Đề thi học kì I môn: Vật lí lớp 6 - ppct 18

Câu 11/ Trong các trường hợp cho dưới đây trường hợp nào lực gây ra sự biến dạng:

A. Dùng lực kéo chiếc lò xo làm cho nó dãn ra. B. Tài xế dùng lực để hảm phanh ô tô lại.

C. Em nhỏ kéo ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. D. Bạn học sinh xuống xe để dắt xe vào trường.

Câu 12/ Để đo thể tích nước 100cm3 người ta dùng dụng cụ nào dưới đây:

A. Chai nước ngọt. B. Can 5 lít. C. Can 2 lít. D. Bình chia độ ở phòng thực hành.

Câu 13/ Đơn vị nào dưới đây dùng để đo độ dài ?

A. Kílômét(km). B. Kílôgam (kg). C. Niu tơn(N). D. Mét khối(m3)

Câu 14/ Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng(.) và cùng đặt trên một vật. Cụm từ nào dưới đây thích hợp để điền vào khoảng trống(.):

A. Cùng chiều. B. Ngược chiều. C. Mạnh như nhau. D. Song song.

 

doc8 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn: Vật lí lớp 6 - ppct 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lương Sơn	MA TRẬN THI HỌC KÌ I 
MÔN: VẬT LÍ 	LỚP: 6	TIẾT PPCT: 18 	NĂM HỌC: 2013-2014
 Cấp độ nhận thức
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng 
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài. Đo thể tích (20 bài)
1. Biết đơn vị đo thể tích, đo độ dài
7.Sử dụng được bình chia độ để xác định được thể tích của một số vật rắn bất kì
12. Sử dụng được bình chia độ để xác định được thể tích của một số vật rắn bất kì đủ lớn, không thấm nước và bỏ lọt bình chia độ
25%
Số câu
Số điểm
C10,13.1
 1,0đ 
C14.7	
 0,5đ
B2.12
 1,0đ
4
2,5đ
Khối lượng và lực
2. Nêu được khối lượng của một vật
3. Nêu được khái niệm, đơn vị đo khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
4. Nhận biết được lực đàn hồi
5.viết được công thức tính TLR
8. Vận dụng được công thức P = 10m. 
9. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm vật biến dạng
10. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều
13. Sử dụng thành thạo hai công thức và để giải một số bài tập đơn giản 
60%
Số câu
 Số điểm
C1.2;C3,6.3; C4.4;C5.5
 2,5đ
C2.8;C11.9;C12.10
 1,5đ
B1.13
 2,0đ
 9
 6,0đ
Máy cơ đơn giản
6..Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
11. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
15%
Số câu
Số điểm
C7.6	
 0,5đ
 C8,9.11
 1,0đ
3
1,5
Tổng 
8 câu- 4,0đ
6 câu- 3,0đ
2 câu- 3,0đ
16- 10đ
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
100%
Trường THCS Lương Sơn 
Họ và tên :
Lớp : 
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014 - 2015
 MÔN : Vật lí LỚP : 6
 PPCT : 18
 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Thời gian làm bài : 30 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK2
Mã đề thi:
01
Ký duyệt
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng trong các ý A, B, C, D .
ĐỀ : 
Câu 1/ Dùng lực kế có thể đo trực tiếp đại lượng nào dưới đây:
A. Thể tích của vật.	B. Khối lượng của vật.
C. Trọng lượng của vật.	D. Chiều dài của vật.
Câu 2/ Một ô tô có trọng tải 2 tấn thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
A. 2N	B. 200N	C. 2 000N	D. 20 000N
Câu 3/ Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo khối lượng riêng ?
A. N/m3 	B. kg/m3 C. g /m3	D. N/m2
Câu 4/ Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào xuất hiện lực đàn hồi?
A. Lực kéo của xe cần cẩu.	B. Lực đẩy của tay ấn vào nút bút bi có lò xo. 
C. Lực hút của Nam châm.	D. Lực nâng của vai lên một cử tạ.
Câu 5/ Công thức nào dưới đây dùng để tính khối lượng riêng ?
A. d= P/V	B. d = 10.D	C. P = 10.m	D. D = m/V 
Câu 6/ Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng ....................của một mét khối chất đó.
A. Khối lượng.	B. Thể tích.	C. Trọng lượng.	D. Lực.
Câu 7/ Trong các dụng cụ dưới đây dụng cụ nào là máy cơ đơn giản:
A. Tua vít.	B. Kìm điện.	C. Ròng rọc.	D. Máy khoan điện.
Câu 8/ Muốn đưa thùng hàng 100kg từ dưới lên thùng ô tô tải cao 1,5m người ta làm cách nào cho dễ dàng ?
A. Dùng sức một người đưa lên .	B. Bỏ vào sọt đưa lên.
C. Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng đưa lên.	D. Dùng dây thừng buột đưa vật lên.
Câu 9/ Hệ thống bơm nước bằng tay quay để lấy nước từ dưới giếng lên ở nhà hay dùng là loại máy cơ đơn giản nào:
A. Mặt phẳng nghiêng.	B. Ròng rọc cố định.	C. Pa lăng.	D. Ròng rọc động.
Câu 10/ Để đo thể tích nước 100cm3 người ta dùng dụng cụ nào dưới đây:
A. Chai nước ngọt.	B. Can 5 lít.	C. Can 2 lít.	 D. Bình chia độ ở phòng thực hành.
Câu 11/ Trong các trường hợp cho dưới đây trường hợp nào lực gây ra sự biến dạng:
A. Dùng lực kéo chiếc lò xo làm cho nó dãn ra.	 B. Tài xế dùng lực để hảm phanh ô tô lại.
C. Em nhỏ kéo ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. 	 D. Bạn học sinh xuống xe để dắt xe vào trường.
Câu 12/ Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng(.....) và cùng đặt trên một vật. Cụm từ nào dưới đây thích hợp để điền vào khoảng trống(...):
A. Cùng chiều.	B. Ngược chiều.	C. Mạnh như nhau.	D. Song song.
Câu 13/ Đơn vị nào dưới đây dùng để đo độ dài ?
A. Kílômét(km).	B. Kílôgam (kg).	C. Niu tơn(N).	D. Mét khối(m3)
Câu 14/ Ban đầu nước trong bình chia độ là 253cm3, thả hòn đá vào bình thấy nước dâng lên 255cm3. Hỏi thể tích hòn đá là bao nhiêu ? 
A. 55 cm3 	B. 53 cm3	C. 2 cm3 	D. 3 cm3 
Trường THCS Lương Sơn 
Họ và tên :
Lớp : 
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014 - 2015
 MÔN : Vật lí LỚP : 6
 PPCT : 18
 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Thời gian làm bài : 30 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK2
Mã đề thi:
02
Ký duyệt
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng trong các ý A, B, C, D .
ĐỀ : 
Câu 1/ Một ô tô có trọng tải 2 tấn thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
A. 2N	B. 200N	C. 2 000N	D. 20 000N
Câu 2/ Dùng lực kế có thể đo trực tiếp đại lượng nào dưới đây:
A. Thể tích của vật.	B. Khối lượng của vật.
C. Trọng lượng của vật.	D. Chiều dài của vật.
Câu 3/ Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào xuất hiện lực đàn hồi?
A. Lực kéo của xe cần cẩu.	B. Lực đẩy của tay ấn vào nút bút bi có lò xo. 
C. Lực hút của Nam châm.	D. Lực nâng của vai lên một cử tạ.
Câu 4/ Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo khối lượng riêng ?
A. N/m3 	B. kg/m3 C. g /m3	D. N/m2
Câu 5/ Công thức nào dưới đây dùng để tính khối lượng riêng ?
A. d= P/V	B. d = 10.D	C. P = 10.m	D. D = m/V 
Câu 6/ Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng ....................của một mét khối chất đó.
A. Khối lượng.	B. Thể tích.	C. Trọng lượng.	D. Lực.
Câu 7/ Trong các dụng cụ dưới đây dụng cụ nào là máy cơ đơn giản:
A. Tua vít.	B. Kìm điện.	C. Ròng rọc.	D. Máy khoan điện.
Câu 8/ Muốn đưa thùng hàng 100kg từ dưới lên thùng ô tô tải cao 1,5m người ta làm cách nào cho dễ dàng ?
A. Dùng sức một người đưa lên .	B. Bỏ vào sọt đưa lên.
C. Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng đưa lên.	D. Dùng dây thừng buột đưa vật lên.
Câu 9/ Ban đầu nước trong bình chia độ là 255cm3, thả hòn đá vào bình thấy nước dâng lên 253cm3. Hỏi thể tích hòn đá là bao nhiêu ? 
A. 55 cm3 	B. 53 cm3	C. 2 cm3 	D. 3 cm3 
Câu 10/ Hệ thống bơm nước bằng tay quay để lấy nước từ dưới giếng lên ở nhà hay dùng là loại máy cơ đơn giản nào:
A. Mặt phẳng nghiêng.	B. Ròng rọc cố định.	C. Đòn bẩy.	D. Ròng rọc động.
Câu 11/ Để đo thể tích nước 100cm3 người ta dùng dụng cụ nào dưới đây:
A. Chai nước ngọt.	B. Can 5 lít.	C. Can 2 lít.	 D. Bình chia độ ở phòng thí nghiệm.
Câu 12/ Trong các trường hợp cho dưới đây trường hợp nào lực gây ra sự biến dạng:
A. Dùng lực kéo chiếc lò xo làm cho nó dãn ra.	 B. Tài xế dùng lực để hảm phanh ô tô lại.
C. Em nhỏ kéo ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. 	 D. Bạn học sinh xuống xe để dắt xe vào trường.
Câu 13/ Đơn vị nào dưới đây dùng để đo độ dài ?
A. Kílômét(km).	B. Kílôgam (kg).	C. Niu tơn(N).	D. Mét khối(m3)
Câu 14/ Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng(.....) và cùng đặt trên một vật. Cụm từ nào dưới đây thích hợp để điền vào khoảng trống(...):
A. Cùng chiều.	B. Ngược chiều.	C. Mạnh như nhau.	D. Song song.
Trường THCS Lương Sơn 
Họ và tên :
Lớp : 
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014 - 2015
 MÔN : Vật lí LỚP : 6
 PPCT : 18
 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Thời gian làm bài : 30 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK2
Mã đề thi:
03
Ký duyệt
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng trong các ý A, B, C, D .
ĐỀ : 
Câu 1/ Ban đầu nước trong bình chia độ là 255cm3, thả hòn đá vào bình thấy nước dâng lên 253cm3. Hỏi thể tích hòn đá là bao nhiêu ? 
A. 55 cm3 	B. 53 cm3	C. 2 cm3 	D. 3 cm3 
Câu 2/ Đơn vị nào dưới đây dùng để đo độ dài ?
A. Kílômét(km).	B. Kílôgam (kg).	C. Niu tơn(N).	D. Mét khối(m3)
Câu 3/ Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng(.....) và cùng đặt trên một vật. Cụm từ nào dưới đây thích hợp để điền vào khoảng trống(...):
A. Cùng chiều.	B. Ngược chiều.	C. Mạnh như nhau.	D. Song song.
Câu 4/ Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo khối lượng riêng ?
A. N/m3 	B. kg/m3 C. g /m3	D. N/m2
Câu 5/ Trong các dụng cụ dưới đây dụng cụ nào là máy cơ đơn giản:
A. Tua vít.	B. Kìm điện.	C. Ròng rọc.	D. Máy khoan điện.
Câu 6/ Hệ thống bơm nước bằng tay quay để lấy nước từ dưới giếng lên ở nhà hay dùng là loại máy cơ đơn giản nào:
A. Mặt phẳng nghiêng.	B. Ròng rọc cố định.	C. Đòn bẩy.	D. Ròng rọc động.
Câu 7/ Để đo thể tích nước 100cm3 người ta dùng dụng cụ nào dưới đây:
A. Chai nước ngọt.	B. Can 5 lít.	C. Can 2 lít.	 D. Bình chia độ ở phòng thực hành.
Câu 8/ Một ô tô có trọng tải 2 tấn thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
A. 2N	B. 200N	C. 2 000N	D. 20 000N
Câu 9/ Công thức nào dưới đây dùng để tính khối lượng riêng ?
A. d= P/V	B. d = 10.D	C. P = 10.m	D. D = m/V 
Câu 10/ Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào xuất hiện lực đàn hồi?
A. Lực kéo của xe cần cẩu.	B. Lực đẩy của tay ấn vào nút bút bi có lò xo. 
C. Lực hút của Nam châm.	D. Lực nâng của vai lên một cử tạ.
Câu 11/ Muốn đưa thùng hàng 100kg từ dưới lên thùng ô tô tải cao 1,5m người ta làm cách nào cho dễ dàng ?
A. Dùng sức một người đưa lên .	B. Bỏ vào sọt đưa lên.
C. Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng đưa lên.	D. Dùng dây thừng buột đưa vật lên.
Câu 12/ Trong các trường hợp cho dưới đây trường hợp nào lực gây ra sự biến dạng:
A. Dùng lực kéo chiếc lò xo làm cho nó dãn ra.	 B. Tài xế dùng lực để hảm phanh ô tô lại.
C. Em nhỏ kéo ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. 	 D. Bạn học sinh xuống xe để dắt xe vào trường.
Câu 13/ Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng ....................của một mét khối chất đó.
A. Khối lượng.	B. Thể tích.	C. Trọng lượng.	D. Lực.
Câu 14/ Dùng lực kế có thể đo trực tiếp đại lượng nào dưới đây:
A. Thể tích của vật.	B. Khối lượng của vật.
C. Trọng lượng của vật.	D. Chiều dài của vật.
Trường THCS Lương Sơn 
Họ và tên :
Lớp : 
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014 - 2015
 MÔN : Vật lí LỚP : 6
 PPCT : 18
 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Thời gian làm bài : 30 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK2
Mã đề thi:
04
Ký duyệt
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng trong các ý A, B, C, D .
ĐỀ : 
Câu 1/ Công thức nào dưới đây dùng để tính khối lượng riêng ?
A. d= P/V	B. d = 10.D	
C. P = 10.m	D. D = m/V 
Câu 2/ Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo khối lượng riêng ?
A. N/m3 	B. kg/m3 C. g /m3	D. N/m2
Câu 3/ Dùng lực kế có thể đo trực tiếp đại lượng nào dưới đây:
A. Thể tích của vật.	B. Khối lượng của vật.
C. Trọng lượng của vật.	D. Chiều dài của vật.
Câu 4/ Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào xuất hiện lực đàn hồi?
A. Lực kéo của xe cần cẩu.	B. Lực đẩy của tay ấn vào nút bút bi có lò xo. 
C. Lực hút của Nam châm.	D. Lực nâng của vai lên một cử tạ.
Câu 5/ Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng ....................của một mét khối chất đó.
A. Khối lượng.	B. Thể tích.	C. Trọng lượng.	D. Lực.
Câu 6/ Trong các dụng cụ dưới đây dụng cụ nào là máy cơ đơn giản:
A. Tua vít.	B. Kìm điện.	C. Ròng rọc.	D. Máy khoan điện.
Câu 7/ Một ô tô có trọng tải 2 tấn thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
A. 2N	B. 200N	C. 2 000N	D. 20 000N.
Câu 8/ Hệ thống bơm nước bằng tay quay để lấy nước từ dưới giếng lên ở nhà hay dùng là loại máy cơ đơn giản nào:
A. Mặt phẳng nghiêng.	B. Ròng rọc cố định.	C. Đòn bẩy.	D. Ròng rọc động.
Câu 9/ Muốn đưa thùng hàng 100kg từ dưới lên thùng ô tô tải cao 1,5m người ta làm cách nào cho dễ dàng ?
A. Dùng sức một người đưa lên .	B. Bỏ vào sọt đưa lên.
C. Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng đưa lên.	D. Dùng dây thừng buột đưa vật lên
Câu 10/ Ban đầu nước trong bình chia độ là 255cm3, thả hòn đá vào bình thấy nước dâng lên 253cm3. Hỏi thể tích hòn đá là bao nhiêu ? 
A. 55 cm3 	B. 53 cm3	C. 2 cm3 	D. 3 cm3 
Câu 11/ Trong các trường hợp cho dưới đây trường hợp nào lực gây ra sự biến dạng:
A. Dùng lực kéo chiếc lò xo làm cho nó dãn ra.	 B. Tài xế dùng lực để hảm phanh ô tô lại.
C. Em nhỏ kéo ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. 	 D. Bạn học sinh xuống xe để dắt xe vào trường.
Câu 12/ Để đo thể tích nước 100cm3 người ta dùng dụng cụ nào dưới đây:
A. Chai nước ngọt.	B. Can 5 lít.	C. Can 2 lít.	 D. Bình chia độ ở phòng thực hành.
Câu 13/ Đơn vị nào dưới đây dùng để đo độ dài ?
A. Kílômét(km).	B. Kílôgam (kg).	C. Niu tơn(N).	D. Mét khối(m3)
Câu 14/ Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng(.....) và cùng đặt trên một vật. Cụm từ nào dưới đây thích hợp để điền vào khoảng trống(...):
A. Cùng chiều.	B. Ngược chiều.	C. Mạnh như nhau.	D. Song song.
Trường THCS Lương Sơn 
Họ và tên :
Lớp : 
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2014 - 2015
 MÔN : Vật lí LỚP : 6
 PPCT : 18
 PHẦN TỰ LUẬN 
 Thời gian làm bài : 15 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK2
Mã đề thi
Ký duyệt
Học sinh làm trực tiếp trên đề thi .
ĐỀ : 
Bài 1(2đ)/ 
a/ Em hãy viết công thức tính trọng lượng riêng theo trọng lượng và thể tích? Giải thích rõ từng kí hiệu ở trong công thức đó?
b/ Tính trọng lượng của một khối đá có thể tích 0,3 cm3, biết khối lượng riêng của đá là 2600kg/ m3.
Bài 2(1đ)/ Hãy nêu phương án thí nghiệm để xác định khối lượng riêng của một quả nặng bằng các dụng cụ sau: 1 cốc đựng đầy nước, 1 bình chia độ và 1 cái cân.(cho biết quả nặng bỏ lọt bình chia độ)
	Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tröôøng THCS Löông Sôn	ÑAÙP AÙN THI HỌC KÌ I 	MOÂN : LYÙ 	LÔÙP :6	TIEÁT PPCT :18
GV laäp ñaùp aùn : Nguyễn Văn Hiếu
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5đ
Mã đề: 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
X
X
X
B
X
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
X
Mã đề: 02
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
X
X
X
B
X
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
X
Mã đề: 03
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
X
X
X
B
X
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
X
Mã đề: 04
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A
X
X
X
B
X
X
X
X
C
X
X
X
X
D
X
X
X
Tự luận: (4đ)	
Bài 1/ (2đ)
a/ d=P/V 	(0,5đ)
d: TLR (N/m3) ; P: trọng lượng của vật (N) ; V: thể tích vật (m3) 	(0,5 đ)
b/ Tóm tắt
V = 0,3cm3 = 0,0000003m3	(0,25đ)
*TLR của khối đá là: d= 10D = 10. 2600= 26000N/m3	(0,25 đ)
*Trọng lượng của khối đá là: P= d.V= 26000. 0,0000003= 0,0078N 	(0,5đ)
Bài 2/ (1đ) 	
– Đo khối lượng của quả nặng ta dùng cân.( được đại lượng m)	
- Đo thể tích của quả nặng: Đổ nước vào BCĐ và bỏ quả nặng vào đọc kết quả. ( được đại lượng V)
- Tính KLR của quả nặng theo công thức: D=m/V

File đính kèm:

  • docde_thi_HKI_20150725_091245.doc