Giáo án Đại số và Giải tích 11 tiết 26, 27: Luyện tập

Trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên gồm sau chữ số. Hỏi

a, Có tất cả bao nhiêu số?

b, Có bao nhiêu số chẳn, bao nhiêu số lẽ?

c, Có bao nhiêu số bé hơn 432000?

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 tiết 26, 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình: Tiết 26-27
Tên bài:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	Cũng cố cho học sinh: 
	Khái niệm hoán vị, công thức tính số hoán vị của một tập hợp gồm n phần tử.
	Khái niệm chỉnh hợp, công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử.
	Khái niệm tổ hợp, số các tổ hợp chập k của n phần tử.
	Hs phân biệt được khái niệm: Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
2. Kĩ năng:
	Phân biệt được tổ hợp và chỉnh hợp bằng cách hiểu sắp xếp thứ tự và không thứ tự.
	áp dụng được các công thức tính số các chỉnh hợp, số các tổ hợp chập k của n phần tử, số hoán vị.
	Nắm chắc các tính chất của tổ hợp và chỉnh hợp.
3. Thái độ:
	Tự giác, tích cực trong học tập.
	Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp, bài toán cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic, thực tế và hệ thống.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
Chuẩn bị của GV: 
	Chuẩn bị giáo án, phấn màu và một số đồ dùng khác.
Chuẩn bị của HS: 
	Cần ôn lại một số kiến thức đã học về quy tắc cộng và quy tắc nhân.
	Ôn lại bài tập 1.
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: 
	Nhắc lai các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: BT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số tự nhiên gồm sau chữ số. Hỏi
a, Có tất cả bao nhiêu số?
b, Có bao nhiêu số chẳn, bao nhiêu số lẽ?
c, Có bao nhiêu số bé hơn 432000?
6! Số
 3x5! = 360 số
Các số có chữ số hàng trăm nghìn nhỏ hơn 4: có 3 cách chọn: 1,2,3. Năm chữ số còn lại có 5! Cách chọn. Vậy có 3x5!= 260 số.
Các số có chữ số hàng trăm nghìn là 4 và hàng chục nghìn nhỏ hơn 3: có 2 cách chọn: 1,2. Bốn chữ số còn lại có 4! Cách chọn. Vậy có 2x4! = 48 số
Các số có chữ số hàng trăm nghìn là 4, hàng chục nghìn là 3 và hàng nghìn nhỏ hơn 2: 1. Ba chữ sô còn lại có 3!. Vậy có 1x3! = số.
Theo quy tắc cộng các số bé hơn 432000 là: 360+ 48 + 6 = 414 số
Hoạt động 2: BT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho mười khách vào mười ghế kê cùng một dãy?
Mỗi cách sắp sếp chổ ngồi của 10 người khách theo hàng ngang cho 1 hoán vị của 10 và ngược lại.
Vậy có 10! Cách sắp sếp.
Hoạt động 3: BT 3
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giả sử có bảy bông hoa mùa khác nhau và 3 lọ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm ba bông hoa vào bao lọ đã cho(Mỗi lọ cắm 1 bông)?
Vì bảy bong hoa màu khác nhau và 3 lọ hoa khác nhau nên mỗi lần chọn 3 bông hoa để cắm vào 3 lọ, ta có một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử. Vây số cách cắm hoa bằng số các chỉnh hợp chập 3 của 7.
 cách
Hoạt động 4: BT4
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đền được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau?
 cách.
Hoạt động 5: BT 5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau(mỗi lọ cắm không quá 1 bông) nếu:
a, Các bông hoa khác nhau?
b, Các bông hoa như nhau
Đánh số bông hoa 1,2,3. Chọn 3 trong 5 lọ để cắm hoa. Số cách cắm là:
 cách
 cách.
Hoạt động 6:BT 6
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Trong mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó thuocj tập hợp điểm đã cho?
Số tam giác bằng số tổ hợp chập 3 của 6
 20 cách
Hoạt động 7: BT 7:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ 4 đường thẳng song song với nhau và năm đường thẳng vuông góc với 4 đương thẳng song song đó.
HĐ1: Chọn 2 đường thẳng từ 4 đường thẳng song song. Có cách
HĐ: Chọn hai trong năm đương thẳng vuông góc với 4 đường thẳng song song.
Có cách.
Theo quy tắc nhân, ta có số hình chữ nhật là: 
. = 60 cách.
IV. Cũng cố:
Làm các bài tập 1.1 -> 1.10
 2.1-> 2.20 SBT	 

File đính kèm:

  • doc26-27.doc
Giáo án liên quan