Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 64: Ôn tập chương IV

- Gọi x (km/h) là vận tốc Bác Hiệp (x > 0). Vận tốc của cô Liên là bao nhiêu?

- Thời gian đi 30 km của bác Hiệp là bao nhiêu?

- Thời gian đi 30 km của cơ Liên là bao nhiêu?

- Bác Hiệp đến trước cô Liên là bao nhiêu?

- Theo đề bài ta có phương trình như thế nào?

- GV hướng dẫn HS đặt điều kiện và giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (1).

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 64: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23 - 03 - 2015
Ngày dạy: 31 – 03 - 2015
Tuần: 31
Tiết: 64
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
 - Củng cố, khắc sâu các mảng kiến thức về hàm số bậc hai và phương trình bậc hai.
2. Kỹ năng:
 - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc hai và giải được phương trình bậc hai.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, Sgk, các câu hỏi và bài tập.
- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:............/..............................	
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 GHI BẢNG
Hoạt động 1:(22’)
- Gọi x (km/h) là vận tốc Bác Hiệp (x > 0). Vận tốc của cô Liên là bao nhiêu?
- Thời gian đi 30 km của bác Hiệp là bao nhiêu?
- Thời gian đi 30 km của cơ Liên là bao nhiêu?
- Bác Hiệp đến trước cô Liên là bao nhiêu?
- Theo đề bài ta có phương trình như thế nào?
- GV hướng dẫn HS đặt điều kiện và giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (1).
	x – 3
	 (h)
 (h)
	(h)
 + = (1)
- HS giải pt (1) và cho biết kết quả tìm được.
Bài 47: 
Gọi x (km/h) là vận tốc bác Hiệp 
(x > 0).
Vận tốc của cơ Liên là: x – 3 
- Thời gian đi 30 km của bác Hiệp l: h
- Thời gian đi 30 km của cơ Liên l: h
Theo đề bài ta có phương trình:
 + = (1)
Điều kiện: 
Biến đổi phương trình (1) ta được:
x2 – 3x – 180 = 0 (1’)
Phương trình (1’) có hai nghiệm:
	x1 = 15;	x2 = –12 (loại)
Vậy, vận tốc bác Hiệp l 15 (km/h)
 Vận tốc của cơ Liên là: 12 (km/h)
Hoạt động 2:(20’)
- Gọi số tự nhiên bé là x. Khi đó, số tự nhiên liên tiếp lớn hơn là bao nhiêu?
- Biểu thức biểu thị tích của 2 số tự nhiên liên tiếp là gì?
- Biểu thức biểu thị tổng của 2 số tự nhiên liên tiếp là gì?
- Theo đề bài ta có phương trình như thế nào?
- Hãy giải phương trình trên
	x + 1 
	x(x + 1)
	2x + 1
 x(x + 1) – (2x + 1) = 109
- HS giải phương trình. Đối chiếu điều kiện và cho biết 2 số tự nhiên cần tìm.
Bài 48: 
 Gọi số tự nhiên bé hơn là x (x N) . Khi đó, số tự nhiên liên tiếp lớn hơn là: x + 1 
 Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp là x(x + 1)
 Tổng của 2 số tự nhiên liên tiếp là 2x + 1
 Tích của 2 số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của nó là 109 nên ta có phương trình:
 x(x + 1) – (2x + 1) = 109
	x2 - x – 110 = 0 (1)
Phương trình (1) có hai nghiệm:
	x1 = 10;	x2 = –11 (loại)
Vậy: 
Số tự nhiên bé là: 10
Số tự nhiên liên tiếp lớn hơn là 11
 	4. Củng Cố:
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại hai bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS làm bài 45.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 .......................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T64.doc