Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2016 – Đề số 2

m

Câu 20 (ID: 96931): Cho mộtđoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100 2 cos(100t-/2)V, i=10 2 cos(100t-/4)A, Hai phần

tử đó là

A. R và C B. R và L

C. L và C D. Không xác định được

Câu 21 (ID: 96932): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có

bước sóng  = 0,75m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m.

Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là

A. 3mm B. 2,5mm C. 4,5mm D. 2mm

Câu 22 (ID: 96933): Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức φ = 2.10-

2cos(100πt + 5π/3)/π (Wb). Với stato có 4 cuộn dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vòng, biểu thức của suất điện động xuất

hiện trong máy phát là

A. e = -2sin(100πt + 5π/3) (V) B. e = 200sin(100πt – π/3) (V)

C. e = -200sin(100πt - 5π/3) (V) D. e = 2sin(100πt + 5π/3) (V)

Câu 23 (ID: 96934): Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi

tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:

A. Màu tím, bước sóng 660nm B. Màu đỏ, bước sóng 440nm

C. Màu đỏ, bước sóng 660nm D. Màu tím, bước sóng 440nm

pdf7 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2016 – Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-1
. 
Câu 1 (ID: 96912) : Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường 
độ dòng điện qua mạch là i = cos(100πt- π/6)A, Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 
A. 60 3 W B. 120 W C. 60 W D. 30 W 
Câu 2 (ID: 96913): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là 
A. 16 cm B. 64 cm C. 8 cm D. 32 cm 
Câu 3 (ID: 96914) : Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức 
cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu 
nguồn âm? 
A. 10 nguồn B. 5 nguồn C. 20 nguồn D. 15 nguồn 
Câu 4 (ID: 96915): Để khử trùng các dụng cụ y tế, người ta thường dùng loại tia nào sau đây 
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia Laze 
Câu 5 (ID: 96916): Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại 
S1 và S2 đều là: u=2cos(40πt)(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8(m/s). Bước sóng có giá trị nào trong các 
giá trị sau 
A. 12(cm) B. 40(cm) C. 16(cm) D. 8(cm) 
Câu 6 (ID: 96917): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có 
A. năng lượng liên kết càng lớn B. năng lượng liên kết càng nhỏ 
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ 
Câu 7 (ID: 96918): Khi nói về âm thanh, điều nào sau đây không đúng? 
A. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào khối lượng riêng và tính đàn hồi của môi trường 
B. Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 
C. Âm thanh truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí 
D. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz 
Câu 8 (ID: 96919): Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm 
ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả 
nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng 
A. 1,6 J B. 1,6 mJ C. 0,16 mJ D. 0,16 J 
Câu 9 (ID: 96920): Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai 
A. Hệ số công suất cực đại 
B. uL = uC 
C. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm 
D. Z = R 
Câu 10 (ID: 96921): Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùngsóng 
A. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ B. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn 
C. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ D. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn 
Câu 11 (ID: 96922): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ 
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C1, 
nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng , còn nếu giảm điện dung của tụ 
1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng /2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì 
máy bắt được sóng có bước sóng 
A. 40 m B. 20 m C. 4 m D. 2 m 
 2 
Câu 12 (ID: 96923): Một mạch điện AB gồm tụ C nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 
xoay chiều có tần số 
2
ω =
LC
. Điểm giữa C và L là M. Khi uMB =40V thì uAB có giá trị 
A. 160V B. – 30V C. – 120V D. 200V 
Câu 13 (ID: 96924): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g. Khi giảm chiều dài 
con lắc đi 19% thì tần số con lắc sẽ 
A. tăng 19% B. tăng 10% C. giảm 10% D. giảm 19% 
Câu 14 (ID: 96925): Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo 
mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 
80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn 
trông thấy nguồn là 
A. 27 km B. 470 km C. 6 km D. 274 km 
Câu 15 (ID: 96926): Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E

thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của 
chúng lần lượt là T1, T2, T3 có 1 3 2 3
1 5
T T ; T T
3 3
  . Tỉ số 1
2
q
q
 là 
A. 8 B. 12,5 C. -12,5 D. -8 
Câu 16 (ID: 96927): Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S1S2 cách nhau 20(cm). Biết vận tốc truyền sóng 
trên bề mặt chất lỏng là 40(cm/s), tần số của nguồn là f=8(Hz). Hỏi trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên 
độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn 
A. 3 B. 5 C. 4 D. 9 
Câu 17 (ID: 96928): Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB=U0 cosωt (V). Thay đổi 
R, khi điện trở có giá trị R=24(Ω) thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18(Ω) thì mạch tiêu thụ 
công suất bằng bao nhiêu 
A. 168(W) B. 144(W) C. 288(W) D. 248(W) 
Câu 18 (ID: 96929): Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C 
theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống 
I. Khoảng cách AO bằng 
A. 
AC
2
 B. 
AC 2
2
 C. 
AC 3
3
 D. 
AC
3
Câu 19 (ID: 96930): Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos ( t / 3 / 2)cm  . Biết tại thời điểm t1(s) li độ x 
= 4cm.Tại thời điểmt1 + 3(s) có li độ là 
A. + 3,2 cm B. – 4 cm C. – 4,8 cm D. + 4cm 
Câu 20 (ID: 96931): Cho mộtđoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn 
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100 2 cos(100t-/2)V, i=10 2 cos(100t-/4)A, Hai phần 
tử đó là 
A. R và C B. R và L 
C. L và C D. Không xác định được 
Câu 21 (ID: 96932): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có 
bước sóng  = 0,75m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. 
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là 
A. 3mm B. 2,5mm C. 4,5mm D. 2mm 
Câu 22 (ID: 96933): Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức φ = 2.10-
2
cos(100πt + 5π/3)/π (Wb). Với stato có 4 cuộn dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vòng, biểu thức của suất điện động xuất 
hiện trong máy phát là 
A. e = -2sin(100πt + 5π/3) (V) B. e = 200sin(100πt – π/3) (V) 
C. e = -200sin(100πt - 5π/3) (V) D. e = 2sin(100πt + 5π/3) (V) 
Câu 23 (ID: 96934): Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi 
tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là: 
A. Màu tím, bước sóng 660nm B. Màu đỏ, bước sóng 440nm 
C. Màu đỏ, bước sóng 660nm D. Màu tím, bước sóng 440nm 
 3 
Câu 24 (ID: 96935): Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều 
hoà với biên độ (A) 
A. B. C. D. 
Câu 25 (ID: 96936): Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = U0cos ωt. Chỉ có 
ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều nhỏ 
hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là 
A. R = 
1 2
2
L( )
n 1
 
 B. R = 
1 2
2
( )
L n 1
 
 C. R = 
1 2
2
L( )
n 1
 
 D. R = 
1 2
2
L
n 1
 
 
Câu 26 (ID: 96937): Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình 
lần lượt là x1= 3cos(10t + π/3) cm, x2 = A2cos(10t – π/6) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 50 cm/s. Biên 
độ dao động thành phần thứ hai là 
A. 2 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 5 cm 
Câu 27 (ID: 96938): Đối với máy biến áp phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Lõi sắt chỉ có tác dụng cố định hai cuộn dây 
B. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện 
C. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây 
D. Hiệu suất của máy biến áp thường rất cao 
Câu 28 (ID: 96939): Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung 
C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của 
C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi 
đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax? 
A. 
3
8
 B. 
8
3
 C. 
4 2
3
 D. 
3
4 2
Câu 29 (ID: 96940): Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước; Khi lá 
thép nằm ngang và chạm vào mặt nước; Lá thép dao động với tần số f=100(Hz), S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn 
đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào 
trong các giá trị sau đây 
A. v=100(cm/s) B. 0,1(m/s) C. v=50(cm/s) D. v=10(m/s) 
Câu 30 (ID: 96941): Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10(cm), tìm biên độ dao động 
A. 5(cm) B. 4(cm) C. 8(cm) D. 10(cm) 
Câu 31 (ID: 96942): Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách sóng; (3) 
mạch khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy thu thanh là 
A. 1-4-3-2-5 B. 1-4-2-3-5 C. 1-3-2-4-5 D. 1-3-4-2-5 
Câu 32 (ID: 96943): Một mạch điện gồm R=60 (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4/πH và tụ điện có điện dung 
C=10
-4/πF mắc nối tiếp, biết f=50(Hz) tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i 
A. 60 2 (Ω); π/4 (rad) B. 60√2 (Ω); -π/4 (rad) 
C. 60 (Ω); π/4 (rad) D. 60 (Ω); -π/4 (rad) 
Câu 33 (ID: 96944): Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra 
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh 
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng 
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau 
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí) 
Câu 34 (ID: 96945): Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất? 
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia gamma D. Tia X 
Câu 35 (ID: 96946): Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được 
dao động tổng hợp có biên độ là √3a. Hai dao động thành phần đó 
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau 
C. lệch pha 5π/6 D. lệch pha 2π/3 
 4 
Câu 36 (ID: 96947): Đặc điểm của quang phổ liên tục là 
A. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục 
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng 
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
Câu 37 (ID: 96948): Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri 9
4
Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli ( 4
2
He ) và X. 
Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe = 
4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng 
của hạt X bằng 
A. 6,225MeV B. 1,225MeV C. 4,125MeV D. 3,575MeV 
Câu 38 (ID: 96949): Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt 
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt 
phẳng hai khe lần lượt là D D hoặc D D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng 
cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D 3 D  thì khoảng vân trên màn là 
A. 3 mm B. 2,5 mm C. 2 mm D. 4 mm 
Câu 39 (ID: 96950): Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; εV là năng 
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? 
A. εL > εV > εĐ B. εL > εĐ > εV C. εV > εL > εĐ D. εĐ > εV > εL 
Câu 40 (ID: 96951): Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng 
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng 
A. 0,4 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,1 μm 
Câu 41 (ID: 96952): Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N.m-1 đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m. Nâng 
m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. 
Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng 
A. 0,41W B. 0,32W C. 0,5W D. 0,64W 
Câu 42 (ID: 96953): Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10
-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng 
A. 84,8.10
-11
m B. 21,2.10
-11
m C. 132,5.10
-11
m D. 47,7.10
-11
m 
Câu 43 (ID: 96954): Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C được mắc vào giữa hai cực của một 
máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 
là 1mA; khi rôto quay với tốc độ 2n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2√3 mA, Tìm (gần 
đúng) cường độ hiệu dụng trong mạch khi rôto quay với tốc độ 3n (vòng/giây) 
A. 5,6mA B. 7,2mA C. 3,6mA D. 6,5mA 
Câu 44 (ID: 96955): Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 24Na có độ 
phóng xạ bằng 1,5 μCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1 cm3 máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân 
rã/phút,biết chu kỳ bán rã của 24Na là 15 giờ. Thể tích máu của người đó là 
A. 5,25 lít B. 525cm
3
 C. 6 lít D. 600cm
3
Câu 45 (ID: 96956): Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19C, Điện tích của hạt nhân nguyên tử 4
2 He là 
A. –3,2.10-19C B. –6,4.10-19C C. 6,4.10-19C D. 3,2.10-19C 
Câu 46 (ID: 96957): Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất bất kì 
bằng 
A. 2.10
7
kW.h B. 3.10
7
 kW.h C. 5.10
7
 kW.h D. 4.10
7
 kW.h 
Câu 47 (ID: 96958): Cho khối lượng các hạt 12
6C , prôtôn và nơtron lần lượt là mC = 12,0000u; mp = 1,00728u; mn = 
1,00866u; 1uc
2
=931,2 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12
6C bằng 
A. 89,0887MeV B. 8,90887MeV C. 7,424MeV D. 14,84811MeV 
Câu 48 (ID: 96959): Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây 
A. P=ui B. P=UI cosφ C. P=UIsinφ D. P=uisinφ 
Câu 49 (ID: 96960): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số lẻ 
lần nửa bước sóng sẽ dao động 
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau 
C. lệch pha nhau bất kì D. ngược pha với nhau 
Câu 50 (ID: 96961): Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Nếu gọi Imax là dòng điện cực 
đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là 
A. max max
C
Q I
L


 B. 
max max
LC
Q I

 C. max maxQ LCI D. max max
1
Q I
LC
 
 5 
ĐÁP ÁN 
1D 6A 11B 16C 21A 26C 31B 36B 41C 54C 
2D 7B 12C 17A 22B 27A 32B 37D 42D 53C 
3A 8B 13C 18C 23B 28A 33C 38C 43D 52B 
4B 9B 14D 19D 24D 29A 34C 39A 44C 51D 
5B 10D 15C 20A 25A 30A 35D 40A 45D 50C 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: D. 
os
120 1
P UI cos . .c 30W
6 62 2
 

  
     
  
Câu 2: D.  t 2T s 2.4A 32 cm     . 
Câu 3: A. Gọi công suất của một nguồn là P. 
A
M
M A2 2 2
M A
2
M A M A
M A 2
0 0 A M
2
M
2
M
rOA
OM r
2 2
P n.P 4.P
I I ; I
4 r 4 r 4 r
I I I rn.P
L L 10 lg lg 10lg 10lg .
I I I 4.Pr
n.4r
60 50 10lg n 10
r .4
  

  


    

  
          
   
 
      
 
Câu 4: B. 
Câu 5: B.  
2
v.T 8. 0,4 m
40



   
Câu 6: A. 
Câu 7: B. 
Câu 8: B. 
Vật chuyển động chậm dần đều. Vận tốc cực đại khi 
qua VTCB lần đầu. Các VTCB trong dao động tắt dần 
cách VT lò xo không biến dạng đoạn 
 0
mg
x 4 cm
k

  . 
- Thế năng đàn hồi khi đó:  W 2t 0
1
kx 1,6 mJ
2
  . 
Câu 9: uL và uC luôn luôn ngược pha nhau trong mọi 
trường hợp. Chọn B. 
Câu 10: D. 
Câu 11: B. 
 
 
 
 
   
8
1
8
1
1
8
1
8
1
10 3.10 .2 LC 1
3.10 .2 L C C
C
C 2
33.10 .2 L C 2. C
2
' 3.10 .2 L C 9 C 3

 


 
 

   
 
   
   


  
Lấy (1) : (3) rồi thay (2) vào được : λ’ = 20(m) 
Câu 12: C. 
L C L C
2 L 1 1 L
Z L L 2 ; Z Z 4Z
C C 2 CLC


       
* uMB = uL = 40(V) → uC = - 4.uL = - 160(V). 
* uAB = uC + uL = - 160 + 40 = - 120(V) 
Câu 13: B. 
 
 
1 g
f l '2 l
1
ff ' l1 g 0,81 0,9
f '2 l '
l l ' l '
19% 0,81 2
l l




 

  


   

Tần số tăng 10%. 
Câu 14: D. 
- Số photon phát ra trong 1 đơn vị thời gian: 
  oto180
P P.
N 6.10 ph n
hc


   
- Số photon truyền qua 1 đơn vị diện tích mặt cầu có 
bán kính R: 0
2
N
n
4 R
 
- Số photon truyền qua con ngươi trong 1 giây : 
2 2 12
0
2 2
Nd d 6.10
N n.S n. .
2 44 .R R



 
    
 
- Theo đề bài N ≥ 80 → R ≤ 273861,3(m) 
Câu 15: C. 
T1 T3 nên g1’ > g ; g2’ < g. 
 6 
 T
3
3 3
1 2
1 2
1 2 1
2
l
T 2
g
T 5Tl l
T 2 ; 2
3 3q E q E
g g
m m
q E q E q16g
8g; 12,5
m m 25 q

 

   
 
    
Dễ thấy, lực điện đổi chiều nên q1. q2 < 0. 
Câu 16: C. 
λ = 5(cm). 
- Dễ chứng minh được trung điểm I của S1S2 là cực đại 
giao thoa và cùng pha với hai nguồn. 
- Các cực đại cách nhau λ thì cùng pha nhau. 
- Vẽ hình, tìm được có 4 cực đại ngược pha nguồn trong 
đoạn S1S2. 
Câu 17: C. 
 
 
ax
ax
1
 P=P <P
2 2
2
m 0
0 m
0 L C
2 2
1 2 L C 2
21 2 2 max
1 2
U U
P R U 14400
2R 2P
R Z Z 24
R .R Z Z 24 R 32
R ,R coù
U
R R P 288 W
P



    

   
     

  
    

Câu 18: C. 
Gọi H là trung điểm AC, dễ thấy H có cường độ âm 4I. 
A H2 2
P P OA
I I ; I 4I 2
OH4 .OA 4 .OH 
      
+ 
2 2 2 2
2
2
3
AH OA OH OA
4
AC 3 AC
OA OA
2 4 3
  
 
    
 
Câu 19: B. 
- Độ lệch pha dao động ở 2 thời điểm : t      . 
→ Hai dao động ngược pha → x2 = - x1 = - 4cm. 
Câu 20: A. 
u trễ pha hơn i góc π/4 nên mạch chứa R & C. 
Câu 21: A. 
Khoảng cách vân sáng bậc 1 và 3 cùng phía : ∆x = 2i = 
3 (mm). 
Câu 22: B. 
   
  
0
2
e NBSsin t N. sin t
2.10 5
100 . 4.25 . sin 100 t
3
      

 


   
 
  
 
Câu 23: D.  ' 440 nm
n

   
Câu 24: D. (a = - ω2.x) 
Câu 25: A. 
1 2
2
L
R
n 1
 


 
L1 C1 C2 L2
max
21 2 1 2 2 2
1 2
Z Z Z ZI
I I Z Z n.R
n nR Z Z
   
      
 
Giải hệ và khử C giữ L (hoặc ngược lại nếu đề cho C) 
Câu 26: C. 
- Hai dao động vuông pha :  2 21 2A A A 1  
- Vận tốc khi vật qua VTCB : v = A. ω = 50 (2) 
Thay số và giải hệ (1) (2) được : A2 = 4(cm) 
Câu 27: A. 
Câu 28: A. 
ax
C max L max
L
L max m L
U 3U
L2 2
L
Cmax
Cmax Rmax
U.Z
U I Z
R
R 2 2Z
U R Z
U
R
3U
U ;U U
2 2


  

 
 
 
  
Câu 29: A. 
11 gợn lồi liên tiếp ↔ 10λ = 10cm. 
v = λ.f = 1.100 = 100(cm/s) 
Câu 30: A. 
Câu 31: B. (SGKVL12CB - trang 118) 
Câu 32: B. 
 
22
L C
L C
L C
Z R Z Z 60 2
1
Z L 40; Z 100
Z ZC
tan 1
R




   
      
   

Câu 33: C. Chiếu xiên ánh sáng mặt trời từ k2 vào 
H2O, có tán sắc. (Bài 6/SGKVL12 – tr.125) 
Câu 34: C. 
Câu 35: D. 
O 
A 
C 
H 
 7 
   os os2 2 21 2 1 2 2 1 2 1
1
A A A 2A A c c
2
           
Câu 36: B. (SGK/134) 
Câu 37: D. 
1 9 4 6
1 4 2 3
p Be He X   
* Theo ĐLBT động lượng: 
 
p X p X
2 2 2
p X p p He He X X
X
p p p p p p
p p p 2m K 2m K 2m K
K 3,575 MeV
 

    
     
 
     
Câu 38: C 
Câu 39: A. 
λđỏ > λvàng > λlục ↔ fđỏ < fvàng < flục → εđỏ < εvàng < εlục 
Câu 40: A. 
Câu 41: C. 
- CLLX thẳng đứng, nâng vật đến vị trí lò xo không 
biến dạng ↔ x = ∆l0 = mg/k 
- Tại vị trí lò xo không biến dạng, thả nhẹ ↔ Biên. 
- Do đó, A = ∆l0 = 2,5cm → m = 0,1(kg). 
- Công suất cực đại của trọng lực : Pmax = P.vmax = 0,5W 
Câu 42: D. 
  M n=3quy ñaïo2 10n 0 3r n .r r 4,77.10 m
    
Câu 43: C. 
 
C
2 2
C C
2 2
C 2
C2 C
2
2 C
C
NBS 1
E ; Z
C2
E
1
R Z R Z 2
E
I E2E
32 3R Z
ZZ
R
4
3E 3E
3n I ' 3,57 mA
19Z
ZR
39


 


 

   
  
 

   

Câu 44: Độ phóng xạ giảm tải. 
Câu 45: D. 
Đ

File đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_THPT_Quoc_gia_nam_2016_mon_Vat_li_De_so_2.pdf