Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 63: Luyện tập

- Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đi của xuồng (x > 0). Vận tốc lúc về của xuồng là bao nhiêu?

- Thời gian đi 120 km là bao nhiêu?

- Khi đi, xuồng có nghỉ không? Nghỉ mấy giờ?

- Thời gian đi?

- Đoạn đương khi về dài bao nhiêu km?

- Thời gian đi về là?

- Theo đề bài thì thời gian đi như thế nào so với thời gian về?

- Theo đề bài ta có phương trình như thế nào?

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - GV: Hà Văn Việt - Tiết 63: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23 - 03 - 2015
Ngày dạy: 30 – 03 - 2015
Tuần: 31
Tiết: 63
LUYỆN TẬP §8
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
 	- HS biết cáh tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình.
2. Kỹ năng:
 - HS biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai.
 - Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình thông qua một số bài toán thực tế.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS.
II. Chuẩn Bị:
 - GV: Giáo án, Sgk, các bài tập.
- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:............/..............................
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
- Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đi của xuồng (x > 0). Vận tốc lúc về của xuồng là bao nhiêu?
- Thời gian đi 120 km là bao nhiêu?
- Khi đi, xuồng có nghỉ không? Nghỉ mấy giờ?
- Thời gian đi?
- Đoạn đương khi về dài bao nhiêu km?
- Thời gian đi về là?
- Theo đề bài thì thời gian đi như thế nào so với thời gian về?
- Theo đề bài ta có phương trình như thế nào?
- GV hướng dẫn HS đặt điều kiện và giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (1).
 x – 5
	 (h)
	Nghỉ 1h
	 + 1 (h)
	120 + 5 = 125km
	 (h)
- Thời gian đi bằng thời gian về.
	 (1)
- HS giải pt (1) và cho biết kết quả tìm được.
Bài 43: 
Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đi của xuồng (x > 0).
Vận tốc lúc về của xuồng là: x – 5 
Thời gian đi 120 km là: (h)
Tổng thời gian đi là: + 1 (h)
Đoạn đường khi về là:120 + 5 = 125km
Thời gian về là: (h)
Theo đề bài ta có phương trình:
 (1)
Điều kiện: 
Biến đổi phương trình (1) ta được:
x2 – 10x – 600 = 0 (1’)
Phương trình (1’) có hai nghiệm:
	x1 = 30;	x2 = –20 (loại)
Vậy, vận tốc khi đi của xuồng là: 30km/h.
Hoạt động 2: (20’)
- Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x (m). Khi đó, chiều dài của mảnh vườn là bao nhiêu?
- Biểu thức biểu thị chiều rộng sau khi tăng 3m?
- Biểu thức biểu thị chiều dài sau khi giảm 4m?
- Biểu thức biểu thị diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là gì?
- Sau khi tăng và giảm thì diện tích của mảnh vườn có thay đổi không?
- Theo đề bài ta có phương trình như thế nào?
- GV hướng dẫn HS giải phương trình (2).
 (m) 
	x + 3
	– 4
	Không 
- HS giải phương trình (2). Đối chiếu điều kiện và cho biết chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Bài 46: 
 Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x (m). Khi đó, chiều dài của mảnh vườn là: (m) (x > 0)
 Chiều rộng sau khi tăng 3m: x + 3
 Chiều dài sau khi giảm 4m:– 4 
 Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh vườn không đổi nghĩa là:
 (2)
Vì x > 0 nên phương trình (1) 
	x2 + 3x – 180 = 0 (2’)
Phương trình (2’) có hai nghiệm:
	x1 = 12;	x2 = –15 (loại)
Vậy: 
Chiều rộng của mảnh vườn là: 12 m
Chiều dài của mảnh vườn là: 20 m
 	4. Củng Cố:
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 	5. Hướng dẫn về nhà: (4’)
 	- Về nhà xem lại hai bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS làm bài 45.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 .......................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T63.doc