Đề thi học kì II môn Lịch sử 9

Câu1. Từ năm 1961 đế năm 1973 đế quốc Mĩ đã tiến hành những chiến l¬ược chiến tranh nào ở Miền Nam Việt Nam?

A. chiến l¬ược “chiến tranh đơn phư¬ơng” và chiến l¬ược “chiến tranh đặc biệt”.

B. chiến l¬ược “chiến tranh đặc biệt” và chiến l¬ược “chiến tranh cục bộ”.

C. chiến lư¬ợc “chiến tranh đặc biệt”, chiến l¬ược “chiến tranh cục bộ” và chiến l¬ược “Việt Nam hoá chiến tranh”.

D. chiến lư¬ợc “chiến tranh cục bộ” và chiến l¬ược “Việt Nam hoá chiến tranh”.

Câu 2. Những chiến l¬ược chiến tranh nào Mĩ tiến hành ở Miền Nam có sự phối hợp với việc mở rộng chiến tranh phá hoại Miền Bắc?

A. “chiến tranh đặc biệt”.

B. “chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ”.

C. “chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh”.

D. “chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hoá chiến tranh”.

 

doc2 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1975 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn Lịch sử 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD-ĐT HUYỆNTÂY GIANG
TRƯỜNG THCS-BTCX LÝ TỰ TRỌNG
--------------0o0--------------
ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2011-2012
 MÔN: LỊCH SỬ 9
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:……………………….
Lớp: 9/…………………………
Điểm:
ĐỀ A
A TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ): 
I. Chọn ý đúng nhất (3đ)
Câu1. Từ năm 1961 đế năm 1973 đế quốc Mĩ đã tiến hành những chiến lược chiến tranh nào ở Miền Nam Việt Nam?
A. chiến lược “chiến tranh đơn phương” và chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.
B. chiến lược “chiến tranh đặc biệt” và chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
C. chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, chiến lược “chiến tranh cục bộ” và chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
D. chiến lược “chiến tranh cục bộ” và chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Câu 2. Những chiến lược chiến tranh nào Mĩ tiến hành ở Miền Nam có sự phối hợp với việc mở rộng chiến tranh phá hoại Miền Bắc?
A. “chiến tranh đặc biệt”.	
B. “chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ”.
C. “chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hoá chiến tranh”.
D. “chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Câu 3. Đế quốc Mĩ mở rộng chiến tranh ra Miền Bắc vào những năm nào?
A. 1964 và 1968.	 C. 1966 và 1973.
B. 1965 và 1972. D. 1967 và 1972.
Câu 4. Sự kiện nào chứng tỏ quân dân Miền Nam có khả năng đánh loại “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. chiến thắng Ấp Bắc. 
B. phong trào Đồng khởi.
C. chiến thắng Vạn Tường.
D. cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu thân 1968.
Câu 5. Miền Bắc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất vào thời gian nào?
A. năm 1960 - 1964.	 C. năm 1962 - 1966.
B. năm 1961 - 1965. D. năm 1963 - 1967.
Câu 6. Những hành động của Mĩ ở miền Nam Việt Nam sau khi kí Hiệp định Pari?
A. nghiêm chỉnh thực hiện những điều khoản đã kí trong Hiệp định.
B. rút toàn bộ quân Mĩ ra khỏi miền Nam Việt Nam.
C. khắc phục hậu quả chiến tranh do Mĩ gây ra ở miền Nam.
D. giúp chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari.
Câu 7. Trong đợt hoạt động quân sự Đông - Xuân cuối 1974 đầu 1975 ta giành thắng lợi vang dội trong chiến dịch nào?
A. chiến dịch đờng 9 - Nam Lào.
B. chiến dịch đờng 14 - Phớc Long.
C. chiến dịch Tây Nguyên.
D. chiến dịch Hoà Bình.
Câu 8. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đợc tiến hành bằng những chiến dịch nào?
A. chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Hồ Chí Minh.
II- Tự luận (7điểm)
Câu 1 (1 điểm): 
Những thành tựu cơ bản mà Miền Bắc đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965).
Câu 2 (3 điểm):
Chiến dịch nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975? Trình bày chiến dịch đó?
Câu 3 (3 điểm):
Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cuộc khánh chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975).

File đính kèm:

  • docĐỀ SỬ 9 II THAM KHẢO.doc