Đề thi thử THPTQG môn Vật lý - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)

Câu 21: Trong quá trình vật dao động điều hòa, lực hồi phục

A. biến đổi ngược pha với vận tốc B. biến đổi ngược pha với li độ

C. biến đổi ngược pha với gia tốc D. có độ lớn không đổi

Câu 22: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng, lam, tím từ nước ra

không khí. Biết tia vàng đi là là mặt nước, Không kể tia đơn sắc màu vàng, tia đơn sắc ló ra ngoài

không khí là

A. đỏ, tím B. lam, tím. C. đỏ D. tím, lam, đỏ.

Câu 23: Trong quá trình vật dao động điều hòa

A. vận tốc bằng không tại vị trí cân bằng

B. vận tốc giảm dần khi vật đi từ biên về cân bằng

C. vận tốc biến đổi trễ pha hơn li độ là /2

D. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ biên về cân bằng

Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 7cm, A2 = 5cm. Biên độ

của dao động tổng hợp của chúng không có giá trị nào sau đây?

A. 14cm B. 8cm C. 10cm D. 4cm

pdf6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG môn Vật lý - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/5 - Mã đề 132 
SỞ GD & ĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN 
(Đề gồm có 05 trang) 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2 
NĂM HỌC 2015-2016 
Môn: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) 
(50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề 132 
Cho: 
2 210; 1 931.5 / ; 1.0073 ; 1,0087p ng u MeV c m u m u     
Câu 1: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi f1 là tần số của dòng điện 3 pha, f2 là tần số quay 
của từ trường tại tâm O, f3 là tần số quay của rô-to. Chọn kết luận đúng: 
A. 
1 2 3
f f f  B. 
1 2 3
f f f  C. 
1 2 3
f f f  D. 
1 2 3
f f f  
Câu 2: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha /4 đối với dòng điện trong 
mạch thì: 
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng 
B. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện 
C. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch 
D. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch 
Câu 3: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy 
ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải 
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng điện dung của tụ điện 
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch. 
Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
A. với tần số nhỏ nhất, biên độ lớn nhất B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng 
C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất D. với biên độ bằng biên độ ngoại lực 
Câu 5: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt 
nước thì 
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần 
B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần 
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam 
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng 
Câu 6: Một vật dao động điều hòa, khi động năng bằng 3 lần thế năng thì: 
A. độ lớn vận tốc đạt cực đại B. độ lớn vận tốc bằng nửa độ lớn cực đại 
C. độ lớn gia tốc bằng nửa độ lớn cực đại D. độ lớn gia tốc đạt cực đại 
Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, người ta thường dùng cách nào sau đây để giảm 
hao phí 
A. Giảm công suất truyền tải B. Giảm điện trở của dây dẫn 
C. Tăng điện áp truyền tải D. Tăng tiết diện của dây dẫn 
Câu 8: Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng? 
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng 
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hai đầu đoạn mạch 
B. giữa hai đầu điện trở lớn hơn hai đầu đoạn mạch 
C. giữa hai đầu cuộn cảm bằng hai đầu tụ điện. 
D. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hai đầu đoạn mạch 
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là 
A. cường độ dòng điện trong mạch. B. điện tích trên một bản tụ. 
C. năng lượng điện từ. D. năng lượng từ và năng lượng điện 
Câu 10: Một dây dài 2m, căng ngang. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với nguồn 
rung có tần số 100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính vận tốc 
truyền sóng trên dây. 
A. 80m/s B. 65m/s C. 40m/s D. 50m/s 
 Trang 2/5 - Mã đề 132 
Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 1/ mH, C = 4/ nF. Sau khi kích thích cho mạch 
dao động. Chu kì dao động của mạch là 
A. 4.10
-4
s B. 2.10
-6
s C. 4.10
-5
s D. 4.10
-6
s 
Câu 12: Vật dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số: 
A. 8Hz B. 4Hz C. 6Hz D. 3Hz 
Câu 13: Sóng truyền trên mặt nước có phương trình 2cos(20 2000 )( )u x t cm  với là tọa độ được 
tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng có giá trị bằng 
A. 100m/s B. 1cm/s C. 100cm/s D. 40cm/s 
Câu 14: Vận tốc của ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước thì 
A. Mọi ánh sáng đơn sắc đều có vận tốc truyền như nhau 
B. Ánh sáng lục có vận tốc lớn nhất. 
C. Ánh sáng đỏ có vận tốc lớn nhất 
D. Ánh sáng tím có vận tốc lớn nhất 
Câu 15: Sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do được kích thích để có sóng dừng với họa âm bậc 3 
có tần số 30Hz. Âm cơ bản lúc này bằng 
A. 30Hz B. 20Hz C. 15Hz D. 10Hz 
Câu 16: Nước trong xô có chu kì dao động riêng T0 = 2s. Bước chân người dài 50cm. Người xách xô 
đi với tốc độ bao nhiêu thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất? 
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1m/s D. 52cm/s 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây SAI khi trong mạch RLC mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện. 
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch. 
B. Tổng trở của mạch là nhỏ nhất và không phụ thuộc vào điện trở thuần. 
C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. 
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng nhau. 
Câu 18: Cho khối lượng của hạt nhân nguyên tử Ô-xi 16
8 O ; sắt 
56
26 Fe và bạc 
107
47 Ag lần lượt là 
15,9949u; 55,9349u và 106,9041u. Thứ tự bền vững tăng dần của các hạt nhân trên là 
A. Sắt, bạc, ô-xi B. Ô-xi, bạc, sắt C. Sắt, ô-xi, bạc D. Oxi, sắt, bạc 
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều 50 10 cos100 ( )u t V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết 
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu L cực 
đại, khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 200V. Giá trị cực đại của điện áp hai đầu cuộn cảm là 
A. 250V B. 100V C. 300V D. 150V 
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và  =  rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật 
qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: 
A. 8cos( /3)( )x t cm   B. 8cos( 2 /3)( )x t cm   
C. 8cos( /3)( )x t cm   D. 8cos( 2 /3)( )x t cm   
Câu 21: Trong quá trình vật dao động điều hòa, lực hồi phục 
A. biến đổi ngược pha với vận tốc B. biến đổi ngược pha với li độ 
C. biến đổi ngược pha với gia tốc D. có độ lớn không đổi 
Câu 22: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng, lam, tím từ nước ra 
không khí. Biết tia vàng đi là là mặt nước, Không kể tia đơn sắc màu vàng, tia đơn sắc ló ra ngoài 
không khí là 
A. đỏ, tím B. lam, tím. C. đỏ D. tím, lam, đỏ. 
Câu 23: Trong quá trình vật dao động điều hòa 
A. vận tốc bằng không tại vị trí cân bằng 
B. vận tốc giảm dần khi vật đi từ biên về cân bằng 
C. vận tốc biến đổi trễ pha hơn li độ là /2 
D. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ biên về cân bằng 
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 = 7cm, A2 = 5cm. Biên độ 
của dao động tổng hợp của chúng không có giá trị nào sau đây? 
A. 14cm B. 8cm C. 10cm D. 4cm 
 Trang 3/5 - Mã đề 132 
Câu 25: Kênh VOV-Giao thông của đài tiếng nói Việt Nam phát sóng trên tần số 91MHz. Sóng vô 
tuyến mà đài phát sử dụng thuộc loại nào? 
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn 
Câu 26: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 70, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 
nt= 1,6042. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và 
tia tím là D = 0,0045rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là: 
A. nđ = 1,5872 B. nđ = 1,5798 C. nđ = 1,6005 D. nđ = 1,5672 
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn 
nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại 
là 4.10
–4s. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích của tụ điện giảm từ độ lớn cực đại xuống còn 
bằng 0 là 
A. 3.10
–4
s. B. 2.10
–4
s. C. 6.10
–4
s. D. 4.10
–4
s 
Câu 28: Sự phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân 
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 
Câu 29: Chọn phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân thu năng lượng 
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng 
B. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng 
C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng 
D. Không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng 
Câu 30: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có bước sóng 4cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N cách 
nhau 6cm là 
A. 2 B. 3 C. /2 D. 1,5 
Câu 31: Hạt nhân Triti 3
1T có mấy nơtron? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
Câu 32: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì 
sinh ra công suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây cuốn là 
32 Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện 
cực đại qua động cơ là: 
A. 2A B. 0,5 A. C. 4,4A. D. 1/ 2A 
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 1206cost (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch 
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm 
điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu 
dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5A. Điện áp trên đoạn MB lệch 
pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là /2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là 
A. 100W B. 150W C. 20W D. 90W 
Câu 34: Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra 
được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi một tổ máy ngừng 
hoạt động, tổ máy còn lại hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu? Coi điện áp 
truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện trở dây dẫn không đổi. 
A. 85% B. 75% C. 80% D. 90% 
Câu 35: 210
84
Po là đồng vị phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã T = 138 
ngày. Thời gian cần thiết để tổng số hạt chì và hạt  được tạo ra gấp 6 lần số hạt 210
84
Po còn lại trong 
mẫu chất phóng xạ là: 
A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 828 ngày. 
Câu 36: 23892 U sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β biến thành 
206
82 Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi 
tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không có chì. Nếu hiện 
nay, tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm? 
A. 1,5.10
8
 năm B. 0,5.108 năm C. 1,2.108 năm D. 2.108 năm 
 Trang 4/5 - Mã đề 132 
Câu 37: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Vật nặng của chúng có điện tích lần lượt là 
q1 và q2. Chúng được đặt vào điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao 
động nhỏ của chúng lần lượt là T1 = 2T0 và 2 0
2
3
T T với T0 là chu kì của chúng khi không có điện 
trường. Tỉ số q1/q2 bằng: 
A. 
4
5
 B. 
2
3
 C. 
3
5
 D. 
1
3
 
Câu 38: Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 11cm dao động với cùng phương trình 
 mmtau 20cos trên mặt nước, sóng lan truyền với tốc độ v = 0,4m/s và biên độ không đổi khi 
truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn trên đường trung trực của 21SS cách 
mỗi nguồn bao nhiêu 
A. 11 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 5,5 cm 
Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Vị trí của vân sáng bậc k cách vân 
trung tâm 4mm. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa 2 khe thêm 50cm thì vân đó dịch đi 1mm so với 
vị trí ban đầu. Khoảng cách giữa màn quan sát và màn chứa hai khe lúc đầu bằng 
A. 0,4m B. 2,5m C. 2m D. 1,5m 
Câu 40: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ điện có điện dung C biến đổi được 
và một cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn 
mạch là 0 os100 ( )u U c t V . Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 60° thì công suất tiêu thụ trong mạch 
P = 50W. Thay đổi tụ C để u cùng pha i thì mạch tiêu thụ công suất 
A. 50W B. 100W C. 200W D. 120W 
Câu 41: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuôn sơ cấp và của cuộn thứ cấp lần lượt là n1 
và n2, với n1 = 4n2. Nếu quấn thêm cùng chiều quấn ban đầu vào cuộn sơ cấp n vòng dây rồi đặt vào 
hai đầu cuôn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp 
để hở là là 45 V. Khi cuộn sơ cấp đã có n1+n vòng dây, quấn thêm vào cuộn thứ cấp n vòng dây theo 
cùng chiều vòng ban đầu (giữ nguyên điện áp đặt vào cuộn sơ cấp) thì điện áp hiêu dụng ở hai đầu 
cuộn thứ cấp để hở là. 
A. 65V B. 45V C. 55V D. 75V 
Câu 42: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có 3 điểm A, B, C 
cùng nằm về một phía của O và có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém tại 
A là x(dB); mức cường độ âm tại B hơn tại C là 3x(dB). Biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA là: 
A. 81/16 B. 32/27 C. 9/4 D. 27/8 
Câu 43: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước có tần số 10Hz và tốc độ 1,2m/s. Sóng truyền từ M đến N, 
MN = 26cm. Tại thời điểm t, N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó M hạ xuống 
thấp nhất là 
A. 1/60s B. 1/12s C. 11/120s D. 13/160s 
Câu 44: Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung C 
là hàm bậc nhất của góc xoay α. Khi góc xoay bằng 100 thì chu kì dao động của mạch là 1ms; khi góc 
xoay bằng 400 thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với chu kì 
3ms. 
A. 160
0
 B. 70
0
 C. 120
0
 D. 90
0
Câu 45: Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc to = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện 
âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì 
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương. 
B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm. 
C. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương. 
D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. 
Câu 46: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua 
cuộn dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 
lần năng lượng từ. 
A. 5s B. 5/ 3 s C. 20 / 3 s D. 35/ 3 s 
 Trang 5/5 - Mã đề 132 
Câu 47: Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là 
70cm. Tại thời điểm kết thúc quãng đường lớn nhất đó thì tốc độ của vật bằng 
A. 73cm/s B. 203cm/s C. 53cm/s D. 103 cm/s 
Câu 48: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào 
đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 ( )mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3 / 4T thì điện 
tích trên bản tụ có độ lớn 92.10 .C Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng 
A. 0,5 .s B. 0,5 .ms C. 0,25 .s D. 0,25 .ms 
Câu 49: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia α và biến đổi thành Pb
206
82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã 
không phát ra tia γ thì tốc độ của hạt nhân con là: (1u.c2=931,5Mev) 
A. 3,1.10
5
m/s B. 31.10
5
m/s; C.16.10
6
m/s; D. 1,6.10
6
m/s 
Câu 50: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi 
được. Ở tần số 1f 60Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos 1  . Ở tần số 2f 120Hz , hệ số công suất 
nhận giá trị cos 0,707  . Ở tần số 3f 90Hz , hệ số công suất của mạch bằng 
A. 0,652 B. 0,874 C. 0,486 D. 0,625 
----------- HẾT ---------- 
132 209 357 485 570 628
1 D A B A A C
2 D A D C D C
3 A D D D D C
4 B B B B A A
5 C C A A B C
6 C A C D C A
7 C B D A D D
8 B C C D A A
9 C A B A D B
10 A D D C C D
11 D C A C B D
12 C C B D A C
13 A A D D B B
14 C D B C B D
15 D B C B C A
16 A B D B D A
17 B B A D C D
18 B C A B A B
19 A C B A C A
20 C D C A A B
21 B C A C D D
22 C C C D D D
23 D A B C B B
24 A D D B C B
25 D D A B B D
26 D A A C A B
27 C B C A B D
28 D A B C D B
29 A B C D B C
30 B D D C C C
31 B A D B D A
32 D D B A B D
33 D C B B C B
34 D B A D C B
35 B C C C B C
36 A C B D C A
37 C A B B C C
38 B B C C C A
39 C C C A A B
40 C B D B A D
41 A D B A A C
42 A B A D C D
43 B A C A B B
44 D D D B D A
45 D D B D D D
46 B B D D D A
47 D A A D D C
48 A B A A C D
49 A A D A B B
50 B A D C D B
Câu
Mã đề
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ

File đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_Dai_hoc_Lan_2_Vat_ly_THPT_Han_Thuyen.pdf
Giáo án liên quan