Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 9

1. Cơ chế nguyên phân

* Dạng I: Tính số tế bào con sau nguyên phân

- Nếu số lần nguyên phân bằng nhau:

 Tổng số tế bào con = a . 2x

Trong đó: a là số tế bào mẹ tham gia nguyên phân

 x là số lần nguyên phân

- Nếu số lần nguyên phân không bằng nhau:

 Tổng số tế bào con = 2x1 + 2x2 + .+ 2xa

Trong đó: x1, x2,.,xa là số lần nguyên phân của từng tế bào

* Dạng 2: Tính số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp và số thoi vô sắc hình thành trong nguyên phân

- Số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho nguyên phân:

 

doc80 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế bào mẹ tiểu bào tử giảm phân cho 4 tiểu bào tử đơn bội sau đó hình thành nên 4 hạt phấn. Trong hạt phấn, mỗi nhân đơn bội lại phân chia cho một nhân ống phấn và một nhân sinh sản, nhân sinh sản lại phân chia tạo ra 2 giao tử đực 
 + Trong quá trình phát sinh giao tử cái: mỗi tế bào mẹ đại bào tử giảm phân cho 4 đại bào tử, nhưng chỉ có một sống sót và lớn lên, nhân của nó nguyên phân liên tiếp 3 lần cho 8 nhân đơn bội được chứa trong túi phôi. Trứng nằm ở phía cuói lỗ noãn của túi phôi
4. Thụ tinh
- Thụ tinh là sự kết hợp giữa một giao tử đực và một giao tử cái tạo thành hợp tử
- ý nghĩa: 
 + Là cơ chế tạo ra hợp tử và táI tổ hợp bộ NST lưỡng bội của loài, tạo điều kện hình thành cơ thể mới
 + Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh là tăng biến dị tổ hợp ở thế hệ sau
5. Mối liên hệ giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
- Nhờ nguyên phân, các thế hệ tế bào khác nhau ở cùng một cơ thể vẫn chứa đựng thông tin di truyền đặc trưng cho loài
- Nhờ giảm phân tạo ra các giao tử mang bộ NST đơn bội 
- Nhờ thụ tinh, các giao tử đực và cái kết hợp với nhau tạo ra hợp tử có bộ NST lưỡng bội đặc trưng cho loài 
- ở các loài sinh sản hữu tính, sự kết hợp 3 quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh là cơ chế vừa tạo ra sự ổn định vừa làm phong phú, đa dạng thông tin di truyền ở sinh vật
Câu hỏi lý thuyết:
1. Trình bày cấu tạo và chức năng của NST?
2. Trình bày các đặc tính cơ bản của NST mà có thể được coi là cơ sở vật chất của di truyền ở cấp đọ tế bào?
3. Trình bày cơ chế của quá trình nguyên phân? ý nghĩa của nguyên phân?
4. Trình bày cơ chế của quá trình giảm phân? ý nghĩa của giảm phân?
5. So sánh nguyên phân và giảm phân?
6. NST kép là gì? Cơ chế hình thành và và hoạt động của nó trong nguyên phân và giảm phân?
7 Cặp NST tương đồng là gì? Nêu cơ chế hình thành cặp NST tương đồng trong tế bào bình thường? Phân biệt NST kép và cặp NST tương đồng?
IV. Phương pháp giải bài tập
1. Cơ chế nguyên phân
* Dạng I: Tính số tế bào con sau nguyên phân
- Nếu số lần nguyên phân bằng nhau:
 Tổng số tế bào con = a . 2x 
Trong đó: a là số tế bào mẹ tham gia nguyên phân
 x là số lần nguyên phân
- Nếu số lần nguyên phân không bằng nhau:
 Tổng số tế bào con = 2x1 + 2x2 + ..+ 2xa
Trong đó: x1, x2,...,xa là số lần nguyên phân của từng tế bào
* Dạng 2: Tính số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp và số thoi vô sắc hình thành trong nguyên phân
- Số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho nguyên phân:
 + Số NST tương đương với nguyên liệu môI trường cung cấp:
 Tổng số NST môi trường = (2x – 1) . a . 2n
Trong đó: x là số lần nguyên phân hay là số lần nhân đôI của NST
 a là số tế bào tham gia nguyên phân
 2n là số NST chứa trong mỗi tế bào
 + Số NST mới hoàn toàn do môi trường cung cấp:
 Tổng số NST môi trường = (2x – 2) . a . 2n
- Số thoi vô sắc được hình thành trong nguyên phân:
 Tổng số thoi vô sắc = (2x – 1) . a
Trong đó: a là số tế bào mẹ tham gia nguyên phân
 x là số lần nguyên phân
* Dạng 3: Tính thời gian nguyên phân
- Nếu tốc độ của các lần nguyên phân liên tiếp không đổi:
 Một tế bào nguyên phân x lần liên tiếp với tốc độ không đổi thì
 Thời gian NP = thời gian 1 lần nguyên phân . x
- Nếu tốc độ của các lần nguyên phân liên tiếp không bằng nhau:
 + Nếu tốc độ nguyên phân ở các lần giảm dần đều thì thời gian của các lần nguyên phân tăng dần đều
 + Nếu tốc độ nguyên phân ở các lần tăng dần đều thì thời gian của các lần nguyên phân giảm dần đều
Gọi x là số lần nguyên phân
 U1, u2, ..ux lần lượt là thời gian của mỗi lần nguyên phân thứ 1, thứ 2,.thứ x thì thời gian NP là:
 Thời gian nguyên phân = u1 + ux)
Gọi d là hiệu số thời gian giưũa lần nguyên phân sau với lần nguyên phân liền trước nó.
 + Nếu tốc độ nguyên phân giảm dần đều thì d > 0 
 + Nếu tốc độ nguyên phân tăng dần đều thì d < 0 
 Thời gian nguyên phân = [2u1 + (x – 1)d ]
2. Cơ chế giảm phân và thụ tinh
* Dạng 1: Tính số giao tử và số hợp tử tạo thành
- Số giao tử được hình thành từ mỗi loại tế bào sinh giao tử
 + Số tinh trùng tạo ra = số tế bào sinh tinh x 4
 + Số trứng tạo ra = số tế bào sinh trứng
 + Số thể định hướng = số tế bào sinh trứng x 3
- Tính số hợp tử:
 Số hợp tử = số tinh trùng thụ tinh = số trứng thụ tinh
- Hiệu suất thụ tinh là tỉ số % giữa số giao tử được thụ tinh trên tổng số giao tử được tạo ra
* Dạng 2: Tính số loại giao tử và hợp tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST
- Tính số loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST
Gọi n là số cặp NST của tế bào được xét
 + Nếu trong giảm phân không có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo thì:
 Số loại giao tử có nguồn gốc và cấu trúc NST khác nhau = 2n 
 + Nếu trong giảm phân có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen ở m cặp NST kép tương đồng thì:
 Số loại giao tử có nguồn gốc và cấu trúc NST khác nhau = 2n + m
- Tính số kiểu tổ hợp giao tử 
 Số kiểu tổ hợp giao tử = số loại gt đực . số loại gt cái
* Dạng 3: Tính số NST môi trường cung cấp cho quá trình tạo giao tử
- Số NST môI trường cung cấp cho các tế bào sinh giao tử tạo giao tử bằng chính số NST chứa trong các tế bào sinh giao tử = a . 2n
- Số NST môi trường cung cấp cho a tế bào sinh dục sơ khai tạo giao tử bằng số NST trong các giao tử trừ cho số NST chứa trong a tế bào sinh dục sơ khai ban đầu
 Tổng số NST môI trường = (2x+ 1 – 1). a . 2n
Tiờ́t : 29,30,31
Ngày dạy :
 CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH
1.Quy luọ̃t di truyờ̀n giới tính:
Nội dung: ở sinh vật sinh sản hữu tính, tỉ lệ đực cái của thế hệ sau xấp xỉ 1 : 1 
VD: P Chuột cái x Chuột đực
 XX XY
 GP X X , Y
 F1 KG 1 XX : 1XY
 KH 1 cáI : 1 đực
2.Quy luọ̃t di truyờ̀n liờ́n kờ́t với giới tính
Nội dung: Là hiện tượng di truyền các tính trạng mà gen xác định chúng nằm trên NST giới tính
 + Gen nằm trên NST giới tính X: tuân theo quy luật di truyền chéo nghĩa là bố truyền cho con gái và mẹ truyền cho con trai
 Nếu gen nằm trên NST X là gen trội thì tất cả thể mang đôi NST XX và XY đều mang kiểu hình trội
 Nếu gen nằm trên NST X là gen lặn thì tính trạng thường hay xuất hiện ở cá thể có cặp NST XY còn cá thể có NST XX chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp lặn
 Sơ đồ lai: P Ruồi cái mắt đỏ x Ruồi đực mắt trắng
 XDXD XdY
 GP XD Xd , Y 
 F1 XDXd : XDY
 + Gen nằm trên NST giới tính Y: tuân theo quy luật di truyền thẳng nghĩa là chỉ truyền cho những cá thể có cặp NST XY 
 Sơ đồ lai: P Bình thường x Dính ngón tay 2-3
 XX XYd
 GP X X , Yd 
 F1 XX : XYd
3.Phương pháp giải bài tọ̃p:
a)Nhận diện bài toán thuộc di truyền liên kết với giới tính
- Nếu gen nằm trên NST giới tính
- Tính trạng phân bố không đồng đều giữa cá thể đực và cá thể cái
b)Cách giải:
 Làm tương tự như các quy luạt di truyền khác
c)Bài tập vận dụng
* Bài tập 1: Bệnh mù mầu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy định, gen trọi M cũng nằm trên NST giới tính X quy định kiểu hình bình thường
1. GIảI thích và lập sơ đồ lai cho mỗi TH sau:
a. Bố mẹ bình thường có đứa con trai bị mù màu
b. Trong một đình có nửa số con trai và nửa số con gái mù màu, số còn lại không bị mù màu có cả trai và gái
2. Bố mẹ không mù màu, sinh con gáI không mù màu và con trai bị mù màu. Đứa con gáI lớn lên lấy chồng không bị mù màu thì có thể sinh ra đứa chấu bị mù màu không? Nếu có thì xác định tỉ lệ % kiểu hình đó?
Giải:
1. GảI thích và sơ đồ lai:
a. Con trai mù màu có kiểu gen XmY, nhận giao tử Xm từ mẹ và Y từ bố do đó mẹ có kiểu gen XMXm, bố có kiểu hình bình thường XMY
 Sơ đồ lai: P mẹ bình thường x bố bình thường
 XMXm XMY
 GP XM , Xm XM , Y 
 F1 KG XMXM : XmY : XMY : XMXm
 KH 3 bình thường và 1 mù màu
b. Con gáI mù màu, kiểu gen XmXm chứng tỏ bố và mẹ đều tạo ra giao tử Xm. Nên KG của bố là XmY. Con trai bình thường có KG XMY chứng tỏ mẹ tạo ra giao tử XM suy ra mẹ có KG XMXm
 Sơ đồ lai: P mẹ bình thường x bố mù màu
 XMXm XmY
 GP XM , Xm Xm , Y 
 F1 KG XMXm : XmY : XMY : XmXm
 KH nửa con gái bình thường và nửa con gái mù màu
 nửa con trai bình thường và nửa con trai mù màu
2. Đứa con trai mù màu có KG XmY nên mẹ tạo giao tử Xm. 
Vậy mẹ không mù màu XMXm , bố không mù màu XMY
 Sơ đồ lai: P mẹ bình thường x bố bình thường
 XMXm XMY
 GP XM , Xm XM , Y 
 F1 KG XMXM : XmY : XMY : XMXm
 KH 2 con gái bình thường 
 1 con trai mù màu 
 1 con trai không mù màu
Vậy con gáI không mù màu có thẻ là XMXM, XMXm và xác xuất là 50%
- Nếu con gáI không mù màu XMXM lấy chồng không mù màu XMY 
 Sơ đồ lai: P mẹ bình thường x bố bình thường
 XMXM XMY
 GP XM XM , Y 
 F1 KG XMXM : XMY 
 KH đều không mù màu
- Nếu con gáI không mù màu XMXm lấy chồng không mù màu XMY 
 Sơ đồ lai: P mẹ bình thường x bố bình thường
 XMXm XMY
 GP XM , Xm XM , Y 
 F1 KG XMXM : XmY : XMY : XMXm
 KH 3 bình thường và 1 mù màu
Vậy đứa con gáI có thể sinh cháu mù màu nếu mang KG XMXm và xác xuất để đứa cháu mù màu xuất hiện là 50% x 25% = 12,5 %
* Bài 2: ở mèo, gen D qui đinh lông đen, gen d qui định lông hung. Cặp gen dị hợp Dd qui định màu lông tam thể, biết các gen nói trên nằm trên NST X
1. Hãy viết các kiểu gen qui định các kiểu hình có thể có ở mèo đực và cáI . GiảI thích tại sao ở các cơ thể mào đực bình tường không thể có mầu lông tam thể
2. Mỡo cáI tam thể có thể tạo ra từ các cặp bố mẹ như thế nào? Lập sơ đồ lai minh hoạ
3. Trong một phép lai thu được một con mèo đực lông đen, một mèo đực lông hung, một mèo cáI lông hung và một mèo cáI lông tam thểthì kiểu gen , kiểu hình của bố mẹ như thế nào? GiảI thích và lập sơ đồ lai.
* Bài 3: ở người, hai gen lặn d gây bệnh teo cơ và m gây bệnh mù màu. Hai gen trội D , M qui định kiểu hình bình thường. Các gen nằm trên NST giới tính X
1. Hãy viết các kiểu gen liên quan đến hai tính trạng trên có thể có ở người
2. Xác định kiểu gen và kiểu hình các con trong các trường hợp sau:
 a. Bố chỉ teo cơ, mẹ chỉ mù màu
 b. Mẹ mang cả 2 gen gây bệnh nhưng không biểu hiện bệnh, bố chỉ bị mù màu
3. Xác định kiểu gen và kiểu hình bố mẹ trong các trường hợp sau:
 a. Bố, mẹ đều binhd thường sinh đứa con trai bị cả hai bệnh
 b. Mẹ bình thường sinh ra con gáI bị cả hai bệnh
Tiờ́t : 32 đến 40
Ngày dạy: 
 BÀI TẬP VỀ NGUYấN PHÂN, GIẢM PHÂN
1.Hợ̀ thụ́ng cõu hỏi lí thuyờ́t
Caõu 1 : Taùi sao noựi boọ NST cuỷa moói loaứi coự tớnh ủaởc trửng oón ủũnh ? Cụ cheỏ ủaỷm baỷo cho caực ủaởc tớnh ủoự ?
Tớnh ủaởc trửng boọ NST cuỷa moói loaứi theồ hieọn ụỷ:
Soỏ lửụùng NST : moói loaứi sinh vaọt coự soỏ lửụùng NST ủaởc trửng. VD ngửụứi 2n = 46, ruoài giaỏm 2n = 8
Hỡnh daùng NST : hỡnh daùng boọ NST coự tớnh ủaởc trửng cho loaứi
Tớnh oồn ủũnh cuỷa boọ NST
Boọ NST cuỷa moói loaứi luoõn ủửụùc oồn ủũnh veà hỡnh daùng, caỏu truực qua caực theỏ heọ tieỏp theo
Cụ cheỏ baỷo ủaỷm cho tớnh ủaởc trửng oồn ủũnh cuỷa boọ NST
ễÛ loaứi sinh saỷn voõ tớnh : sửù nhaõn ủoõi vaứ phaõn li ủoàng ủeứu cuỷa NST trong qt 
nguyeõn phaõn laứ cụ cheỏ baỷo ủaỷm cho boọ NST ủaởc trửng cuỷa moói loaứi ủửụùc duy trỡ
 qua caực theỏ heọ teỏ baứo vaứ cụ theồ
ễÛ loaứi sinh saỷn hửừu tớnh: sửù phoỏi hụùp cuỷa 3 cụ cheỏ nguyeõn phaõn, giaỷm phaõn, thuù tinh ủaỷm baỷo cho boọ NST cuỷa loaứi ủửụùc duy trỡ qua caực theự heọ TB vaứ cụ theồ. Trong ủoự
NP:sửù phaõn li ủoàng ủeứu cuỷa caực NST veà 2 TB con laứ cụ cheỏ duy trỡ boọ NST ủaởc trửng cuỷa loaứi qua caực theỏ heọ TB cuỷa cụ theồ
GP: hỡnh thaứnh boọ NST ủụn boọi trong giao tửỷ ♀ , ♂
TT: sửù keỏt hụùp giao tửỷ ♀ , ♂ hỡnh thaứnh hụùp tửỷ mang boọ NST lửụừng boọi (2n) . ẹaõy laứ cụ cheỏ phuùc hoài boọ NST ủaởc trửng cuỷa loaứi qua caực theỏ heọ cụ theồ
Caõu 2: Taùi sao noựi ‘ trong GP thỡ GP1 moựi thửùc sửù laứ phaõn boaứ giaỷm nhieóm coứn GP 2 laứ phaõn baứo nguyeõn nhieóm ‘
Ta noựi GP 1 mụựi thửùc sửù laứ phaõn baứo giaỷm nhieóm vỡ : khi keỏt thuực GP 1 boọ NST trong TB giaỷm ủi moọt nửỷa veà nguoàn goỏc NST so vụựi TB ban ủaàu
GP 2 laứ phaõn baứo nguyeõn nhieóm vỡ :ụỷ laàn phaõn baứo naứy chổ xaỷy ra sửù phaõn chia caực cromatit trong caực NST ủụn boọi keựp ủi veà 2 cửùc TB. Nguoàn goỏc NST trong caực TB con khoõng thay ủoồi vaón gioỏng nhử khi keỏt thuực GP 1 -> GP 2 laứ phaõn baứo nguyeõn nhieóm
Caõu 3: Taùi sao noựi sinh saỷn hửừu tớnh tieỏn hoaự hụn sinh saỷn voõ tớnh ?( -> taùi sao bieỏn dũ toồ hụùp xuaỏt hieọn phong phuự ụỷ loaứi sinh saỷn hửừu tớnh )
+ Sinh saỷn hửừu tớnh ủửụùc thửùc hieọn qua con ủửụứng giaỷm phaõn taùo giao tửỷ vaứ thuù tinh. Trong quaự trỡnh ủoự coự xaỷy ra sửù phaõn li ủoọc laọp vaứ toồ hụùp tửù do cuỷa caực NST -> taùo ra nhieàu loaùi giao tửỷ-> hỡnh thaứnh nhieàu hụùp tửỷ khaực nhau veà nguoàn goỏc, chaỏt lửụùng. ẹoự laứ nguoàn nguyeõn lieọu cho tieỏn hoaự
=> sinh saỷn hửừu tớnh vửứa duy trỡ boọ NST ủaởc trửng cuỷa loaứi vửứa taùo ra caực bieỏn dũ ủaỷm baỷo tớnh thớch ửựng cuỷa SV trong quaự trỡnh choùn loùc tửù nhieõn
+ Sinh saỷn voõ tớnh : laứ hỡnh thửựuc sinh saỷn theo cụ cheỏ nguyeõn phaõn -> taùo ra caực theỏ heọ con gioỏng meù -> khoõng coự bieỏn dũ ủeồ choùn loùc khi ủieàu kieọn soỏng thay ủoồi
Caõu 4: so saựnh quaự trỡnh nguyeõn phaõn vaứ giaỷm phaõn?
TL
Gioỏng nhau :
Quaự trỡnh phaõn baứo ủeứu dieón ra qua 4 kỡ ( kỡ ủaàu, kỡ giửừa, kỡ TG , kỡ cuoỏi )
NST ủeàu traỷi qua caực bieỏn ủoồi : nhaõn ủoõi , ủoựng xoaộn, taọp hụùp ụỷ maởt phaỳng xớch ủaùo thoi phaõn baứo, thaựo xoaộn...
ẹeàu laứ cụ cheỏ duy trỡ oồn ủũnh boọ NST
Nguyeõn phaõn
- Xaỷy ra ụỷ TB sinh dửụừng vaứ TB sinh duùc maàm
- Goàm 1 laàn phaõn baứo
- Chổ coự 1 laàn NST taọp trung treõn maởt phaỳng xớch ủaùo cuỷa thoi phaõn baứo ( NST xeỏp thaứnh 1 haứng)
- Kq: taùo ra 2 TB con gioỏng meù (2n)
- Duy trỡ oồn ủũnh boọ NST cuỷa loaứi qua caực theỏ heọ TB
Giaỷm phaõn
- Xaỷy ra ụỷ TB sinh duùc chớn( noaừn baứo, tinh baứo baọc 1 )
- Goàm 2 laàn phaõn baứo
- Coự 2 laàn NST taọp trung treõn maởt phaỳng xớch ủaùo cuỷa thoi phaõn baứo ( NST xeỏp thaứnh 2 haứng ụỷ laàn phaõn baứo 1, xeỏp thaứnh 1 haứng ụỷ laàn phaõn baứo 2 )
- Kq: taùo ra 4TB con khaực meù , mang boọ NSTn
- Keỏt hụùp vụựi thuù tinh duy trỡ oồn ủũnh boọ NST qua caực theỏ heọ cụ theồ
Caõu 5: giao tửỷ laứ gỡ? Trỡnh baứy quaự trỡnh phaựt sinh giao tửỷ ? so saựnh giao tửỷ ủửùc vaứ giao tửỷ caựi ?
+ Giao tửỷ laứ TB coự boọ NST ủụn boọi ủửụùc hỡnh thaứnh trong quaự trỡnh giaỷm phaõn
	Coự 2 loaùi giao tửỷ: gt ủửùc vaứ gt caựi
+ Quaự trỡnh phaựt sinh GT
+ So saựnh gt ủửùc vaứ caựi
- Gioỏng:
ẹeàu hỡnh thaứnh qua GP
ẹeàu chửựa boọ NST ủụn boọi
ẹeàu traỷi qua caực giai ủoaùn phaõn chia gioỏng nhau( NP, GP1, GP2 )
ẹeàu coự khaỷ naờng tham gia thuù tinh
- Khaực
Giao tửỷ ủửùc
- Sinh ra tửứ caực tinh nguyeõn baứo
- Kớch thửụực nhoỷ hụn GT caựi
- 1 tinh nguyeõn baứo taùo ra 4 tinh truứng
- Mang 1 trong 2 loaùi NST giụựi tớnh X hoaởc Y
Giao tửỷ caựi
- Sinh ra tửứ caực noaừn nguyeõn baứo
- Kớch thửụực lụựni
- 1 noaừn nguyeõn baứo taùo ra 1 trửựng
- Chổ mang 1 NST giụựi tớnh X 
Caõu 6: So saựnh sửù khaực nhau giửừa NST thửụứng vaứ NST giửoựi tớnh ?
NST thửụứng
- Goàm nhieàu caởp
- Caực caởp luoõn tửụng ủoàng, gioỏng nhau ụỷ caỷ giụựi ủửùc vaứ caựi
- Mang gen qui ủũnh caực tớnh traùng khoõng lieõn quan ủeỏn giụựi tớnh
NST giụựi tớnh
- Chổ coự 1 caởp
- Coự theồ tửụng ủoàng ( XX ) hoaởc khoõng tửụng ủoàng ( XY ), khaực nhau ụỷ 2 giụựi
- Mang gen qui ủũnh giụựựi tớnh vaứ caực tớnh traùng lieõn quan ủeỏn giụựi tớnh
Caõu 7: Sinh trai gaựi coự phaỷi do ngửụứi vụù ? Taùi sao tổ leọ nam nửừ xaỏp xổ 1 : 1 ?
1.Sinh trai gaựi khoõng phaỷi do ngửụứi vụù 
ễỷ nửừ qua giaỷm phaõn cho 1 loaùi trửựng mang NST X
ễỷ nam qua giaỷm phaõn cho 2 loaùi tinh truứng mang NST X hoaởc Y
Neỏu tinh truứng X keỏt hụùp vụựi trửựng seừ taùo ra hụùp tửỷ mang NST XX -> phaựt trieồn thaứnh con gaựi
Neỏu tinh truứng Y keỏt hụùp vụựi trửựng seừ taùo ra hụùp tửỷ mang NST XY -> phaựt trieồn thaứnh con trai
Nhử vaõùy sinh trai hay gaựi do tinh truứng ngửụứi boỏ quyeỏt ủũnh
SẹL: 	P: XX x XY
 Gp X X , Y
 F1: XX : XY
Tổ leọ nam nửừ xaỏp xổ 1 : 1 
ễỷ nửừ qua giaỷm phaõn cho 1 loaùi trửựng mang NST X
ễỷ nam qua giaỷm phaõn cho 2 loaùi tinh truứng mang NST X hoaởc Y vụựi tổ leọ ngang nhau, Khaỷ naờng tham gia thuù tinh cuỷa hai loaùi tinh truứng X,Y vụựi trửựng dieón ra vụựi xaực suaỏt ngang nhau -> taùo ra 2 loaùi toồ hụùp XX, XY vụựi tổ leọ ngang nhau -> tổ leọ nam nửừ xaỏp xổ 1 : 1
2.Các cụng thức cơ bản vờ̀ nguyờn phõn:
- Số tế bào con được tạo ra: .... 2x
- Số tế bào con mới được tạo thờm:  2x -1
- Tổng số NST đơn cú trong cỏc tế bào con được tạo ra: .. 2n. 2x
- Tổng số NST đơn mới tương đương mụi trường phải cung cấp:2n.(2x -1)
- Tổng số NST đơn mới hoàn toàn mụi trường phải cung cấp: 2n.(2k -2)
- Số lần NST nhõn đụi: .. x
- Tổng số tõm động trong cỏc tế bào con được tạo ra: . 2n. 2x
- Tổng số tõm động trong cỏc tế bào con được tạo thờm: . 2n. (2x -1)
- Tổng số tế bào con hiện diện qua cỏc đợt phõn bào: .. 2x+1 - 1
3.Các cụng thức cơ bản vờ̀ giảm phõn:
- Số tế bào con được tạo ra: .. 4
- Số giao tử n được tạo ra:
+ 1 tế bào sinh dục đực tạo ra:.. 4 giao tử đực (n)
+ 1 tế bào sinh dục cỏi tạo ra:.. 1 giao tử cỏi (n) và ba thể định hướng (n)
- Số loại giao tử khỏc nhau về nguồn gốc NST:
+Trường hợp khụng xảy ra trao đổi chộo:2n (n là số cặp NST đồng dạng)
+Trường hợp xảy ra trao đổi chộo:
*Trao đổi chộo đơn : .. 2n+m
(m là	số cặp NST đồng dạng xảy ra trao đổi chộo đơn, m<n )
*Trao đổi chộo kộp: ... 2n.3m 
(m là	số cặp NST đồng dạng xảy ra trao đổi chộo kộp, m<n )
- Tỷ lệ mỗi loại giao tử khỏc nhau về nguồn gốc NST
+Trường hợp khụng xảy ra trao đổi chộo:.. 1/2n (n là số cặp NST đồng dạng)
+Trường hợp xảy ra trao đổi chộo:
*Trao đổi chộo đơn :  1/2n+m
(m là	số cặp NST đồng dạng xảy ra trao đổi chộo đơn, m<n )
*Trao đổi chộo kộp :  2n.3m 
(m là	số cặp NST đồng dạng xảy ra trao đổi chộo kộp, m<n )
- Số loại giao tử mang k NST cú nguồn gốc từ bố hay mẹ: 
- Số NST đơn mới tương đương mụi trường phải cung cấp: 2n(2k-1)
- Số cỏch sắp xếp cú thể cú của cỏc NST kộp ở kỳ giữa 12n-1
- Số cỏch phõn ly cú thể cú của cỏc NST kộp ở kỳ sau 1.2n-1
- Số kiểu tổ hợp cú thể cú của cỏc NST kộp ở kỳ cuối 1..2n
- Số kiểu tổ hợp cú thể cú của cỏc NST đơn ở kỳ cuối 22n
4.Mụ̣t sụ́ bài tọ̃p mõ̃u tự giải:
Bài 1:ễÛ ruoài giaỏm 2n=8
a)Moọt nhoựm teỏ baứo sinh duùc ủang thửùc hieọn quaự trỡnh giaỷm phaõn coự taỏt caỷ 28 NST keựp.
Haừy xaực ủũnh:
- Nhoựm teỏ baứo naứy ủang ụỷ thụứi ủieồm naứo cuỷa quaự trỡnh giaỷm phaõn.
- Soỏ lửụùng teỏ baứo ụỷ thụứi ủieồm tửụng ửựng.
b)Moọt nhoựm teỏ baứo sinh duùc khaực coự taỏt caỷ 512 NST ủang phaõn li veà 2 cửùc cuỷa teỏ baứo.
Haừy xaực ủũnh:
- Soỏ lửụùng teỏ baứo cuỷa nhoựm.
- Soỏ teỏ baứo con khi nhoựm teỏ baứo treõn keỏt thuực phaõn baứo.
Bieỏt raống: Moùi dieón bieỏn trong nhoựm teỏ baứo treõn laứ nhử nhau vaứ teỏ baứo chaỏt phaõn chia bỡnh thửụứng khi keỏt thuực kỡ cuoỏi cuỷa moói laàn phaõn baứo.
Giải:
a)Thụứi ủieồmtrong giaỷm phaõn coự NST keựp laứ: 
+ Laàn phaõn baứo I: Cuoỏi kỡ trung gian, kỡ ủaàu, kỡ giửừa, kỡ sau, kỡ cuoỏi
+ Laàn phaõn baứo II: Kỡ ủaàu, kỡ giửừa
- Soỏ teỏ baứo ụỷ thụứi ủieồm tửụng ửựng:
+ 128 : 8 = 16
+ Soỏ teỏ baứo con laứ laứ 16 khi ụỷ caực thụứi ủieồm cuỷa laàn phaõn baứo I Laứ kỡ trung gian, kỡ ủaàu, kỡ giửừa kỡ sau 
+ SoỏTeỏ baứo con laứ 32 khi ụỷ kỡ cuoỏi laàn phaõn baứo I va ứkỡ ủaàu kỡ giửừa cuỷa laàn phaõn baứo II.
b)Soỏ lửụùng teỏ baứo sinh duùc cfoự 512 NST ủang phaõn li veà 2 cửùc cuỷa teỏ baứo
Teỏ baứo sinh duùc trong giaỷm phaõn coự NST ủụn phaõn li veà 2 cửùc teỏ baứo laứ ủang ụỷ kỡ sau cuỷa laàn phaõn baứo II --> Moói teỏ baứo con chửựa 8 NST ủụn . Soỏ teỏ baứo ụỷ thụứi ủieồm naứy laứ 
	512 : 8 = 64
- Soỏ lửụùng teỏ baứo con khi keỏt thuực phaõn baứo laứ: 64 x 2 = 128
Bài 2: Một tế bào sinh dục cú bọ NST ký hiệu là AaBbDd 
a, Nếu đú là tế bào sinh tinh thỡ thực tế cho bao nhiờu loại tinh trựng? Viết tổ hợp nhiễm sắc thể của cỏc loại tinh trựng đú? Số lượng mỗi loại tinh trựng là bao nhiờu?
b, Nếu đú là tế bào sinh trứng thỡ trờn thực tế cho bao nhiờu loại tế bào trứng? Bao nhiờu loại thể định hướng? Viết tổ hợp NST cỏc loại tế bào trứng và thể định hướng đú? Số lượng mỗi loại tế bào trứng và thể định hướng là bao nhiờu?
c, Nếu trong giảm p

File đính kèm:

  • docGiao_an_boi_duong_HSG_Sinh_9Chon_loc_20150726_105802.doc
Giáo án liên quan