẸ
I.Mục tiêu
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngày, ... chậu tá lót đầy".35 chữ trong khoảng15-17 phút.Điền đúng vần an, at; chư g, gh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3(sgk). 
- Rèn Kn viết đúng cự li, tốc độ các chữ đều và đẹp. Trình bày khoa học sạch sẽ, làm BT đúng chính xác
-Hs có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp
+ TCTV: Y/c BT.
II.Đồ dùng dạy học
-Bài chép sẵn, bảng con, vở chính tả, bút chì
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới 32'
1.Gthiệu bài 
2.HD hs tập chép 
3.HD hs làm BT 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs viết: thân thiết, trường học
Nhận xét sửa sai
- Ghi đầu bài
-GV treo bảng phụ,Đọc mẫu
-Gọi HS đọc bài chép.
-Tìm tiếng khó viết: hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.......
GV nhận xét 
-Cho hs chép bài vào vở
-GV qsát cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em - nhắc tên riêng phải viết hoa
-Y/c hs chép xong cầm bút chì trong tay chữa bài
-Gv đọc lại bài thong thả
-Gv chữa trên bảng những lỗi phổ biến
-Gv thu vở chấm 1 số bài
-Nêu y/c bài tập(TCTV)
-GV nhận xét chữa bài chốt lại lời giải
nhận xét cho điểm
-Khen hs viết đẹp có tiến bộ
Dặn hs nhớ qui tắc chính tả. Y/c các em viết mắc nhiều lỗi về nhà viết lại 
Chuẩn bị tiết sau
-Viết bảng con
-Nghe
-HS đọc bài cần chép
-HS viết bảng con
-HS chép bài
-HS chữa bài ghi ra lề
-1 hs nêu
-2 hs lên bảng điền
a, Điền vần an hay at
kéo đàn, tát nước
b, Điền g hay gh
nhà ga, cái ghế
-Nghe
Ghi nhớ
 ________________________________
Tiết 2 : TẬP VIẾT 
 TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ
I.Mục tiêu
-Tô được các chữ hoa: C, D, Đ Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cơ chữ theo vở TV1, tập hai(mỗi TN viết được ít nhất 1 lần).
-Rèn KN viết đúng theo cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét
- GD hs chăm chỉ tự giác viết bài giữ vở sạch đẹp
+TCTV: Các chữ viết, các TN.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ viết sẵn chữ C, D, Đ vần TN
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A..Ktrabài cũ (5’)
B.Bài mới 32'
1.Gthiệu bài 
2.HD tô các chữ cái hoa 
3.HD viết vần và TN
4.HD viết vào vở 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 2 hs lên bảng viết; sao sáng, mai sau
Ktra bài ở nhà của hs
Nhận xét ghi điểm
 - Ghi đầu bài
-GV treo bảng có viết các chữ c, d, đ 
-Y/c hs qsát (TCTV)và nx số nét của từng chữ
-Chữ c hoa gồm: 1 nét la kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ
-Chữ d, đ . chữ d hoa gồm 1 nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản. nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. chữ đ cũng như d thêm một nét thẳng ngang ngắn.
-Gv hd quy trình tô - chỉ thước theo chiều mũi tên
Nhận xét sửa sai
-GV treo bảng phụ
-Gv nhắc lại cách nối các con chữ
-HD hs viết bảng con
Nhận xét sửa sai
-Y/c hs tô các chữ hoa. Viết vần và từ ngữ 
-Qsát nhắc nhở hs cách ngồi, cách cầm bút
-Thu vở chấm. 1 số bài - chữa bài
-Nxét khen ngợi những hs viết đẹp
-VN viết vần at, ach TN: hạt thóc
Chuẩn bị tiết sau
-2 hs lên bảng viết
-Qsát nhận xét
-Qsát - NX
-Viết bảng con
-HS tô và viết vào vở TV
(*)Viết đều nét, đúng khoảng cách và đủ số dòng.
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4 : THỦ CÔNG
 CẮT DÁN HÌNH VUÔNG
I.Mục tiêu
-Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông .Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng.
- HS biết kẻ hình vuông cắt ra khỏi tờ giấy thành thạo
- GD hs tính cẩn thận, biết cách vận dụng vào c/s
+ TCTV: tranh mẫu.
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu, 1 tờ giấy có KT lớn, bút chì, thước kẻ, kéo hồ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (2')
B.Bài mới 30'
1.Gthiệu bài
2.HD qsát và NX 
3.HD mẫu 
C.Củng cố dặn dò
 (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
 - Ghi đầu bài
-Gv ghim hình vuông mẫu lên bảng và HD qsát (TCTV)
+Hình vuông có mấy cạnh
+Các cạnh có bằng nhau không? mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô
Nhận xét
-HD cách kẻ hình vuông
-Gv ghim tờ giấy lên bảng
-Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta làm ntn
+Xác định điểm A,từ điểm A sẽ đếm xuống 7 ô theo dòng kẻ được điểm D và đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ được điểm B
Làm thế nào để XĐ được điểm C để có hình vuông ABCD
+HD cắt rời hình vuông và dán
-Cắt theo cạnh AB, AD, DC, BC
+HD cách kẻ hình vuông và cắt hình vuông đơn giản
-GV hd cách sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô
-HD lấy điểm A tại góc tờ giấy. Từ điểm A đếm xuống và sang bên phải 7 ô theo dòng kẻ ô tại điểm gặp nhau của 2 ĐT là điểm C và được hình vuông ABCD. Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh AB và BC là ta được hình vuông
-GV cho hs vẽ, kẻ và cắt hình vuông vào giấy vở hs có kẻ ô
Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs chuẩn bị giấy màu cho giờ sau thực hành
Nghe
-Qsát nx
- hs trả lời
-Nghe theo dõi
-Lấy 1 điểm
-Đếm 7 ô
-Qsát theo dõi
-Qsát theo dõi
-HS thực hành kẻ cắt dán
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 3 : THỂ DỤC
 BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu
- Biết cách thực hiện các ĐT của bài thể dục phát triển chung
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
- HS ôn luyện bài thể dục và trò chơi nhanh nhẹn, khéo léo
- Hs tính tự giác tích cực trong tập luyện
+ TCTV: Nêu tên động tác.
II.Địa điểm - phương tiện
-Sân, còi
III.Các HĐ dạy học
Nôi dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu
-Gv nhận lớp phổ biến ND y/c bài học
-Chạy nhẹ nhành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
-Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông.
2.Phần cơ bản
+Ôn bài thể dục(TCTV) nêu tên động tác.
-GV cho hs ôn lại từng động tác
Nhận xét sửa sai từng động tác
-Cho hs tập theo tổ.
(*)Chưa cần nhơ thứ tự từng ĐT
-GV nxét khen ntgợi từng tổ tập tốt
+Trò chơi: “tâng cầu”
-Cho hs đứng thành hàng ngang
Gv thổi còi để hs bắt đầu tâng cầu ai để rơi cầu là đứng lại ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất
-GV nxét khen ngợi những hs tâng cầu tốt
*TH-PTTNT:Phòng tránh ngã ,tránh các vật sắc nhọn
3.Phần kết thúc
-Đi thường theo 2 - 4 hàng dọc theo nhịp và hát
-Tập động tác điều hoà của bài TD
-GV cùng hs hệ thống bài
-GV nxét giờ học, giao BT về nhà
 5’
 25’
 3 lần
 5’ 
-Đội hình tập hợp-KĐ 
-Đội hình luyện tập
- Hs chơi trò chơi
 Đội hình tập trung
 Ngày soạn: 31/ 01/ 2015
 Ngày giảng thứ năm: 05/ 02/ 2015
Tiết 1: TẬP ĐỌC
 ÔN TẬP
I.Mục tiêu
-Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa.Đọc đúng các từ ngữ :bao giờ, sao em biết, bức tranh .
 Hiểu nội dung bài:Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.Trả lời câu hỏi 1, 2(sgk).- Rèn KN đọc thành thạo lưu loát các vần từ ngữ, bài tập đọc
- GD hs chăm chỉ chịu khó học bài
+ TCTV: tranh, các từ ngữ.
II.Đồ dùng dạy học
-sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới 32'
1.Gthiệu bài
2.Ôn tập 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài “Cái bống”
Bống đã làm gì giúp đỡ mẹ?
Nhận xét cho điểm
- Ghi đầu bài
-Cho HS ôn bài tập đọc Vẽ ngựa (TCTV)
-GVchép bài lên bảng- Đọc mẫu
- Gạch chân các từ ngữ: bao giờ , sao em biết,bức tranh.
-Gọi HS đọc.
-HD luyện đọc từng câu
-NX 
-HD đọc theo đoạn .
-NX
-Cho hs tìm tiếng có vần
-Y/c đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi sgk
Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét tiết học
-Nhắc nhở hs ôn tập để chuẩn bị kiểm tra
-HS đọc- TLCH.
-Nghe
-HS đọc pt- đv-đt
-Đọc tiếp nối câu.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
-HS tìm tiếng 
Ghi nhớ
Tiết 2:TẬP ĐỌC
 ÔN TẬP
I.Mục tiêu
-Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa.Đọc đúng các từ ngữ :bao giờ, sao em biết, bức tranh .
 Hiểu nội dung bài:Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.Trả lời câu hỏi 1, 2(sgk).- Rèn KN đọc thành thạo lưu loát các vần từ ngữ, bài tập đọc
- GD hs chăm chỉ chịu khó học bài
+ TCTV: tranh, các từ ngữ.
II.Đồ dùng dạy học
-sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới 32'
1.Gthiệu bài
2.Ôn tập 
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài “Cái bống”
Bống đã làm gì giúp đỡ mẹ?
Nhận xét cho điểm
- Ghi đầu bài
-Cho HS ôn bài tập đọc Vẽ ngựa (TCTV)
-GVchép bài lên bảng- Đọc mẫu
- Gạch chân các từ ngữ: bao giờ , sao em biết,bức tranh.
-Gọi HS đọc.
-HD luyện đọc từng câu
-NX 
-HD đọc theo đoạn .
-NX
-Cho hs tìm tiếng có vần
-Y/c đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi sgk
Nhận xét khen ngợi
-Nhận xét tiết học
-Nhắc nhở hs ôn tập để chuẩn bị kiểm tra
-HS đọc- TLCH.
-Nghe
-HS đọc pt- đv-đt
-Đọc tiếp nối câu.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
-HS tìm tiếng 
Ghi nhớ
Tiết 3: TOÁN: 
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (T3)
I,Mục tiêu
- Nhận biết về số lượng, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
- Rèn KN nhận biết các số lượng đọc viết các số từ 70 đến 99 thành thạo.
-GD hs tính cẩn thận chịu khó làm BT chính xác.
+ TCTV: Đọc y/c BT.
II.Đồ dùng dạy học
-Bộ TH toán, 9 bó que tính và 10 que tính rời
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
 B.Bài mới 32'
11.Gthiệu bài 
2.Gthiệu các số từ 70 đến 80 
3.Gthiệu các số từ 80 đến 90 từ 90 đến 99 
4. Luyện tập.
-Bài 1: Viết số.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3:viết theo mẫu. 
Bài 4: QS và TL
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs viết các số từ 60 đến 70
Nhận xét cho điểm
- ghi đầu bài
-GV HD hs lấy 7 bó que tính và nói “ có 7 chục que tính lấy thêm 1 que tính nữa. Tất cả có bao nhiêu que tính?
-GV viết 71 lên bảng
-Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc viết các số 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
-GV HD hs lấy 8 bó que tính “có 8 chục que tính lấy thêm 1 que tính nữa và nói: tám chục và 1 là tám mươi mốt”
-GV viết 81 lên bảng
-Làm tương tự như thế để hs nhận biết số lượng của các số từ 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99
-HD hs làm BT1 viết số
+TCTV. Gọi hs đọc y/c bài.
-Nxét và -y/c hs đọc lại các số trên
- TCTV, cho hs đọc y/c BT 2
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
-GV nxét chữa bài.
-TCTV. Gọi hs đọc y/c.
Nhận xét chữa bài.
-Cho hs qsát hình vẽ(TCTV) trả lời
-Có bao nhiêu cái bát?
-Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Nhận xét bxung.
-Nhận xét tiết học
Dặn hs về nhà làm BT vở BT
-1 hs viết
-1 hs đọc
-Nghe.
-Bảy mươi mốt
-hs đọc: Bảy mươi mốt.
-HS đọc các số trên
-Tám mươi mốt
-1 hs đọc: Tám mươi mốt.
Bài 1.
-HS đọc y/c bài.
-1 hs lên bảng
-Lớp viết vào vở
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
-1 hs đọc.
Bài 2.
-Đọc y/c bt
2 hs lên bảng làm.
-lớp làm vào vở.
-HS nhận xét.
a. 
80
81
82
83
88
89
90
b. 
89
90
91
92
93
98
99
Bài 3.
-hs đọc y/c bài-làm bài.
-Viết theo mẫu.
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b.Số 59 gồm 9 chục và 5 đơn vị
c. Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
d. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
 Bài 4.
-Qsát trả lời
+ba mươi ba cái bát.
+gồm 3 chục và 3 đơn vị.
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: ÂM NHẠC
 HỌC BÀI HÁT: HOÀ BÌNH CHO BÉ
	Nhạc và lời: Huy Trân
I.Mục tiêu
-Biết hát theo giai điệu và lời ca.Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- HS thuộc lời bài hát, kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo lời bài hát 
-GD hs yêu môn hát, mạnh dạn tự tin khi hát
+ TCTV: Đọc tiết tấu bài hát.
II.Đồ dùng dạy học
	-Bài hát tranh minh hoạ thanh phách
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ
 (3’)
B.Bài mới 30'
1.Gthiệu bài 
2.HĐ1: Dạy hát
3.HĐ2: Dạy vỗ tay và gõ đệm 
C.Củng cố Dặn
 dò 3'
-Hát bài “Quả”
Nhận xét
- Ghi đầu bài
-GV hát mẫu
-Dạy hát
-GV đọc lời ca(TCTV)
-GV dạy hát từng câu: 4 câu
Câu 1: Cờ hoà bình bay phất phới giữa trời xanh biếc xanh
-GV hát mẫu bắt nhịp
Câu 2: Kìa đàn bồ câu trắng trắng mắt tròn xoe hiền hoà
-GV hát mẫu
-Ghép 2 câu 1 và 2 lại bắt nhịp
Câu3: Hoà bình là tia nắng ấm, thắm hang môi bé xinh
Câu4: Nhịp nhàng cùng cất tiếng hát, tay vòng tay bé ngoan
-Gv hát từng câu, bắt nhịp
-Cho cả lớp hát 4 câu
-Chia 3 nhóm
-Gv vỗ tay theo tiết tấu lời ca
Hát: Cờ hoà bình bay phấp phới
-Gõ đệm bằng nhạc cụ gõ, theo phách, theo tiết tấu
-Cho cả lớp hát lại bài hát
Cho gõ theo phách, theo tiết tấu
-Về nhà ôn lại bài hát
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Nghe
-HS đọc ĐT
-HS hát 3 - 4 lần
-HS hát 3 - 4 lần 
-HS hát 3 - 4 lần
-HS hát 3 - 4 lần
-Hát ĐT
-Các nhóm lần lượt hát
-Hs thực hiện theo
1 -2 hs thực hiện
-Thực hiện
-Hát 1 lần
(*) hs gõ 
Nghe
Ghi nhớ
 PHỤ ĐẠO CHIỀU T 5
Tiết 1: Toán (thêm) 35’
 - GV HD hs làm các bài tập 1,2,3,4. VBT
 - Gv gọi hs lên bảng làm bài,y/c lớp làm bài vào vở ô li
 - Gv cùng hs nhận xét chữa bài
Tiết 2+3:TV (thêm)
A . Luyện đọc : 35’ 
 - GV hd đọc bài Vẽ ngựa SGK/61
- Gv đọc mẫu 
 - Gv y/c hs đọc nối tiếp câu ,nối tiếp đoạn
 - Hs thực hiện
 - GV theo dõi sửa sai
B. Chính tả : 35’
 - Gv hd HS tập chép bài Vẽ ngựa
- Gv chộp bài lên bảng.
 - Y/c hs viết vào bảng con
 - Gv nhận xét sửa sai
 - Y/c hs viết vào vở ô li
 - GV quan sát uốn nắn
 - Gv chấm 1 vài bài NX khen ngợi.
 Ngày soạn:31/ 01/ 2015
 Ngày giảng thứ sáu: 06/ 02/ 2015
Tiết 1: CHÍNH TẢ
CÁI BỐNG
I.Mục tiêu
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đ

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_20150725_055406.doc