Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 27

Môn: Toán.

Các số có năm chữ số (tiếp theo)

 I/. Mục tiêu:

 Giúp học sinh:

+KT: Nhận biết các số có năm chữ số (trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0).

+ Đọc, viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.

+Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.

+KN: Luyện ghép hình.

+TĐ:Học sinh ham thích học toán

II/. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Bảng lớp vẽ bảng cấu tạo số

- Học sinh: Vở bài tập, êke

 

doc11 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn học lớp 3 - Tuần học 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2016.
	 Toán.
 Các số có năm chữ số 
 I/. Mục tiêu: Giúp học sinh
+KT: Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
+KN: Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
+TĐ:Học sinh ham thích học toán.
II/. Đồ dùng dạy học: 
1
10
100
Giáo viên: Bảng lớp kẻ ô biểu diễn cấu tạo số: gồm 5 cột chỉ tên các hàng; Chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
1000
10.000
 Các mảnh bìa: 
 Các mảnh bìa ghi các chữ số: 0, 1, 2, ..., 9
Học sinh: Vở ly
 III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài kiểm tra
Nhận xét, tổng kết .
- GV chữa bài kiểm tra
Nhận xét, tổng kết
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
Gv ghi đề bài
10’
2. Hình thành kiến thức
* Ôn tập các số trong phạm vi 10.000
- Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
- Tương tự với số 1000 
* Viết và đọc số có năm chữ số
a) Giới thiệu mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
b) Bảng có gắn các số
Gv viết, yêu cầu hs đọc
Gv giới thiệu
Gv chốt, và gọi hs nhắc lại
- HS đọc đọc
hs nhắc lại
6
1
3
2
4
1
1
1
1
1
1
ĐƠN Vị
TRĂM
NGHìN
CHụC NGHìN
CHụC
10.000
10.000
10.000
10.000
1000
100
100
10
100
1000
10.000
22’
2. Luyện tập
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
a) Mẫu: 33214
b) 24312: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
Chốt: Nêu dạng toán 
GV gọi 1 h/s đọc đề bài
GV yêu cầu Hs làm vở.
- GV Chữa bài
- Gv chốt 
- 1 h/s đọc đề bài 
 - Hs cả lớp làm vở.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Dòng 1: 35187: ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy
Dòng 2: 94361: Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt.
Dòng 3: 57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu.
GV gọi 1 h/s đọc đề bài
Gv yêu cầu 1 hs lên bảng
- Chữa bài
- Gv chốt
- 1 h/s đọc đề bài 
- 1 hs lên bảng. Hs cả lớp làm vở
Bài 3: 
Đọc các số: 23 116; 12 427; 
3 116; 82 427.
GV gọi 1 h/s đọc đề bài
Gv yêu cầu hs lên bảng
- Chữa bài
- Gv chốt
- 1 h/s đọc đề bài 
- 4 hs lên bảng Hs cả lớp làm vở
Bài 4: Viết (theo mẫu)
b) 43617: 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị 
c) 27513: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị
d) 8732: 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị
Chốt: Nêu cách làm
1 h/s đọc đề bài
cả lớp làm vở.
- Chữa bài
- Gv chốt 
2’
C. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
................................................................................
 Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2016.
Tiết : Môn: Toán.
Luyện tập
 I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+KT : + Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số.
 + Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
+ KN:+Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10.000 đến 19.000).
+TĐ:họcsinhhamthíchhọctoán
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: bảng phụ.
- Học sinh: Vở ly
 III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc các số sau: 12 345; 13475; 17654; 14435. 
GVgọi Hs lên bảng đọc bài.
Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
- 2 HS đọc các số
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài :
Gv ghi đề bài
32’
2. Luyện tập
HàNG
VIếT Số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
chục
đơnvị
6	
3
4
5
7
63457
4
5
9
1
3
6
3
7
2
1
4
7
5
3
5
ĐọC Số
Bài 1: Viết (theo mẫu):
- GV gọi 1 h/s đọc đề bài
- GV gọi 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
 - Chữa bài
Gv - GV chốt
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
31942
Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97145
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 
63211
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
- GV gọi 1 h/s đọc đề bài
- GV gọi 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
 - Chữa bài
 - Giáo viên chốt lời giải đúng
- 1 h/s đọc đề bài 
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Số?
Bài 3: 
a) 36520; 36521 ; .......... ; .......... ;.......... ; .......... ; 
b) 48183; 48184; .......... ; .......... ;.......... ; .......... ; 
c) 81317 ; .......... ; .......... ;.......... ; 81321; .......... ; 
Chốt: Nêu cách tính
- GV gọi 1 h/s đọc đề bài
- GV gọi 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Chữa bài
- Giáo viên chốt lời giải đúng
- 1 h/s đọc đề bài 
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
10.000 11.000 ............. ............. 15.000 ............. ............. .............
Chốt: Nêu cách tính
- GV gọi 1 h/s đọc đề bài
- GV gọi 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Chữa bài
- Giáo viên chốt lời giải đúng
- 1 h/s đọc đề bài 
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
2’
C. Củng cố dặn dò
- Về nhà xem trước bài “Các số có năm chữ số (tiếp theo)”
Giáo viên thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
 Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2016.
Tiết : Môn: Toán.
Các số có năm chữ số (tiếp theo) 
 I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+KT: Nhận biết các số có năm chữ số (trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0).
+ Đọc, viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và biết được chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. 
+Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
+KN: Luyện ghép hình.
+TĐ:Học sinh ham thích học toán
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: Bảng lớp vẽ bảng cấu tạo số
- Học sinh: Vở bài tập, êke
III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc các số sau: 13478; 12367; 15346; 14326.
- GV gọi HS lên bảng đọc các số
Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
- 2 Hs lên bảng đọc các số
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài:
Gv ghi đề bài
10’
2. Hình thành kiến thức
* Giới thiệu các số có năm chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0 
+ Dòng đầu: Ta cần viết số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị
Có thể đọc bằng 2 cách: “Ba chục nghìn” ; “Ba mươi nghìn” rồi viết ở cột đọc số: “Ba mươi nghìn”
+ Tương tự với các dòng còn lại 
Gv giới thiệu 
Gv hướng dẫn hs nêu và viết
Cách làm tương tự
- HS lắng nghe 
- HS nêu và viết 
22’
3. Thực hành
HàNG
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
chục
đơn vị
3
0
0
0
0
3
2
0
0
0
3
2
5
0
0
3
2
5
6
0
3
2
5
0
5
3
2
0
5
0
3
0
0
0
5
VIếT Số
Đọc Số
40.000
Ba mươi nghìn
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Chốt: Nêu viết và đọc số. 
- GV gọi h/s đọc đề bài
- GV gọi 4 h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
- Giáo viên chốt cách làm đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 4 h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Viết số
Đọc số
86 030
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62 300
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một 
42980
Bảy mươi ba nghìn không trăm ba mươi mốt
Bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm mốt
50001
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Chốt: Nêu cách tính
- GV gọi h/s đọc đề bài
- GV gọi h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
- Giáo viên chốt cách làm đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Số? - 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài 3: 
a) 18301; 18302; ......... ; .......... ;.......... ; .......... ; ..........
b) 32606; 32607; ......... ;.......... ; .......... ; 
- GV gọi h/s đọc đề bài
- GV gọi h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. 
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. 
Bài 4:
a) 18000 ; 19000 ; .......... ; ......... ;.......... ; 24000.
b) 56600 ; 56310; 56320 .......... ; ......... ; ..........; 
Chốt: Nêu cách tính
- GV gọi h/s đọc đề bài
- GV gọi h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài 5: Cho 8 tam giác xếp hình như trong sách
- GV gọi h/s đọc đề bài
2’
C. Củng cố dặn dò
- 
Về nhà Xem trước bài 
 Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016.
Tiết : Môn: Toán.
 Luyện tập	
 I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+KT: Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0).
+KN: Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
+ Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.
+TĐ:Học sinh ham thích học toán.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên:bảng phụ 
- Học sinh: Vở ly
 III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ : Số? 
 12345; 12346; ; ; ; ;
GV gọi Hs lên bảng chữa bài 
- 2 HS lên bảng làm bài 
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài :
Gv ghi đề bài
32’
2. Luyện tập
Viết số
Đọc số
16305
Mưòi sáu nghìn ba trăm linh năm
16500
62007
62070
71010
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Chốt: Nêu cách đọc
- GV gọi h/s đọc đề bài
- GV gọi h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Viết số
53.420
Đọc số
Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi
Năm mươi ba nghìn bốn trăm 
Năm mươi ba nghìn 
Năm mươi sáu nghìn không trăm mười
Chín mươi nghìn không trăm linh 
chín
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Chốt: Nêu cách tính
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
- Gv chốt lời giải đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài3: Nối (theo mẫu):
13.000 11.000 12.000 14.000 15.000 16.000 17.000 18.000
Chốt: Nêu cách tính
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
- Gv chốt lời giải đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài 4: Tính nhẩm: 
a, 
4000 + 500 = .......... 
6500 – 500 = .........
300 + 2000 x 2 = .......... 
1000 + 6000 : 2 = .........
b, 
4000 – (2000 - 1000) = .......... 
4000 – 2000 + 1000 = .........
8000 – 4000 x 2 = .......... (8000 – 4000) x 2 = .........
Chốt: Nêu cách tính
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
- Gv chốt lời giải đúng
- 1 h/s đọc đề bài
- 1 h/s lần lượt lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
2’
C. Củng cố dặn dò
- Về nhà xem trước bài “Số 100.000 – Luyện tập” 
Giáo viên thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2016.
 Tiết : Môn: Toán.
Số 100.000 - Luyện tập 
 I/. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: 
+ KT:Nhận biết được số 100.000.
+ Củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số
+ Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
+ KN:Nhận biết số liền sau 99.999 là 100.000 
+TĐ:học sinh ham thích học toán.
II/. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: 10 mảnh bìa, mỗi mảnh bìa có ghi số 10.000, có thể gắn vào bảng.
- Học sinh: Vở bài tập
 III/. Các hoạt động dạy và học:
 1.Ổn định tổ chức:1 phỳt
 2.Tiến trỡnh giờ dạy:
Thời gian
Nội dung kiến thức 
Câc hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc câc số sau: 65075; 54208; 80532; 34002.
GV gọi HS đọc.
- HS đọc
B. Bài mới
1’
1. Giới thiệu bài :
Gv ghi đề bài
10’
* Giới thiệu cho hs số 100.000
- Gắn 7 mảnh bìa có ghi số 10.000
- Lần lượt gắn thêm từng tấm bìa, mỗi lần là một lần cộng thêm.
+ Bảy chục nghìn, tám chục nghìn, chín chục nghìn, mười chục nghìn.
+ Bảy mươi nghìn, tám mươi nghìn, chín mươi nghìn, một trăm nghìn.
GV gắn 7 mảnh bìa lên bảng.
Gv gắn đến đâu, hs nêu đến đó
Gv ghi riêng để hs dễ nhận xét cấu tạo số
- Hs quan sát
- HS đọc
- Hs quan sát
- Ghi số 100.000 sang phần bảng khác
+ Số 100.000 gồm sáu chữ số, chữ số đầu tiên là chữ số 1 và tiếp theo nó là năm chữ số 0
22’
2. Luyện tập
Số?
Bài 1: 
a) 10 000; 20 000 ; .......... ; 90000 ; .......... 
b) 10000; 11 000 ; ......... ;.......... ; 21000 ; ...........
c) 18100 ; 18200 ; .......... ; ......... ;.......... ; ............
d) 18 235 ; 18 236 ; .......... ; ......... ; ......... ; .......... 
Chốt: Nêu cách tính
GV gọi 1 hs đọc đề bài
GV gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
Gv chốt 
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
50.000 60.000 ............ 80.000 ............ ............ 
95.000 95.200 ............ ............ 95.800 ............ 
Chốt: Nêu cách tính
GV gọi 1 hs đọc đề bài
GV gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
Gv chốt 
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
31.653
31.654
31.655
23.789
40.107
62.180
75.699
99.999
Số?
Bài 3: 
Chốt: Nêu cách tính
GV gọi 1 hs đọc đề bài
GV gọi hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài
Gv chốt 
- 1 hs đọc đề bài
- 3 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
2’
C. Củng cố dặn dò
- Về nhà xem trước bài“So sánh các số trong phạm vi 100.000”
Giáo viên thuyết trình
- Hs lắng nghe

File đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_27.doc