Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Từ ví dụ trên có thể rút ra định lí ?

Hãy cho biết các vế của đẳng thức nhận những giá trị như thế nào ?

Hãy bình phương hai vế và so sánh kất quả ?

Trong trường hợp nhiều số không âm ta có thể vận dụng định lí này được không?

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:6/9.Giảng:8/9/08.T:2
Tiết
4
 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
 A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : - HS nắm định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, nắm
 cách CM định lí và hai qui tắc
 2.Kỷ năng : -HS có kĩ năng vận dụng vào giải toán.
 3.Thái độ : -Rèn tính cẩn thận. Nhận biết nhanh khi xác định điều kiện xác định 
 của biểu thức chứa căn
 B. Chuẩn bị : 
 1.Giáo Viên : Một số ví dụ
 2.Học Sinh : Xem lại phần căn bậc hai số học
 C. Tiến trình lên lớp:
	 I.Ổn định lớp:
 II. Kiểm tra bài cũ:
 Nhắc lại định nghĩa CBHSH . Nêu chú ý về CBHSH. 	 
 III.Bài mới: 
 1. Đặt vấn đề :
 Giữa phép nhân và phép khai phương có mối liênhệ như thế nào?
 2.Triển khai bài dạy :
 1. Định lí:
Hãy tính và so sánh : 
 và ?
Từ ví dụ trên có thể rút ra định lí ? 
Hãy cho biết các vế của đẳng thức nhận những giá trị như thế nào ?
Hãy bình phương hai vế và so sánh kất quả ? 
Trong trường hợp nhiều số không âm ta có thể vận dụng định lí này được không? 
Định lí : 
 Với hai số a và b không âm, 
 ta có : 
Chứng minh: 
 SGK
*Chú ý : SGK
 2. Áp dụng 
Dựa vào định lý trên em hãy nêu quy tắc khai phương một tích? 
 Áp dụng quy tắc tính 
 ; 
-2 HS lên bảng trình bày ?2 (ĐS: 0,16; 300)
Tương tự hãy nêu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai? 
Áp dụng tính : .; ..
2 HS lên bảng trình bày ?3 (ĐS: 15; 84)
Vậy Với A0,B0 thì được tính như thế nào? 
 Với A0 ta có: ()2 bằng bao nhiêu ? 
:-GV gọi HS làm ?4
a)Quy tắc khai phương một tích
 (SGK)
 Ví dụ : Tính : 
 = 3 . 5 . 1,1 = 16,5 
 = = . = 4 .6 = 24
b)Qui tắc nhân các căn bậc hai:
 (SGK)
Ví dụ : Tính : 
 .= = 6 
 .. = = = 14
*Chú ý: +Với A0,B0 ta có:
+Với A0 ta có: ()2==A
-2 HS lên bảng trình bày ?4 (ĐS: 6a; 8ab)
 IV. Củng cố: 
 Phát biểu định lí và hai qui tắc áp dụng 
 -Giải 17ab, 18ab,20ab.	 
 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
 Về nhà học thuộc định lí và làm các bài tập: 17 đến bài 	 
 Dựa vào các ví dụ đã học để làm 
 Chuẩn bị tiết sau luyện tập 

File đính kèm:

  • docTIET4.doc