Giáo án 3 cột Tuần 32 - Lớp 1

TẬP VIẾT ( T33 )

TÔ CHỮ HOA U, Ư, V

I. Mục đích, yêu cầu

1. Kiến thức: HS tô được chữ hoa U, Ư,.

2. Kỹ năng: Viết được chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac, từ ngữ: khoảng trời, áo khoác.

3. Thái độ: Giữ vở sạch,viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng dạy học

Bảng phụ viết sẵn chữ, từ ngữ

III. Các hoạt động dạy và học

 

doc76 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án 3 cột Tuần 32 - Lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giá kết quả bài học và giao bài VN.
5
- Đội hình hàng ngang, cán sự đk, GV quan sát.
- GV điều khiển.
- nt
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Tập đọc (T51,52)
ĐI HỌC
I. Mục đích, yêu cầu
 - HS đọc trơn cả bài: "Đi học" đọc đúng các từ ngữ, lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối,. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng, khổ thơ.
 - Ôn vần, tìm tiếng trong bài có vần ăng, ăn
 - HS hiểu: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường đi từ nhà đến trường rất đẹp, bạn yêu mái trường xinh tươi có cô giáo bạn hát rất hay.
II. Đồ dùng dạy học
 Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết 1
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định
B. Kiểm tra bài cũ: Yc hs:
 Đọc bài: 2 em
 ? Đặc điểm cây bàng mùa xuân như thế nào?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. Đọc mẫu
 - GV đọc giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh
b. HS luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ
* Luyện đọc câu
* Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần
 - Tìm tiếng trong bài có vần ăng
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần ăng, ăn
1
3
1
25
10
- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi
- Nghe, nhắc lại đầu bài
HS đọc: hương rừng, nước suối, xòe, rõm mát.
Ghép chữ: Hương rừng
HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
Đọc nối tiếp các khổ thơ, mỗi khổ thơ:
 3 - 4 em
Đọc cả bài: 2 - 3 em
Lớp đọc đồng thanh
Lặng, vắng, nắng
Băn khoăn, bắn súng
Băng giá, giăng hàng, căng thẳng
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài - luyện nói
a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
 ? Hôm nay em tới lớp cùng ai?
 ? Trường của em nằm ở đâu?
 ? Đường đi đến trường có những gì đẹp?
b. Luyện nói:
 - Tìm những câu thơ ứng với mỗi bức tranh
5. Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài
Vờ̀ xem lại bài.
27
10
3
Đọc khổ thơ 1: 3 em
Em tới lớp một mình
Đọc khổ thơ 2: 4 em
Nằm giữa rừng cây
Đọc khổ thơ 3: 4 em
Có hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong, có cây cọ xòe ô che nắng.
HS thi đua nói:
Tranh 1: Trường của em ... rừng cây
Tranh 2: Cô giáo em ... rất hay
Tranh 3: Hương rừng ... thầm thì
Tranh 4: Cọ xòe ô ... em đi
Hai HS đọc.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Toán (T131)
Ôn tập các số đến 100 (2/4)
 I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho 3 HS lên bảng đặt tính và tính:
34+45; 56+ 33; 76+21
1
4
- Hát,báo cáo sĩ số
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài:
+ Bài 1: Viết các số.
+ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
1
5
8
HS làm vào bảng con: 38,28,54,61,83,77.
H: Nêu Y/c của bài ?
- Viết số thích hợp vào ô trống
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1.
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
+ Bài 3:
6
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT
- HS làm bài và nêu miệng Kq'
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
- Gọi HS nêu nhận xét
+ Bài 4: Cho HS làm vào vở
12
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Đặt tính và tính
- HS nêu
- Giao việc
D. Củng cố - dặn dò: 
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học, Chuẩn bị bài sau.
3
- HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa
- HS chơi theo tổ
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Soạn: 
Giảng: 
Tập đọc (T53,54)
NểI DỐI HẠI THÂN
I. Mục đích, yêu cầu 
 - HS đọc trơn bài: Luyện đọc các từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
 - Ôn vần it, uyt. Tìm tiếng trong và ngoài bài có vần it, uyt.
 - Hiểu được nội dung bài: Hiểu lời khuyên của bài là không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác sẽ có lúc hại tới bản thân.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định
B. Kiểm tra bài cũ 
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. GV đọc mẫu
b. Luyện đọc tiếng, từ ngữ
c. Luyện đọc câu
d.Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần it, uyt
Tìm tiếng trong bài có vần it
Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
Điền miệng và đọc các câu ghi dưới tranh
1
3
2
25
10
Đọc bài Đi học: 2 em
Viết bảng: Hương rừng, nước suối
HS theo dõi
Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
Phân tích một số tiếng
HS đọc tiếp nối, mỗi câu hai em đọc
HS đọc đoạn trong nhóm 
Thi đọc trong nhóm
Đọc đoạn 1: 3 nhóm
2: 2 nhóm
Đọc cả lớp: 1 lần
thịt 
quả mít, thịt gà, thít chặt
quả quýt, huýt sáo, xe buýt
Đọc tiếp nối
Mít chín thơm phức
Xe buýt đầy khách
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc
 ? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đến giúp?
 ? Khi sói đến thật cậu kêu cứu, có ai đến giúp không?
 ? Sự việc kết thúc thế nào?
Câu chuyện chú bé chăn cừu :
Nói dối mọi người đã dẫn đến hậu quả đàn Cừu bị Sói ăn thịt, chuyện khuyên ta không nên nói dối. Nói dối có ngày sẽ thiệt thân
b. Luyện nói
Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
Cách thực hiện
Các em đã được nghe cậu bé chăn cừu kể chuyện, mỗi em hãy tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu
D. Củng cố, dặn dò
Đọc lại bài
Vờ̀ xem lại bài
Về kể lại chuyện cho bố, mẹ nghe
25
10
5
Đọc đoạn 1: 4 em
Các bác nông dân làm quanh đó chạy đến cứu nhưng chẳng thấy sói đâu (Nhiều em nhắc lại)
Đọc đoạn 2: 4 em
Không ai đến cứu cả
Bầy cừu đã bị sói ăn thịt hết
Đọc cả bài: 2 em
HS đóng vai
1 em trong vai cậu bé chăn cừu
3 bạn khác đóng vai cậu học trò gặp cậu bé chăn cừu.
2 HS đọc
 IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Toán (T132)
Ôn tập: các số đến 100 (3/4) (Tr 176)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép cộng và phép trừ số có hai chữ số.Giải toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV:
- HS : 
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định tổ chức: 
B. Kiểm tra bài cũ: 
- GV viết các số: 100, 27, 48, 32, 64.
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số
- Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số.
2
4
Hát,báo cáo sĩ số 
- 1 Vài HS đọc
- HS thực hiện
C. Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài: 
b- Hướng dẫn làm BT:
1
31
+ Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Tính nhẩm
- HS làm bài
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét
+ Bài 2:
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả
- Cho HS đọc yêu cầu
- Tính
- Giao việc-cột 1,2.
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
- Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng 
- Chữa bài
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
15 + 2 + 1 = 18
34 + 1 + 1 = 36. 
- HS khác theo dõi và nhận xét
GV nhận xét, khen ngợi
+ Bài 3:-cột 1,2.
+ Bài 4:
- Đặt tính và tính kq
- Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải vào vở.
Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:.cm ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải
Sợi dây còn lại có độ dài
72 - 30 = 42 (cm)
+ Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ"
Đ/S: 42 cm
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc được nhiều sẽ thắng cuộc.
- HS chơi thi giữa các tổ
D. Củng cố ,dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
2
- HS nghe và ghi nhớ
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Soạn: 
Giảng: 
Chính tả (T20)
ĐI HọC
I. Mục đích, yêu cầu
 - HS nghe, viết được 2 khổ thơ đầu bài "Đi học" 
 - Điền đúng các vần ăn, ăng m chữ ng hoặc ngh
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ chép bài tập
III. Các hoạt động dạy và học
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định
B. Kiểm tra bài cũ
Viết bảng: xuân sang
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn viết chính tả
Hướng dẫn viết tiếng khó
GV đọc chính tả
GV đọc lại
GV chấm một số bài
3. Bài tập
Bài 1: Điền ăn hay ăng
Bài 2: Điền ng hay ngh
D. Tổng kết dặn dò
- Vờ̀ viờ́t lại bài nờ́u chưa đạt.
- Nhọ̃n xét tiờ́t học
- Hướng dẫn tự học
2
4
1
8
15
8
2
- Hát
HS đọc lại 2 khổ thơ đầu
HS viết 
Dắt tay, rất hay, xòe ụ,...
HS viet bai.
HS soát lại lỗi
HS đọc yêu cầu
Bé ngắm trăng, mẹ mang chăn ra phơi nắng
Ngỗng đi trong ngõ, nghé nghe mẹ gọi
(2 em lên bảng)
- Nghe
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Kể chuyện (T9)
CÔ CHủ KHÔNG BIÊt quý tình bạn
I. Mục đích, yêu cầu
 - HS kể được từng đoạn của câu chuyện sau khi nghe thầy cô kể.
 - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Tranh sách giá khoa.
III. Các hoạt động dạy và học.
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ.
Kể câu chuyện: Con rồng cháu tiên: 2 em
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Giáo viên kể chuyện
GV kể lần 1: Toàn bộ câu chuyện
GV kể lần 2: Theo nội dung của tranh
3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn dưới tranh.
*/ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
*/ Tranh 2 vẽ gì?
Cô bé đổi con gà mái lấy con vật nào?
*/ Tranh 3 vẽ gì?
Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con?
*/ Tranh 4 vẽ gì?
Vì sao con chó bỏ đi?
Con chó nói gì với cô chủ?
4. Hướng dẫn kể từng đoạn.
5. ý nghĩa của truyện
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
6. Củng cố, dặn dò.
Về kể lại cho người thân nghe.
1
4
1
6
15
10
3
HS nghe
HS quan sát tranh 1
*/ Cô bé đang ôm gà mái vuốt ve bộ lông của nó. Gà trống đứng ngoài hàng rào mào rủ xuống, vẻ tiu nghỉu.
Vì cô không thích gà trống nữa. cô thích gà mái, gà mái đẻ nhiều trứng.
*/ Gà mái và cô chủ với con vịt
Cô đổi gà mái lấy con vịt.
*/ Cô chủ tay ôm con chó con xinh đẹp, chú vịt đứng bên ngoài cửa vẻ buồn rầu.
Cô không thích vịt nữa.
* Cô chủ ôm mặt khóc, chó con bỏ chạy đi
Vì chó con nghe cô kể về những người bạn trước, chó con buồn, liền cúp đuôi lại chui vào gầm giường, đêm đến cậy cửa bỏ đi.
- Tôi không muốn kết bạn với một cô chủ không biết quý tình bạn.
HS kể 
Kể trước lớp: 3 – 4 em
Kể lại cả câu chuyện: 2 em
Phải biết quý trọng tình bạn
Không nên có bạn mới, quên bạn cũ.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
THỦ CễNG (T33)
CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGễI NHÀ (2/2)
I. Mục tiờu
 HS vận dụng được kiến thức đó học vào bài: Cắt, dỏn và trang trớ ngụi nhà; Cắt dỏn được ngụi nhà mà em yờu thớch.
II. Chuẩn bị 
	GV: Bài mẫu 1 ngụi nhà cú trang trớ; giấy cỏc màu, bỳt chỡ, thước kẻ, hồ dỏn; 1 tờ giấy trắng làm nền.
HS: Giấy thủ cụng nhiều màu, bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, hồ dỏn, bỳt màu; 1 tờ giấy trắng làm nền; vở thủ cụng.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
Â. Ổn định lớp
1
Hỏt
B. Bài cũ
Giờ trước cỏc em học bài gỡ?
- Kiểm tra sự CB của hs
2
Cắt dỏn ngụi nhà
- Bỏo cỏo
C. Bài mới
1. Gt bài
2. Giảng:
a. HD mẫu
GV HD HS quan sỏt bài mẫu ngụi nhà được cắt, dỏn phối hợp từ những bài đó học bằng giấy màu.
Định hướng sự chỳ ý của HS vào cỏc bộ phận của ngụi nhà và nờu cỏc cõu hỏi thõn nhà, mỏi nhà, cửa ra vào, cửa sổ là hỡnh gỡ ?
Cỏch vẽ, cắt cỏc hỡnh đú ra sao ?
1
6
Quan sỏt
- trả lời theo yc của gv
b. . Thực hành
. GV HD HS thực hành:
 *. Kẻ, cắt thõn nhà: GV gợi ý để HS tự vẽ.
 *. Kẻ, cắt mỏi nhà: GV gợi ý.
 *. Kẻ, cắt cửa ra vào, cửa sổ: GV HD HS.
* . Dỏn ngụi nhà
22
HS tự vẽ HCN cú cạnh 8 ụ, cạnh ngắn 5 ụ. Cắt rời HCN đú khỏi tờ giấy màu.
HS tự vẽ HCN cú xạnh dài 10 ụ và cạnh ngắn 3 ụ và kẻ 2 đường xiờn 2 bờn. Sau đú cắt rời được hỡnh mỏi nhà.
HS kẻ lờn mặt trỏi của tờ giấy màu xanh, hoặc tớm, hoặc nõu... một hỡnh chữ nhật cú cạnh dài 4 ụ, cạnh ngắn 2 ụ làm cửa ra vào và kẻ 1 hỡnh vuụng cú cạnh 2 ụ để làm cửa sổ. Cắt hỡnh cửa ra vào, cửa sổ khỏi tờ giấy màu.
Dỏn ngụi nhà 
D. Củng cố dặn dũ
- GV nhận xột về tinh thần học tập, việc chuẩn bị đồ dựng học tập và kĩ năng kẻ, cắt, dỏn của HS.
	- GV dặn dũ HS chuẩn bị: giấy màu, bỳt chỡ, bỳt màu, thước kẻ, kộo, hồ để học bài: ụn cắt, dỏn giấy
3
- Nghe
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Sinh hoạt (Tuần 33)
I. Mục tiêu:
 - HS thấy được những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần; đề ra phương hướng trong tuần tới.
II. Nội dung:
1- Kiểm điểm nề nếp, họat động tuần 33:
- GV nhận xét chung:
+ ưu điểm
 ............................................................................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................................................................
 .. 
 .. 
+ Tồn tại:
..............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
 .
 .. .. 
2- Phương hướng tuần 34:
- Thực hiện đi học đều, ra vào lớp đúng giờ.
- Trong giờ học chăm chú nghe giảng và có ý thức phát biểu ý kiến XD bài.
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.
- ở nhà cần có thái độ học bài và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Củng cố và duy trì mọi nề nếp của lớp
- Đoàn kết, vâng lời cô giáo. Có ý thức thực hiện tốt nhiệm vụ của người HS.
- Có ý thức bảo vệ trường lớp.
- Luôn giữ và dọn dẹp lớp học, sân trường sạch sẽ.
 ........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
 ...........................................................................................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................................................................................
Tuần: 34
Soạn: 
Giảng: 
Tập đọc (T55,56)
Bác đưa thư
I. Mục đích, yêu cầu
 - HS đọc trơn cả bài: Đọc các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép, luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dẫu chấm.
 - Ôn các vần uynh – uych, tìm tiếng có vần uynh, uych.
 - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư rất vất vả, trong việc bác đưa thư tới mọi nhà, các em yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.
II. Đồ dùng dạy học
 Tranh minh họa, SGK, 
III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định
B. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện đọc
a. GV đọc mẫu: giọng đọc vui
b. HS luyện nói
*. Luyện đọc tiếng, từ ngữ
*. Luyện đọc câu
*. Luyện đọc đoạn, bài
3. Ôn vần inh, uynh
Tìm tiếng trong bài có vần inh
Tình tiếng ngoài bài có vần inh, uynh.
1
4
1
25
9
Nói dối hại thân (2 em)
- Nghe và nhắc lại đầu bài
 mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép
Nhiều em đọc
HS đọc nối tiếp từng câu một, mỗi câu 2 – 3 em
Đọc theo nhóm, tổ
Cả lớp đọc đồng thanh.
Minh
Xinh xinh, trắng tinh,
Phụ huynh, huỳnh huỵch
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: 
 ? Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
? Thấy bác đưa thư mồi hôi nhễ nhại Minh làm gì?
b. Luyện nói
Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư.
D. Củng cố, dặn dò
Kể lại trò chơi đóng vai cho bụ́ nghe
Nhọ̃n xét tiờ́t học.
Dặn hs CB bài
25
10
5
3 em đọc đoạn 1
Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ
Đọc đoạn 2: 3 – 4 em
Minh rót nước mời Bác uống.
Thi đọc đoạn 2
1 – 2 em đọc cả bài
Đóng vai: 2 em
1 em trong vai Minh
1 em: Bác đưa thư
Minh nói thế nào, Bác đưa thư trả lời ra sao?
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Toán (T133)
Ôn tập: các số đến 100 (4/4)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV:
- HS :
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định tổ chức: 
 B. Kiểm tra bài cũ: 
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- GV nhận xét 
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện tập:
+ Bài 1:
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV treo bảng số
- Cho HS đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần
+ Bài 2: a,c.
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét
+ Bài 3: (tương tự)cột 1,2.
+ Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải
Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
 Số gà:  con ?
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
+ Bài 5:
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo.
- nhận xét
D. Củng cố ,dặn dò:
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
1
3
1
9
5
7
8
4
2
- Hát
- 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác nghe và nhận xét
- Nghe và nhắc lại đầu bài
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS tự viết số vào ô trống
- HS lên bảng viết nhanh các số
- HS khác nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài
- HS nêu miệng và giải thích cách làm.
- HS khác nhận xét.
a)22 + 36 = 58 
89 - 47 = 42
b) 32 + 3 – 2 = 33
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Bài giải
Số con gà có là:
36 - 12 = 24 (con)
 Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- 1 HS khác nhận xét
- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và ghi kết quả đo
- 1 HS lên bảng
- 1 Vài em
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Soạn: 
Giảng: 
Toán (T134)
Luyện tập chung (1/4)
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết, so sánh được các sốtừ 0 đến 100,
- Biết cộng, trừ, các số có 2 chữ số.Biết đo độ dài đoạn thẳng. 
- Giải được bài toán có lời văn. 
 II. Đồ dùng dạy học: 
- GV:
- HS : 
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định tổ chức: 
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
1
3
- Hát
- 1 vài HS đọc
- GV nhận xét
- HS khác nhận xét
C. Dạy bài mới:
a- Giới thiệu bài (trực tiếp):
b- Luyện tập (sgk- 178): 
Bài 1: - Gv đọc cho hs viết vào vở ô li.
1
5
- Nghe, nhắc lại đầu bài
- Viết số vào vở ô li theo gv đọc
 Bài 2: - HS nêu yêu cầu tính.
- Cho hs làm bài
- Chữa bài: yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
10
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
 Bài 3: cột 2,3
- Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn và giao việc
- Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
7
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm trong sách, 2 HS lên bảng.
 - So sánh hàng chục, 35 có hàng chục là 3, 42 có hàng chục là 4, 3 < 4 nên 35 < 42
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
- GV thu bài chấm.
Bài 5: 
- GV hướng dẫn và giao việc
- Yêu cầu HS nêu cách đo?
a, 5 cm
b, 7 cm
D. Củng cố ,dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau. 
7
4
2
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
- Nghe
- Đặt một điểm trùng với vạch số 0 của thước và xem đầu kia số mấy, là bấy nhiêu cm 
- Nghe
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Chính tả (T19)
Bác đưa thư
I. Mục đích, yêu cầu
- HS viết được đoạn “Bác đưa thư  mồ hôi nhễ nhại” 
- Điền vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn nội dung
III. Các hoạt động dạy và học
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. ổn định
B. Kiểm tra bài cũ
- Yc hs viết dòng thơ: 
 Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn nghe viết chính tả
- GV đọc đoạn văn sẽ viết
- Cho hs viết bài
- Đọc lại bài chính tả
(Đánh vần chữ khó viết)
3. Bài tập
a. Điền uynh hay inh
b. Điền c hoặc k
D. Tổng kết, dặn dò
Nhận xét giờ học, Hướng dẫn tự học
1
5
1
26
5
2
- Hát
Viết: Trường của em be bé
 Nằm lặng giữa rừng cây
- HS theo dõi trên bảng phụ
Nêu những chữ dễ viết sai
HS viết trên bảng con
- HS viết vào vở
- HS soát lỗi, ghi số lỗi ra ngoài lề
HS làm bài tập vào vở:
Bình hoa, khuỳnh tay
Cú mèo, dòng kênh.
- Nghe
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv
- Hs:
Tập viết (T34)
Tô chữ hoa X, y
I. Mục đích, yêu cầ

File đính kèm:

  • docGA1_T32_3_cot.doc