Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:

Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số .

Kí hiệu: |x|

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3 - Tiết: 5
Ngày soạn: 18/08/14
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I/ MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: HS biết khái niệm GTTĐ của số hữu tỉ, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
2/ Kĩ năng: Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí 
II/ CHUẨN BỊ: 
- GV: Thước thẳng có chia khoảng, hình vẽ trục số, bảng phụ ghi đề BT 
- HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
1/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? (2đ)
AD : Tính , , 
Tìm x biết = 2 (4đ)
2/ Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 2,5 ; (4đ)
- Nêu câu hỏi kiểm tra gọi HS lên bảng 
- Gọi HS lên bảng biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 
- Cho HS nhận xét 
- Nhận xét,đánh giá cho điểm 
- Giới thiệu bài mới
- HS theo dõi
- Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a 
 = 17; = 5; = 0 
= 2 x = 2
- Cho HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ (14’)
1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số .Kí hiệu: 
- Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Em nào có thể định nghĩa được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
- Cho HS làm ?1
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
- Làm ?1
a) x = 3,5 = =3,5
 x = 
b) Nếu x > 0 thì = x
Nếu x = 0 thì = 0
Nếu x < 0 thì = -x
Ví dụ :
x = 
x= -2,5== 2,5
* Nhận xét : 
Vơí mọi x Q
 0, = và x
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Dựa vào bài b ta có : 
- Làm ví dụ 
- Cho HS đọc phần nhận xét 
- Cho HS làm ?2
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- HS khác nhận xét 
- Ghi bài vào tập
- Quan sát trên bảng 
- Theo dõi 
- Đọc phần nhận xét 
- Lên bảng làm ?2
a) = ; b) = 
c) = ; d) == 0
- HS khác nhận xét 
- Ghi bài vào tập
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (13’)
2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân :
Ví dụ 1: Tính
a) (-1,13) + (-0,264) 
= -(1,14 + 0,164)= -1,394
b) 0,245 – 2,134 = -1,889
c) (-5,2).(3,14) = -16,328
Ví dụ 2: Tính
a) -0,408 : (-0,34) 
= (0,408 : 0,34) = 1,2
b) -0,408 : (+0,34) 
= -(0,408 : 0,34) = -1,2
- Hướng dẫn HS cộng, trừ, nhân, chia số thập phân dưới dạng phân số thập phân
-1,13 + (-0,264) =
= = 
- Trong thực hành khi +,-,.,: 2 số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên 
(-1,13 ) + (0,264)
= -(1,14 + 0,164) = -1,394
- Ví dụ : 0,245 – 2,134
 (-5,2) . 3,14
- Nêu qui tắc chia 2 số thập phân 
- Yêu cầu HS làm ?3
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Theo dõi 
- So sánh hai cách làm
- 2 HS lên bảng thực hiện 
0,245 – 2,134 = -1,889
(-5,2). (3,14) = -16,328
- Làm ?3
a) -3,116 + 0,263 = -2,853
b) (-3,7) .(-2,16) = 7,992
- HS khác nhận xét 
- HS ghi bài vào tập
Hoạt động 4: Củng cố (9’)
Bài 17 trang 15 Sgk 
1/ Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng ? 
a)= 2,5 b) = -2,5 c) = -(-2,5)
2/ Tìm x biết : 
a) = b) = 0,37
c) = 0 d) = 1
- Cho HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm làm bài
- Mỗi nhóm làm 1 câu 
- Cho HS nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS 
- HS suy nghĩ sau đó chia nhóm làm bài 
1/ a) Đúng b) Sai c) Đúng
2/ a) x = b) x = 
c) x = 0 d) x = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài 
Bài 18 trang 15 Sgk 
Tính : 
a) -5.17 – 0.469 
b) -2.05 + 1.73 
c) (-5.17).(-3.1) 
d) (-9.18) : 4.25 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cho HS nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- HS lên bảng làm bài 
a) -5.17 – 0.469 = - 5.639
b) -2.05 + 1.73 = - 0.3.2
c) (-5.17).(-3.1) = 16.027
d) (-9.18) : 4.25 = -2.16
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài
Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)
Bài 19 trang 15 Sgk 
Bài 20 trang 15 Sgk 
! Xem lại các qui tắc biến đổi
! Dùng qui tắc giao hoán, kết hợp
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Tiết sau : Luyện tập
- Mang theo máy tính bỏ túi 
- HS chú ý nghe và ghi chú vào tập 
* Điều chỉnh – Bổ sung:
... 

File đính kèm:

  • docT5.DS 7.doc