Giáo án Đại số 9 tiết 56 đến 59

Tiết: 58 §6. HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG ND:   

I. Mục tiêu:

- Kiến thức:

HS hiểu hệ thức Vi-Et .

- Kỹ năng:

HS vận dụng được hệ thức Vi-Et vào bài tập cụ thể để tính nhẩm nghiệm của phương trình.

HS biết tìm hai số biết tổng và tích của nó

Rèn luyện tính linh hoạt trong việc giải bài tập ,cũng như trong cuộc sống.

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thước thẳng.

- HS: Bảng nhóm: SGK, máy tính bỏ túi, thước thẳng.Ôn tập công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai.

 

doc11 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 56 đến 59, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27	NS: 
Tiết: 56	§5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN	ND: 
	e ù f
Mục tiêu:
- Kiến thức: 
 HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn
 Xđ được b’khi cần thiết và nhớ kĩ công thức tính ’.
Kỹ năng: Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn,biết sử dụng triệt để công thức này trong mọi trường hợp. Rèn luyện kĩ năng linh hoạt trong việc giải bài tập
Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm: SGK, máy tính bỏ túi, thước thẳng, Xem bài trước.
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra: 
TG
HĐGV
HĐHS
8’
Yêu cầu kiểm tra
HS1
GPT:
3x2 +8x+4= 0
HS2
GPT: 3x2 -2x-7= 0
Cho hs nhận xét bài làm của bạn rồi cho điểm.
HS1
Trình bày bảng
3x2 +8x+4= 0
=b2-4ac= 82-4.3.4=16>0
x1= ; x2 = 
 HS2
GPT: 3x2 -2x-7= 0
= (-2)2-4.3.(-7)= 88 => = 2
x1=; x2=
Bài mới:
TG
HĐGV
HĐHS
ND
10’
15’
Đối với pt ax2 +bx +c = 0 trong nhiều trường hợp đặt b=2b’ thì việc tính toán giải phương trình dễ hơn.
b=2b’hãy tính theo ’
 Kí hiệu: ’= b’2-ac
= 4’
Cho hs hoạt động nhóm?1
*nếu D’>0 thì D >..
Phương trình có.
x1= x2= 
x1= x2= 
x1= x2= 
*Nếu ’= 0 thì = 
PT có ..
x1=x2= 
*Nếu < 0 thì < 
PT.
?2 Giải phương trình 
5x2 +4x -1= 0 bằng cách điền vào ô trống:
a=. ; b’=  ; c = 
D’=  = 
Nghiệm của phương trình:
x1=. x2=.
?3 Xác định a,b’;c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình.
a/3x2+8x +4= 0
b/7x2 -6x+2 = 0
gọi 2 học sinh lên bảng làm ?3
gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét sửa chữa bổ sung chú ý trường hợp b< 0
Cho 2 HS lên bảng làm bài tập 17a; b
Giải phương trình
VD1: a) 4x2+4x+1=0
VD3: b)13852 x2 -14x +1 = 0
’=(2b’)2-4ac = 4b’2-4ac = 4(b’2-ac)
*nếu D’> 0 thì D > 0..
Phương trình có2 nghiệm phân biệt.
x1= x2= 
x1=;x2=
x1=; x2 =
*Nếu ’= 0 thì = 0
PT có nghiệm kép
x1=x2= 
*Nếu < 0 thì < 0
PTvô nghiệm.
HS Điền vào ô trống
a=5. ; b’= 2 ; c = -1
D’= 9 = 3
Nghiệm của phương trình:
x1=; x2=-5
HS trình bày bảng
a/3x2+8x +4= 0
a=3. ; b’= 4 ; c = 4
D’= 4 = 2
Nghiệm của phương trình:
x1=; x2=
b/7x2 -6x+2 = 0
a= 7. ; b’=-3 ; c = 2
D’= 4 = 2
Nghiệm của phương trình:
x1= ; x2=
cả lớp nhận xét
HS trình bày bảng bài tập 17a;c
17a/4x2+4x+1=0 a=4;b’=2;c=1
D’=0 PT có nghiệm kép
x1= x2=
nên PT vô nghiệm
I/: Công thức nghiệm thu gọn
b=2b’
’= b’2-ac
*nếu D’> 0
x1= ;x2= 
*Nếu ’= 0 thì = 0
PT có nghiệm kép
x1=x2= 
*Nếu < 0 thì < 0
PTvô nghiệm.
Giải các phương trình 
VD1: 5x2 +4x -1= 0
a=5. ; b’= 2 ; c = -1
D’= 9 = 3
Nghiệm của phương trình:
x1=; x2=-5
VD2: 4x2+4x+1=0 a=4;b’=2;c=1
D’=0 PT có nghiệm kép
x1= x2=
VD3: b)13852 x2 -14x +1 = 0
nên PT vô nghiệm
Củng cố:
TG
HĐGV
HĐHS
8’
1) Nêu công thức nghiệm thu gọn
2) Không giải PT hãy cho biết mỗi PT sau có bao nhiêu nghiệm:
a) 
b) 
c) 
1) HS lần lượt nêu,
2) HS trả lời:
a) Có 2 nghiệm phân biệt
b) Có nghiệm kép
c) VN
Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc công thức nghiệm PT bậc hai.
- Làm bổ sung các bài tập :17, 18, 20, 24 trang 49, 50 SGK.
- Chuẩn bị bài phần luyện tập. 
Nhận xét: (1’)
Tuần: 27	NS: 
Tiết: 57	LUYỆN TẬP	ND: 
	e ù f
Mục tiêu:
- Kiến thức: HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và thuộc kĩ công thức nghiệm thu gọn
- Kỹ năng: HS vận dụng thành thao công thức này để giải phương trình bậc hai.
Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm: SGK, máy tính bỏ túi, thước thẳng, Xem bài trước.
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra: 
TG
HĐGV
HĐHS
7’
Hãy chọn phương án đúng
Đối với phương trình
ax2+bx +c = 0(a0)
có b=2b’; D’=b’2-ac
Nếu D’>0 thì phương trình có 2 nghiệmphân biệt.
x1= x2=
(B).Nếu D’=0 thì phương trình có nghiệm kép
x1= x2= 
(C)Nếu D’<0 thì phương trình vô nghiệm
(D) D’ 0thì phương trình có vô số nghiệm.
Hãy dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình sau 5x2-6x +1 = 0
1HS lên trình bày
Chọn câu C
2/ giải phương trình 
 5x2-6x +1 = 0
a=5. ; b’=-3  ; c = 1
D’= 4 = 2
Nghiệm của phương trình:
x1=. x2=
Luyện tập:
TG
HĐGV
HĐHS
ND
15’
8’
6’
Cho HS làm bài tập 20/49
Gọi 4 HS lên bảng trình bày
Mỗi HS 1 câu
GV gọi HS nhận xét lưu ý câu a;b;c.HS có thể giải theo công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn.
Với phương trình bậc 2 khuyết nhìn chung không nên giải băng công thức nghiệm mà nên đưa về phương trình tích hoặc dùng cách giải riêng.
Bài 21 trang 49
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Gọi HS nhận xét 
GV sửa chữa khắc sâu kiến thức 
Bài tập 22/49
Không giải phương trình xét số nghiệm của nó.
Đưa đề bài lên bảng
Gọi hs trả lời.
Cho hs làm 23/50
Cho hs hoạt động nhóm.
Thu bài nhóm đưa lên bảng gọi đại diện nhóm trình bày
Giải phương trình
20a/ 25x2 -16 = 0
 25x2 = 16
x2 = x1,2= 
b/2x2+3 = 0
vì 2x2 0x => 2x2+3 > 0 x
=>phương trình vô nghiệm.
c/4,2x2 +5,46x = 0
 x(4,2x+5,46) = 0
x= 0 hoặc x= -1,3
Phương trình có 2 nghiệm 
x1= 0 hoặc x2= -1,3
d/4x2 -2x= 1-
 4x2 -2x- 1+= 0
a= 4 ; b’= - ; c = -1
D’= 3-4() 
= (-2)2 = 2-
Nghiệm của phương trình:
x1=
x2=
a/x2= 12x +288
 x2- 12x -288 = 0
a= 1; b’ = -6 c = -288
D’= 324 = 18
Nghiệm của phương trình:
x1=24. x2=-12.
b/x2+x=19
 x2+7x -288 = 0
a=1. ; b= 7 ; c = -288
D= 961 = 31
Nghiệm của phương trình:
x1=12. x2=-19.
a/ a.c= 15.(-2005)< 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b/ a,c trái dấu phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Hoạt động nhóm:
23a/t=5 v= 3.52-30.5+135=60(km/h)
23b / v=120km/h
120 = 3t2 -30t +135
3t2 -30t +15 = 0
t2 -10t +5 =0
a=1. ; b’=-5  ; c = 5
D’= 20 = 2
Nghiệm của phương trình:
t1=5+2. 
T2=5-2. 
Giải phương trình
20a/ 25x2 -16 = 0
 25x2 = 16
x2 = x1,2= 
b/2x2+3 = 0
vì 2x2 0x => 2x2+3 > 0 x
=>phương trình vô nghiệm.
c/4,2x2 +5,46x = 0
 x(4,2x+5,46) = 0
x= 0 hoặc x= -1,3
Phương trình có 2 nghiệm 
x1= 0 hoặc x2= -1,3
d/4x2 -2x= 1-
 4x2 -2x- 1+= 0
a= 4 ; b’= - ; c = -1
D’= 3-4() 
= (-2)2 = 2-
Nghiệm của phương trình:
x1=
x2=
Bài 21 trang 49
a/x2= 12x +288
 x2- 12x -288 = 0
a= 1; b’ = -6 c = -288
D’= 324 = 18
Nghiệm của phương trình:
x1=24. x2=-12.
b/x2+x=19
 x2+7x -288 = 0
a=1. ; b= 7 ; c = -288
D= 961 = 31
Nghiệm của phương trình:
x1=12. x2=-19.
Bài tập 22/49
a/ a.c= 15.(-2005)< 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b/ a,c trái dấu phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Hoạt động nhóm:
23a/t=5 v= 3.52-30.5+135=60(km/h)
23b / v=120km/h
120 = 3t2 -30t +135
3t2 -30t +15 = 0
t2 -10t +5 =0
a=1. ; b’=-5  ; c = 5
D’= 20 = 2
Nghiệm của phương trình:
t1=5+2. 
t2=5-2. 
Củng cố:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
1) Nêu công thức nghiệm thu gọn, Khi nào ta sử dụng công thức nghiệm thu gọn.
2) Không giải PT hãy cho biết mỗi PT sau có bao nhiêu nghiệm:
a) 
b) 
c) 
1) HS lần lượt nêu, khi b chẵn
2) HS trả lời:
a) Có 2 nghiệm phân biệt
b) Có nghiệm kép
c) VN
Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc công thức nghiệm PT bậc hai và công thức nghiệm thu gọn.
- Nhận xét sự khác nhau,giống nhau giữa CTN0,CTN0thu gọn.
- Làm bổ sung các bài tập còn lại 24 trang 50 SGK.
- Chuẩn bị bài 6: Hê thức vi-ét và ứng dụng. 
Nhận xét: (1’)
Tuần: 28	NS: 
Tiết: 58	§6. HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG	ND: 
	e ù f
Mục tiêu:
Kiến thức: 
HS hiểu hệ thức Vi-Et .
Kỹ năng: 
HS vận dụng được hệ thức Vi-Et vào bài tập cụ thể để tính nhẩm nghiệm của phương trình.
HS biết tìm hai số biết tổng và tích của nó
Rèn luyện tính linh hoạt trong việc giải bài tập ,cũng như trong cuộc sống.
Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm: SGK, máy tính bỏ túi, thước thẳng.Ôn tập công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai.
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra: 
TG
HĐGV
HĐHS
6’
Viết công thức nghiệm PT bậc hai khi 
Từ đó gv gọi tiếp 2 hs thực hiện ?1
HS viết : x1= ;x2= 
2 hs thực hiện ?1
Bài mới:
TG
HĐGV
HĐHS
ND
8’
7’
5’
8’
Ta biết công thức nghiệm của phương trình bậc hai.Bây giờ ta tìm hiểu sâu hơn nữa mối liên hệ giữa hai nghiệm củaânỳ với các hệ số của phương trình.
Hãy nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai với >0
Với = 0 công thức này có đúng không?
Yêu cầu HS làm ?1
Hãy tính x1+ x2 ; x1. x2
Nửa lớp làm x1+ x2
Nửa lớp làm x1. x2
Nhận xét bài làm của HS rồi nêu 
Vậy nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2+bx+c= 0(a0) thì
x1+ x2= ; x1. x2 = đó chính là nội dung của định lí Vi-ét của nhà bác học người pháp
cho bài tập:Biết rằng phương trình sau có nghiệm, không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm cua chúng
a/2x2 -9x+2 = 0
b/-3x2 +6x -1 = 0
nhận xét bài làm của HS.
GT nhờ định lí Vi-ét, nếu đã biết 1 nghiệm của phương trình bậc hai,ta có thể suy ra nghiệm kia.
Ta xét hai trường hợp đăc biệt sau:Yêu cầu HS làm ?2và ?3 theo nhóm
Nửa lớp làm ?2
Nửa lớp làm ?3
VD: tính tổng và tích 2 nghiệm của mỗi PT sau:
a) 
b) 
Dán bảng nhóm lên bảng
Gọi HS nhóm khác nhận xét
GV sửa chữa bổ sung.
GV yêu cầu HS làm ?4
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
- Gvgiới thiệu bài toán:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng S và tích của chúng = P
Hãy chọn ẩn số và lập phương trình?
Phương trình này có nghiệm khi nào?
Nghiệm của phương trình chính là hai số cần tìm.
Nếu hai số có tổng của chúng bằng S và tích của chúng bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình x2 –Sx +P = 0
Điều kiện để có hai số đó là:
= S2 -4P 0
Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK
Cho HS làm ?5
?1 x1= ;x2= 
= 0 thì = 0
Khi đó x1= x2 =
 Vậy công thức trên vẫn đúng khi = 0
Hai HS lên bảng trình bày.
HS 1:Tính x1+x2
x1+x2 = + 
= = 
HS2 tính x1.x2 
x1. x2 = . 
= = 
= 
Vài HS đọc lại định lí Vi-ét
2 HS lên bảng trình bày
a/ 2x2 -9x+2 = 0
x1+ x2 = ; x1. x2= 1
x1+ x2 == 2 ; x1. x2 = 
?2 Cho phương trình:
 2x2 -5x +3 = 0
a/ a = 2; b = -5 ; c = 3
a+b+c = 2-5+3 = 0
b/Thay x1 =1 vào phương trình 2.12-5.1+3= 0 
x1= 1 là 1 nghiệm của phương trình .
c/theo hệ thức Vi-ét x1. x2 = 
có x1= 1=> x2 == 
Cả lớp thực hiện
?3cho phương trình: 3x2+7x+4= 0
a/ a=3; b= 7;c= 4
a-b+c = 3-7+4 =0 
b/Thay x1 =-1 vào phương trình
3(-1)2 +7.(-1) +4 = 0
x1 = -1 là nghiệm của phương trình
c/Theo hệ thức Vi-ét x1. x2 = ,
có x1= -1 => x2 =-=-
?4a/ -5x2 +3x +2 = 0 
Có a+b+c = -5+3+2 =0 =>x1=1;x2 = 
b/ 2004x2+2005x+1=0
có a-b+c =2004-2—5+1=0
=>x1=-1;x2= -
- Hai HS thực hiện trên bảng
- Gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai sẽ là S-x
Tích hai số bằng P ,Ta có phương trình x.(S-x)= 0
x2 –Sx +P = 0
Phương trình có nghiệm nếu:
= S2 -4P 0
HS đọc ví dụ SGK,làm ?5
?5 Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình x2 –x+5 =0 
 = -19<0 phương trình vô nghiệm
Không có hai số mà tổng của chúng bằng 1 tích của chúng bằng 5
I: Hệ thức Vi-Ét
Định li Vi-ét:
Nếu x1,x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ax2 +bx+c = 0 (a0)
Thì 
Nếu phương trình: 
ax2 + bx + c = 0 (a0) 
có a + b + c = 0 thì phương trình có 1 nghiệm là
x1= 1;còn nghiệm kia là x2=
VD: tính tổng và tích 2 nghiệm của mỗi PT sau:
a) 
b) 
Nếu phương trình ax2+bx+c= 0 (a0) có a-b+c =0 thì phương trình có 1 nghiệm là
x1= -1;còn nghiệm kia là x2=-
VD: Nhẩm nghiệm các PT sau:
?4a/ -5x2 +3x +2 = 0 
Có a+b+c = -5+3+2 =0 =>x1=1;x2 = 
b/ 2004x2+2005x+1=0
có a-b+c =2004-2—5+1=0
=>x1=-1;x2= -
II: Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Nếu hai số có tổng của chúng bằng S và tích của chúng bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình x2 –Sx +P = 0
Điều kiện để có hai số đó là:
= S2 -4P 0
Củng cố:
TG
HĐGV
HĐHS
7’
1) Phát biểu hệ thức Vi ét
2) Nhẩm nghiệm các PT sau:
a) 
b) 
3) Tìm 2số u và v biết 
1) HS phát biểu:
2) 
a) 
b) 
3) 
Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc hệ thức Vi –ét, biết giải pt bậc hai một ẩn trong các trường hợp 
 , tìm hai số khi biết tổng và tích
- Làm bổ sung các bài tập :25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 53, 54 SGK.
- Chuẩn bị bài phần luyện tập. 
Nhận xét: (1’)
Tuần: 28	NS: 
Tiết: 59	 LUYỆN TẬP	ND: 
	e ù f
Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố hệ thức Vi-ét, tính nhẩm nghiệm của PT bậc hai một ẩn, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
Kỹ năng: Hiểu và vận dụng dược Hệ thức Vi-et để tính nhẩm nghiệm của PT bậc hai một ẩn, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm: SGK, máy tính bỏ túi, thước thẳng.Học thuộc bài;làm đủ bài tập.
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra: 
TG
HĐGV
HĐHS
ND
15’
Yêu cầu kiểm tra:
HS1:Phát biểu hệ thức Vi-et
Làm bài tập 27/53
HS2:Nêu cách tính nhẩm nghiệm trường hợp a+b+c= 0; a-b+c = 0;làm bài tập 26a,c/53
Cho hs nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét bổ sung;cho điểm.
Nhấn mạnh lại bài học nhẩm nghiệm.
HS1:phát biểu như SGK
27/53
a/x2 -7x+12 = 0
= 49-48= 1
 x1+x2 = 7; x1.x2 = 12
x1= 3 ; x2= 4
b/ x2+7x +12 = 0
=49-48 =1
x1+x2= -7; x1.x2= 12
x1= -3 ; x2= -4
 HS2: phát biểu như SGK
26/a 35x2 -37x+2 = 0 
 a+b+c= 35 +(-37)+2 = 0
x1= 1 ; x2 = 
b/ x2 -49x -50 = 0
 a-b +c = 1-(-49)+(-50)= 0
x1= -1 ; x2 = -= 50
I/Sửa bài tập:
27/53
a/x2 -7x+12 = 0
= 49-48= 1
 x1+x2 = 7; x1.x2 = 12
x1= 3 ; x2= 4
b/ x2+7x +12 = 0
=49-48 =1
x1+x2= -7; x1.x2= 12
x1= -3 ; x2= -4
 26/a 35x2 -37x+2 = 0 
 a+b+c= 35 +(-37)+2 = 0
x1= 1 ; x2 = 
b/ x2 -49x -50 = 0
 a-b +c = 1-(-49)+(-50)= 0
x1= -1 ; x2 = -= 50
Luyện tập:
TG
HĐGV
HĐHS
ND
7’
7’
8’
7’
Cho hs làm bài tập 29/54
Không giải phương trình hãy tính tổng và tích các nghiệm(nếu có) của mỗi phương trình sau:
a/4x2 +2x -5 = 0
b/ 9x2 -12x +4 = 0
c/5x2 +x +2 = 0
d/159x2 -2x -1 = 0
gọi hs nhắc lại hệ thức Vi-ét
gọi HS đứng tại chỗ trình bày
Cho Hs làm30/54
Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm,rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m:
a/ x2 -2x +m = 0
Phương trình có nghiệm khi nào?
Tính ’?
Từ đó tìm m để phương trình có nghiệm.
Tính tổng và tchs các nghiệm theo m.
b/x2 +2(m-1)x+m2 =0
GV yêu cầu hs tự giải gọi 1 hS lên bảng trình bày.GV nhận xét sửa chữa.
Bài tập 31/54 cho HS hoạt động nhóm:
Nửa lớp là câu a
Nửa lớp là câu b
Lưu ý HS nhận xét xem với mỗi bài áp dụng được trường hợp a+b+c = 0 hay a- b +c =0
Bài 32 SGK
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a/ u +v = 42; u.v = 441
c/ u-v = 5; u.v= 24
Nêu cách tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Ap dụng giải bài tập
HS đứng tại chỗ trình bày miệng:
a/ 4x2 +2x -5 = 0
 Phương trình có nghiệm vì a,c trái dấu
 x1+x2 = -; x1.x2 = -
b/9x2 -12x +4 = 0;’= 0
x1+x2 = ; x1.x2 = 
c/5x2 +x +2 = 0
Vô nghiệm
 d/159x2 -2x -1 = 0 có hai nghiệm phân biệt vì a,c trái dấu.
x1+x2 = ; x1.x2 = 
Phương trình có nghiệm khi
hoặc ’lớn hơn hoặc bằng 0
’= (-1)2-m= 1 –m
Phương trình có nghiệm khi
’0 ó 1- m0 
 x1+x2 = -2 ;x1.x2== m
30b/ ’= (m-1)2-m2=1-2m
Phương trình có nghiệm khi 
’01-2m 0 m
 x1+x2=--2(m-1) ;x1.x2== m2
HS hoạt động nhóm giải bài tập
31a/1,5x2 -1,6 x +0,1 = 0có 
a+b+c = 1.5+(-1,6)+0,1 = 0
x1=1; x2= 
b/x2-(1-)x -1= 0
có a- b +c = =0
x1= -1 ;x2 = 
 nêu kết luận như sgk
a/ u +v = 42; u.v = 441
u và v là nghiệm phương trình x2-42x +441= 0
=> u=v = 21
c/ u-v = 5; u.v= 24
đặt –v = t Ta có u+t = 5 
v.t= -24Ta tìm được :
u= 8,t= -3 hoặc u= -3;t = 8.Do đó u= 8;v= 3hoặc u= -3;v=-8
II/Luyện tập:
bài tập 29/54
a/ 4x2 +2x -5 = 0
 Phương trình có nghiệm vì a,c trái dấu
 x1+x2 = -; x1.x2 = -
b/9x2 -12x +4 = 0
’= 0
x1+x2 = ; x1.x2 = 
c/5x2 +x +2 = 0
Vô nghiệm
 d/159x2 -2x -1 = 0 có hai nghiệm phân biệt vì a,c trái dấu.
x1+x2 = ; x1.x2 = 
30/54
a/ x2 -2x +m = 0
’= (-1)2-m= 1 –m
Phương trình có nghiệm khi
’0 ó 1- m0 
 x1+x2 = -2 ;x1.x2== m
30b/ ’= (m-1)2-m2=1-2m
Phương trình có nghiệm khi 
’01-2m 0 m
x1+x2=--2(m-1) ;
x1.x2== m2
31a/1,5x2 -1,6 x +0,1 = 0có 
a+b+c = 1.5+(-1,6)+0,1 = 0
x1=1; x2= 
b/x2-(1-)x -1= 0
có a- b +c = =0
x1= -1 ;x2 = 
32/ a/ u +v = 42; u.v = 441
u và v là nghiệm phương trình x2-42x +441= 0
=> u=v = 21
c/ u-v = 5; u.v= 24
đặt –v = t Ta có u+t = 5 
v.t= -24Ta tìm được :
u= 8,t= -3 hoặc u= -3;t = 8.Do đó u= 8;v= 3hoặc u= -3;v=-8
Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại bài tập đã giải,xem lại bài học định lí Vi-ét,xem lại hàm số bậc hai-tính 
 chất,công thức nghiệm của phương trình bậc hai;chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Làm bổ sung các bài tập còn lại 31,32 trang 54 SGK.
- Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra. 
Nhận xét: (1’)

File đính kèm:

  • docGiao_An_Toan_9.doc
Giáo án liên quan