Giáo án Đại lý 9 tiết 30: Vùng tây nguyên

Đặc điểm dân cư xã hội.

1. Đặc điểm:

-Tây Nguyên là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Mnông, Cơ-ho,.

- Là vùng thưa dân nhất nước ta.

- Phân bố dân cư không đều: Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở các đô thị, ven đường giao thông, các nông,

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại lý 9 tiết 30: Vùng tây nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :15 NS: 25/11/2014
Tiết: 30 ND: 27/11/2014
BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN
I. MUÏC TIEÂU BAØI HOÏC : Qua bài học, học sinh cần ñaït ñöôïc :
1. Kiến thức: 
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa đối với việc phát triển KTXH
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với việc phát triển KTXH.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng. 
2. Kĩ năng: - Xác định được trên bản đồ, lược đồ vị trí, giới hạn của vùng.
- Phân tích bản đồ Địa lí tự nhiên vùng Tây Nguyên hoặc Atlat Địa lí Việt Nam và số liệu thống kê để biết đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội Tây Nguyên.
3. Thái độ: 
 Giáo dục tình yêu quê hương, có ý thức học tập để xây dựng quê hương tốt đẹp hơn. 
4. Ñònh höôùng phaùt trieån naêng löïc :
 - Naêng löïc chung : Hieåu ñöôïc ñaëc ñieåm cuûa vuøng Taây Nguyeân .
 - Naêng löïc chuyeân bieät : Bieát ñöôïc thuaän lôïi vaø khoù khaên cuart vuøng Taây nguyeân .
II. CHUAÅN BÒ CUÛA GIAÙO VIEÂN VAØ HOÏC SINH :
1. Giáo viên: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên, Một số tranh ảnh về Tây Nguyên. 
2. Học sinh: Tập Atlat địa lí Việt Nam
III. TOÅ CHÖÙC CAÙC HOAÏT ÑOÄNG HOÏC TAÄP :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, vệ sinh lớp
2. Kieåm tra baøi cuû :
3. Tieán trình baøi hoïc:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIAÙO VIEÂN VÀ HS
NỘI DUNG 
1. Hoạt động 1: (cá nhân)	
Tìm hiểu vị trí, giới hạn lãnh thổ của vùng *Bước 1:
- Gv treo bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên.
- Hs lên bảng xác định vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của vùng Tây Nguyên.
 (dành cho HS yếu kém)
- Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng?
*Bước 2: 
HS phát biểu kết hợp chỉ bản đồ
GV chuẩn kiến thức.
2. Hoạt động 2: (cặp)
Tìm hiểu điều kiện tự nhiên, TNTN của vùng
*Bước 1:
- Quan sát H 28.1 kết hợp với các kiến thức đã học cho biết đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên?
+ Địa hình? Từ Bắc xuống Nam có những cao nguyên nào ? 
+ Sông ngòi? Tìm các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên ? Chảy qua vùng kinh tế nào? Các sông ngòi Tây Nguyên có giá trị gì ? Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn đối với các dòng sông này?
+ Tìm năng của vùng?
*Bước 2:
- Vùng Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế? Liên hệ với địa phương em?
- Hs trả lời. Gv chuẩn xác kiến thức.
3.Hoạt động 3: (nhóm) 	
Tìm hiểu đặc điểm dân cư, xã hội của vùng 
*Bước 1:GV: Chia lớp thành 3 nhóm 
Dựa vào Atlát và SGK cùng sự hiểu biết của mình cho biết: 
- N1: Tây Nguyên có những dân tộc nào ? Các dân tộc ở địa phương em là gì?
- N2: Nhận xét về đặc điểm phân bố dân cư ?
- N3: Thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế của vùng ? (dành cho HS yếu kém)
- Nêu một số giải pháp nhằm nâng cao mức sống của người dân?
*Bước 2: HS làm việc theo nhóm,đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
GV chuẩn xác kiến thức.
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ 
 - Là vùng duy nhất không giáp biển
 - Phía Bắc và phía Đông giáp Duyên hải Nam Trung Bộ 
 - Phía Tây giáp Lào và CamPuChia.
 - Phía Nam giáp Đông Nam Bộ. 
 - Ý nghĩa: Gần vùng Đông Nam Bộ có kinh tế phát triển và là thị trường tiêu thụ sản phẩm, có mối liên hệ với Duyên hải Nam Trung Bộ, mở rộng quan hệ với Lào và Cam - pu- chia.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 
1. Đặc điểm: 
- Có địa hình cao nguyên xếp tầng: CN Kon Tum, CN Plâyku, CN ĐăkLăk, CN Mơ Nông, CN Lâm Viên, CN Di Linh. 
- Có các dòng sông chảy về các vùng lãnh thổ lân cận.
- Nhiều tài nguyên thiên nhiên: đất, rừng, khí hậu, nước, khoáng sản.
2. Thuận lợi: 
Có tài nguyên thiên nhiên phong phú, thuận lợi cho phát triển kinh tế đa ngành.
- Đất badan nhiều nhất cả nước
- Rừng tự nhiên còn khá nhiều 
- Khí hậu cận xích đạo
- Trữ lượng thủy điện khá lớn
- Khoáng sản có bô xit với trữ lượng lớn 
- Du lịch sinh thái
3. Khó khăn: thiếu nước vào mùa khô.
III. Đặc điểm dân cư xã hội.
1. Đặc điểm: 
-Tây Nguyên là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Mnông, Cơ-ho,...
- Là vùng thưa dân nhất nước ta. 
- Phân bố dân cư không đều: Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở các đô thị, ven đường giao thông, các nông, lâm trường.
2.Thuận lợi: 
Nền văn hóa giàu bản sắc, thuận lợi cho phát triển du lịch.
3. Khó khăn: 
- Thiếu lao động
- Trình độ lao động chưa cao.
IV. TOÅNG KEÁT VAØ HÖÔÙNG DAÃN HOÏC TAÄP :
1. Toång keát :- Hs lên bảng xác định các cao nguyên, các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên chảy về các vùng kinh tế khác, các nhà máy thủy điện, nơi phân bố bô xit.
- Nêu ý nghĩa bảo vệ rừng đầu nguồn ở Tây Nguyên ?
2. Höôùng daãn hoïc taäp : - HS làm bài tập 3 tr 105, SGK Địa lí 9.
V. PHUÏ LUÏC :
VI. RUÙT KINH NGHIEÄM :

File đính kèm:

  • docTiet_30_Dia_9_20142015_20150726_023649.doc
Giáo án liên quan