Đề thi trắc nghiệm Viettelstudy – Học, thi miễn phí, thêm trí thêm tài vòng trường - Đề 246 - Viettel An Giang

Câu 41: Đầu tàu hoả kéo toa xe với một lực 4000N làm toa xe đi được 2km. Công lực kéo của đầu

tàu là:

A. 8000 J B. 2000 J C. 8000 kJ D. 2000 kJ

Câu 42: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì:

A. Làm giảm lượng mưa B. Gây hiệu ứng nhà kính

C. Rất độc D. Tạo bụi cho môi trường

Câu 43: Chức năng của bạch cầu là:

A. Vận chuyển khí cacbonic từ các tế bào về tim.

B. Vận chuyển ôxi đến cho các tế bào

C. Duy trì máu ở trạng thái lỏng

D. Thực bào, tiết kháng thể vô hiệu hoá vi khuẩn, phá huỷ tế bào đã bị nhiễm khuẩn

Câu 44: Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là:

A. chuyển động cong.

B. chuyển động tròn.

C. vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng.

D. chuyển động thẳng.

Câu 45: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi

thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?

A. Không thể biết B. Không thay đổi C. Giảm D. Tăng

pdf5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Viettelstudy – Học, thi miễn phí, thêm trí thêm tài vòng trường - Đề 246 - Viettel An Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/5 - Mã đề thi 246 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
VIETTEL AN GIANG 
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
VIETTELSTUDY – HỌC, THI MIỄN PHÍ, THÊM TRÍ 
THÊM TÀI VÒNG TRƯỜNG 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(60 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 246 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Rút gọn phân thức 
A. B. C. D. 
Câu 2: Câu nào đúng trong số các câu sau: 
A. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết. 
B. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá. 
C. Khối lượng mol của phân tử hiđro là 2 đvC. 
D. 12g cacbon phải có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 23g natri. 
Câu 3: Có mấy loại bạch cầu? 
A. 2 B. 6 C. 5 D. 4 
Câu 4: Loại muối khoáng không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp là: 
A. Kẽm B. Photpho C. Iot D. Canxi 
Câu 5: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 0,9km trong thời gian 10 phút. Vận tốc 
trung bình của học sinh đó là: 
A. 1,5 m/s B. 15 m/s C. 0,9 km/h D. 9 km/h 
Câu 6: Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng: 
A. trọng lượng của vật. 
B. trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 
C. trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng. 
D. trọng lượng của chất lỏng. 
Câu 7: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tố? 
A. 12,04.1023 B. 6,04.1023 C. 6,02.1023 D. 18,06.1023 
Câu 8: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: 
A. Để yên để muối lắng xuống gạn đi B. Chưng cất 
C. Lọc D. Bay hơi 
Câu 9: Công thức tính công suất là: 
A. P = F/v B. P = A/t C. P = 10m D. P = d.h 
Câu 10: Cơ quan thực hiện bài tiết: 
A. Ruột B. Da C. Phế quản D. Gan 
Câu 11: Hoạt động nội tiết của tuyến giáp bị rối loạn sẽ dẫn đến: 
A. Bệnh tiểu đường B. Bệnh tăng huyết áp 
C. Bệnh Bướu cổ D. Khả năng tiêu hoá thức ăn giảm 
Câu 12: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếc va li đặt trên giá để hàng. Va li: 
A. chuyển động so với thành tàu. 
B. chuyển động so với đầu máy. 
C. chuyển động so với người lái tàu. 
D. chuyển động so với đường ray. 
Câu 13: Số đường chéo của đa giác đều 10 cạnh là bao nhiêu ? 
A. 42 B. 35 C. 40 D. 32 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 246 
Câu 14: Thành phần cấu tạo của máu gồm: 
A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B. Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu 
C. Huyết tương và hồng cầu D. Huyết tương và các tế bào máu 
Câu 15: Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6 m lên. Thời gian kéo 
hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? 
A. 21 W B. 12 W C. 1,2 W D. 2,1 W 
Câu 16: Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất bằng 
A. -2 B. -1.5 C. -1 D. 10 
Câu 17: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào? 
A. Electron B. Nơtron C. Prôton D. Tất cả đều sai 
Câu 18: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người đó bệnh gì? 
A. Sỏi bóng đái B. Sỏi thận C. Đái tháo đường D. Dư Insulin 
Câu 19: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây? 
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc, sương mù tan dần. 
B. Nạn cháy rừng tạo khói dày đặc gây ô nhiễm môi trường. 
C. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. 
D. Khi mưa giông thường có sấm sét. 
Câu 20: Đơn vị của công là: 
A. J B. N C. N/m D. J/s 
Câu 21: Tam giác đều có cạnh bằng diện tích của tam giác đó là 
A. B. C. D. Đáp số khác 
Câu 22: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả 
cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là: 
A. 1,7 N B. 1,2 N C. 2,9 N D. 0,5 N 
Câu 23: Diện tích của một hình thoi có cạnh bằng 5cm và góc nhọn bằng 30o là: 
A. 12,5 cm2 B. 15,5 cm2 C. 13,5 cm2 D. 14,5 cm2 
Câu 24: Cho hình thang ABCD ( AB // CD) , AB = 11 cm, CD = 19 cm, đường cao AH = 8 cm. Diện 
tích của ABCD bằng : 
A. B. C. D. 
Câu 25: Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của protein là: 
A. Peptit B. Muối khoáng 
C. Axit amin D. Axit béo và glyxêrin 
Câu 26: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của các máy cơ đơn giản. 
A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về công. 
B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.. 
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi. 
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. 
Câu 27: Tên của enzim có trong tuyến nước bọt là : 
A. Lipaza B. Pepsin C. Amilaza D. Insulin 
Câu 28: Biểu thức bằng: 
A. B. C. D. Kết quả khác 
Câu 29: Cho hình thang có diện tích 52 cm2, đường trung bình 13 cm .Đường cao bằng : 
A. 4cm2 B. 8 cm2 C. 2 cm2 D. Kết quả khác 
Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên 
tử cấu tạo bởi: 
A. Prôton và nơtron B. Nơtron và electron 
C. Prôton, nơtron và electron D. Prôton và electron 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 246 
Câu 31: Enzim amilaza sẽ biến đổi thức ăn nào dưới đây thành đường mantozơ? 
A. Tinh bột B. Muối khoáng C. Vitamin D. Lipit 
Câu 32: Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là: 
A. lớn hơn 500 N B. 500 N C. nhỏ hơn 500 N D. chưa thể tính được 
Câu 33: Có mấy loại lực ma sát? 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
Câu 34: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những 
nguyên tố nào? 
A. Cacbon, hiđro và có thể có oxi B. Hiđro 
C. Cacbon D. Cacbon và hiđro 
Câu 35: Hô hấp gồm mấy giai đoạn chủ yếu? 
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 36: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: 
A. B. C. D. 
Câu 37: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được một chất lỏng là tinh khiết? 
A. Không tan trong nước B. Không màu, không mùi 
C. Có nhiệt độ sôi nhất định D. Lọc được qua giấy lọc 
Câu 38: Sản phẩm của tuyến nội tiết là gì? 
A. Insulin B. Enzim C. Hoocmôn D. Amilaza 
Câu 39: Chuyển động cơ học là: 
A. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác. 
B. sự thay đổi phương chiều của vật. 
C. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác. 
D. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác. 
Câu 40: Thực hiện phép tính: ta được 
A. 9 B. 25 C. D. 
Câu 41: Đầu tàu hoả kéo toa xe với một lực 4000N làm toa xe đi được 2km. Công lực kéo của đầu 
tàu là: 
A. 8000 J B. 2000 J C. 8000 kJ D. 2000 kJ 
Câu 42: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì: 
A. Làm giảm lượng mưa B. Gây hiệu ứng nhà kính 
C. Rất độc D. Tạo bụi cho môi trường 
Câu 43: Chức năng của bạch cầu là: 
A. Vận chuyển khí cacbonic từ các tế bào về tim. 
B. Vận chuyển ôxi đến cho các tế bào 
C. Duy trì máu ở trạng thái lỏng 
D. Thực bào, tiết kháng thể vô hiệu hoá vi khuẩn, phá huỷ tế bào đã bị nhiễm khuẩn 
Câu 44: Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là: 
A. chuyển động cong. 
B. chuyển động tròn. 
C. vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng. 
D. chuyển động thẳng. 
Câu 45: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi 
thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? 
A. Không thể biết B. Không thay đổi C. Giảm D. Tăng 
Câu 46: Tích của và bằng 
A. B. C. D. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 246 
Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: 
Fe(OH)y +H2SO4→ Fex(SO4)y + H2O 
Với x khác y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là: 
A. 2 và 3 B. 2 và 4 C. 3 và 4 D. 1 và 2 
Câu 48: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương 
trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? 
A. 2FeS2 + O2→ Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2→ Fe2O3 + SO2 
C. FeS2 + O2→ Fe2O3 + 2SO2 D. 4FeS2 +11 O2→2 Fe2O3 + 8SO2 
Câu 49: Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào? 
A. Thế năng hấp dẫn. 
B. Thế năng hấp dẫn và động năng. 
C. Thế năng đàn hồi. 
D. Động năng. 
Câu 50: Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển CO2 và O2? 
A. Bạch cầu và hồng cầu B. Tiểu cầu 
C. Bạch cầu D. Hồng cầu 
Câu 51: Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì : 
A. vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. 
B. vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. 
C. vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn. 
D. vật có tốc độ càng nhỏ thì động năng càng lớn. 
Câu 52: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào 
nước, khuấy kĩ và lọc sau đó đun cạn nước lọc? 
A. Đường và muối B. Bột đá vôi và muối ăn 
C. Bột than và bột sắt D. Giấm và rượu 
Câu 53: Cho hình bình hành ABCD biết ,khi đó các góc còn lại của hình bình hành lần lượt 
là 
A. B. 
C. D. các phương án trên đều sai 
Câu 54: Rút gọn 
Ta được 
A. B. C. D. 
Câu 55: Người lái xe sau khi uống rượu, bia thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông 
có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ đó phân 
tích hơi thở dựa trên nguyên tắc: 
A. Rượu trong hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được. 
B. Rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi. 
C. Rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được. 
D. Rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được. 
Câu 56: Nhu cầu oxi tại cơ quan nào sau đây thấp hơn các cơ quan còn lại ? 
A. Tim B. Thận C. Tinh hoàn D. Não bộ 
Câu 57: Rút gọn 
Ta được kết quả là: 
A. B. C. D. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 246 
Câu 58: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = 12 cm. Diện tích tam giác ABC bằng : 
A. 40 cm2 B. 25 cm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2 
Câu 59: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? 
A. Kali clorua KCl2 B. Kali sunfat K(SO4)2 
C. Kali sunfit KSO3 D. Kali sunfua K2S 
Câu 60: Tính bằng : 
A. B. 
C. D. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfsdef.pdf
Giáo án liên quan