Đề và đáp án thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 môn thi: Vật lí, Khối A

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ

cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF .

Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi

thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của

viên bi bằng

A. 100 gam. B. 120 gam. C. 40 gam. D. 10 gam.

Câu 35: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

cùng phương.

D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

pdf7 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 môn thi: Vật lí, Khối A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảm thuần) có hệ số tự cảm 1
π
 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch hiệu điện thế u = 200 2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện 
thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng 
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V. 
Câu 2: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi 
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng 
lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 
A. 2,571.1013 Hz. B. 4,572.1014 Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz. 
Câu 3: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1λ = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay 
ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2λ = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên 
màn quan sát có khoảng vân 
A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. 
Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ 
độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật 
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. 
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. 
C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. 
D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. 
Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. 
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
Câu 6: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số 
prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 2713 Al là 
A. 9,826.1022. B. 8,826.1022. C. 7,826.1022. D. 6,826.1022. 
Câu 7: Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 μm 
thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng 
trong chân không c = 3.108 m/s, khối lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là 9,1.10-31 kg và vận tốc ban 
đầu cực đại của êlectrôn quang điện là 4.105 m/s. Công thoát êlectrôn của kim loại làm catốt bằng 
A. 6,4.10-20 J. B. 3,37.10-19 J. C. 3,37.10-18 J. D. 6,4.10-21 J. 
Câu 8: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Oát trên mét vuông ( 2W/m ). B. Ben (B). 
C. Niutơn trên mét vuông ( 2N/m ). D. Oát trên mét ( W/m ). 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 241 
Câu 9: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) 
và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại 
giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng 
A. 2,5.10-3 J. B. 2,5.10-1 J. C. 2,5.10-4 J. D. 2,5.10-2 J. 
Câu 10: Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự 
cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 
A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W. 
Câu 11: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC 
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu 
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. 
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. 
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. 
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. 
Câu 12: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = sin(20t - 4x) 
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng 
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. 
Câu 13: Trong quá trình phân rã hạt nhân 23892 U thành hạt nhân
234
92 U , đã phóng ra một hạt α và hai hạt 
A. prôtôn (prôton). B. nơtrôn (nơtron). C. pôzitrôn (pôzitron). D. êlectrôn (êlectron). 
Câu 14: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r 
và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 2sinωt (V) thì 
dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác 
nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là 
A. (r + R ) I2. B. I2R. C. 
2U
R + r
. D. UI. 
Câu 15: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 1λ = 720 nm, ánh sáng tím có bước 
sóng 2λ = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt 
đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong 
môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng 1λ so với năng lượng của 
phôtôn có bước sóng 2λ bằng 
A. 9
5
. B. 134
133
. C. 133
134
. D. 5
9
. 
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có 
độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở 
vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ΔA . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là 
A. 1 k
2π m
. B. Δ2π
g
A . C. g2π
ΔA . D. 
1 m
2π k
. 
Câu 17: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của 
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 
31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc 
A. π
2
 rad. B. π rad. C. 2π rad. D. π
3
 rad. 
Câu 18: Hạt nhân 3717 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là 
1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết 
riêng của hạt nhân 3717 Cl bằng 
A. 8,5684 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 9,2782 MeV. 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 241 
Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. 
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. 
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. 
D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. 
Câu 20: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. 
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. 
C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. 
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. 
Câu 21: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở 
thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở 
thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 
A. chậm hơn góc π
3
. B. nhanh hơn góc π
3
. C. nhanh hơn góc π
6
. D. chậm hơn góc π
6
. 
Câu 22: Tia hồng ngoại là những bức xạ có 
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. 
B. bản chất là sóng điện từ. 
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 
D. khả năng ion hoá mạnh không khí. 
Câu 23: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện 
tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu 
điện thế gọi là hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn 
A. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. 
B. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anốt. 
C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện. 
D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích. 
Câu 24: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết 
suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên 
khi truyền trong môi trường trong suốt này 
A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 
B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. 
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 
D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. 
Câu 25: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có 
độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu 
điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V 
thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. 
Câu 26: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu 
đặt hiệu điện thế u = 15 2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai 
đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 
A. 5 2 V. B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V. 
Câu 27: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với 
phương trình dao động 1
πx = sin(5πt + )
6
 (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động 
điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động 2
πx = 5sin(πt - )
6
 (cm). Tỉ số cơ 
năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng 
A. 2. B. 1. C. 1
5
. D. 1
2
. 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 241 
Câu 28: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế 
u = 100 2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V. 
Câu 29: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) 
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối 
tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C
3
 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) 
của mạch lúc này bằng 
A. 4f. B. f
2
. C. f
4
. D. 2f. 
Câu 30: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu 
kỳ T. Trong khoảng thời gian T
4
, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 
A. A 2 . B. A. C. 3A
2
. D. A 3 . 
Câu 31: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không 
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1
2π LC
 thì 
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 
mạch. 
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ 
điện. 
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. 
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 
mạch. 
Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế 0u = U sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì 
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 
120 V và 80 V. Giá trị của 0U bằng 
A. 50 2 V. B. 30 2 V. C. 50 V. D. 30 V. 
Câu 33: Gọi αλ và βλ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy 
Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên 
tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa αλ , βλ , 1λ là 
A. 1 α βλ = λ + λ . B. 
1 β α
1 1 1 = - 
λ λ λ
. C. 
1 α β
1 1 1= + 
λ λ λ
. D. 1 α βλ = λ - λ . 
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ 
cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc Fω . 
Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi Fω thì biên độ dao động của viên bi 
thay đổi và khi Fω = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của 
viên bi bằng 
A. 100 gam. B. 120 gam. C. 40 gam. D. 10 gam. 
Câu 35: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. 
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. 
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn 
cùng phương. 
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 241 
Câu 36: Phản ứng nhiệt hạch là 
A. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. 
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. 
D. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. 
Câu 37: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau 
khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng 
A. 3,2 gam. B. 1,5 gam. C. 4,5 gam. D. 2,5 gam. 
Câu 38: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là 
1
πx = 3 3sin 5πt + 
2
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (cm) và 2
πx = 3 3sin 5πt - 
2
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao 
động trên bằng 
A. 0 cm. B. 3 3 cm. C. 6 3 cm. D. 3 cm. 
Câu 39: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng 
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số 
của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có 
biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng 
A. 0,3 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s. 
Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng 
cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 
0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. 
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
A. 0,45.10-6 m. B. 0,60.10-6 m. C. 0,50.10-6 m. D. 0,55.10-6 m. 
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II __________ 
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): 
Câu 41: Một thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cầu đặt trong không khí. Thấu 
kính này là thấu kính phân kỳ khi 
A. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lồi. 
B. bán kính mặt cầu lồi nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm. 
C. bán kính mặt cầu lồi bằng bán kính mặt cầu lõm. 
D. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lõm. 
Câu 42: Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ 2− điốp sát mắt thì nhìn rõ được vật ở vô cùng mà 
mắt không phải điều tiết. Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt người này cách mắt 
A. 50 cm. B. 25 cm. C. 75 cm. D. 100 cm. 
Câu 43: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) 
của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng 2
3
 lần độ cao của vật AB và khoảng 
cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 
A. 9 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 6 cm. 
Câu 44: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) 
của thấu kính phân kỳ. Khi tịnh tiến AB dọc theo trục chính ra xa thấu kính thì ảnh A’B’ của AB cho 
bởi thấu kính 
A. lớn dần và dịch lại gần thấu kính. 
B. nhỏ dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính. 
C. lớn dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính. 
D. nhỏ dần và dịch lại gần thấu kính. 
 Trang 6/7 - Mã đề thi 241 
Câu 45: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) 
của thấu kính phân kỳ. Tiêu cự của thấu kính có độ lớn 10 cm. Khi AB ở vị trí cách thấu kính 10 cm 
thì ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu kính là 
A. ở xa vô cùng. B. ảo và có độ phóng đại dài bằng 1
2
. 
C. ảo và có độ phóng đại dài bằng 2. D. thật và có độ phóng đại dài bằng 1
2
− . 
Câu 46: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính là thấu kính có độ tụ +0,5 điốp và thị kính là 
thấu kính có độ tụ +25 điốp. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể từ Trái Đất bằng 
kính thiên văn này ở trạng thái mắt không điều tiết. Độ bội giác của kính, khoảng cách giữa vật kính 
và thị kính lần lượt là 
A. 100 và 204 cm. B. 50 và 209 cm. C. 50 và 204 cm. D. 100 và 209 cm. 
Câu 47: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) 
của một gương cầu và cách gương 25 cm cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’cùng chiều với vật AB và cao 
gấp 4 lần AB. Tiêu cự của gương này bằng 
A. 50
3
cm. B. 100
3
 cm. C. 50
3
− cm. D. 100
3
− cm. 
Câu 48: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có 
độ tụ bằng +25 điốp. Mắt đặt sát sau kính để quan sát ảnh của vật trong trạng thái mắt không điều tiết 
thì vật phải đặt cách kính một đoạn 
A. 100
27
 cm. B. 50
27
cm. C. 200
27
 cm. D. 25
27
cm. 
Câu 49: Một lăng kính có góc chiết quang 30o và chiết suất tuyệt đối bằng 2 , đặt trong không khí. 
Khi chiếu chùm sáng hẹp, đơn sắc nằm trong thiết diện thẳng của lăng kính, theo phương vuông góc 
với mặt bên thứ nhất thì chùm sáng truyền thẳng đến mặt bên thứ hai của lăng kính. Góc lệch giữa 
chùm tia ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính so với chùm tia tới mặt bên thứ nhất của lăng kính 
bằng 
A. 15o. B. 30o. C. 25o. D. 45o. 
Câu 50: Trên vành của một kính lúp có ghi X2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được 
A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm. 
B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm. 
C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm. 
D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp. 
Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): 
Câu 51: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với 
gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng 
A. 8 s. B. 12 s. C. 24 s. D. 16 s. 
Câu 52: Một vật rắn quay quanh trục cố định Δ dưới tác dụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tốc 
góc của vật có độ lớn bằng 2 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay Δ là 
A. 0,7 kg.m2. B. 2,0 kg.m2. C. 1,2 kg.m2. D. 1,5 kg.m2. 
Câu 53: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay 
được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với 
A. 1
t
. B. t . C. t. D. t2. 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 241 
Câu 54: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1Δ có momen động lượng là L1, momen quán tính 
đối với trục 1Δ là I1 = 9 kg.m
2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2Δ có momen động lượng là 
L2, momen quán tính đối với trục 2Δ là I2 = 4 kg.m
2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng 
nhau. Tỉ số 1
2
L
L
 bằng 
A. 4
9
. B. 9
4
. C. 3
2
. D. 2
3
. 
Câu 55: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động 
A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tự do. D. tắt dần. 
Câu 56: Một thanh cứng có chiều dài 1,0 m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn 
hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh 
trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của 
thanh bằng 
A. 15,0 kg.m2/s. B. 10,0 kg.m2/s. C. 7,5 kg.m2/s. D. 12,5 kg.m2/s. 
Câu 57: Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, chiều dài L được đỡ nằm ngang nhờ một giá đỡ ở 
đầu A và một giá đỡ ở điểm C trên thanh. Nếu giá đỡ ở đầu A chịu 1
4
 trọng lượng của thanh thì giá 
đỡ ở điểm C phải cách đầu B của thanh một đoạn 
A. 3L
4
. B. 2L
3
. C. L
3
. D. L
2
. 
Câu 58: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là sai ? 
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. 
B. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí. 
C. Tốc độ của các phôtôn trong chân không là không đổi. 
D. Động lượng của phôtôn luôn bằng không. 
Câu 59: Cho ba quả cầu nhỏ khối lượng tương ứng là m1, m2 và m3 được gắn lần lượt tại các điểm A, 
B và C (B nằm trong khoảng AC) trên một thanh cứng có khối lượng không đáng kể. Biết m1 = 1 kg, 
m3 = 4 kg và BC = 2AB. Để hệ (th

File đính kèm:

  • pdf2008 DeLiA_CD_M241.pdf
  • pdf2008 DA_Ly-CD.pdf