Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn thi: Vật lý 12

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe S1 và S2 cách nhau 2mm, hai khe cách màn 2m,bức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 0,6μm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màn cách vân sángtrung tâm là

A. x = 2,4 mm. B. x = 1,2 mm. C. x = 4,8 mm. D. x = 2,4 m.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

B. Máy biến áp có thể tăng điện áp.

C. Máy biến áp có thể giảm điện áp.

D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.

pdf4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi diễn tập tốt nghiệp THPT môn thi: Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/4 Mã đề 132 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỒNG THÁP 
------------------------------------------------------ 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(48 câu trắc nghiệm) 
ĐỀ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 
MÔN THI: VẬT LÝ 12 
Ngày thi: 12/05/2011 
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề). 
(Đề thi gồm có: 4 trang) 
 Mã đề thi 132 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Công suất tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều có RLC nối tiếp được tính theo công thức : 
A. P = UI sinφ. B. P = ui sinφ. C. P = ui cosφ. D. P = UI cosφ. 
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu 
đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Y-âng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 
10mm (vân sáng trung tâm ở giữa) thì số vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (không kể vân 
sáng trung tâm) là 
A. 5 vân sáng. B. 6 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 4 vân sáng. 
Câu 3: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 1,2 m và đếm 
thời gian từ đỉnh sóng thứ nhất đến đỉnh sóng thứ tư đi qua trước mặt mình trong 6 s. Vận tốc truyền sóng trên 
mặt nước là 
A. 2,4 m/s B. 0,8 m/s. C. 1,2 m/s. D. 0,6 m/s. 
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng 
pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 
2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là 
A. 15 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 25 cm/s. 
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 221 V, tần số f = 50 Hz vào hai đầu một mạch 
điện nối tiếp gồm điện trở R = 120 Ω, một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,159 H và một tụ điện có điện 
dung C = 31,8 μF. Để công suất điện trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta phải ghép một tụ điện có điện 
dung C’ vào C. Trị số của C’ và cách ghép là: 
A. C’= 31,8 μF ghép nối tiếp với C. B. C’= 31,8 μF ghép song song với 
C. C. C’= 63,6 μF ghép nối tiếp với C. D. C’= 63,6 μF ghép song song với C. 
Câu 6: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 4 năm. Sau 2 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị 
phân rã là 
A. 0,524. B. 0,707. C. 3,45. D. 2,41. 
Câu 7: Mạch dao động lý tưởng có điện dung C = 0,318.10-9 F và cường độ dòng điện trong mạch có dạng 
 i = 0,005cos 105πt (A). Độ tự cảm L của mạch là 
A. 6,36mH. B. 0,636H. C. 0,318H. D. 31,8mH. 
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 32 
cm. Biên độ dao động là 
A. 2cm. B. 4cm. C. 1cm. D. 8cm. 
Câu 9: Trong lò phản ứng hạt nhân, nếu hệ số nhân nơtrôn có trị số 
A. k = 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, phản ứng hạt nhân có thể kiểm soát được. 
 B. k < 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, phản ứng hạt nhân không thể kiểm soát được 
C. k > 1: phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. 
D. k > 1: phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì, phản ứng hạt nhân có thể kiểm soát được. 
Câu 10: Chọn câu đúng: 
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. 
 Trang 2/4 Mã đề 132 
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng có tính chất hạt. 
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng càng lớn. 
D. Hiện tượng nhiễu xạ chứng minh ánh sáng có tính chất hạt. 
Câu 11: Chọn câu sai : Đặc điểm của tia laze là có 
A. tính định hướng cao. B. tính kết hợp rất cao. C. tính đa sắc. D. cường độ lớn. 
Câu 12: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là 220cos100 ( )u t V . Điện áp hiệu dụng là 
A. 220 2 V. B. 110 V. C. 110 2 V. D. 220 V. 
Câu 13: Trình tự hoạt động của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha : 
A. Từ trường quay  dòng điện ba pha  rô to quay  dòng điện cảm ứng. 
B. Dòng điện ba pha  từ trường quay  dòng điện cảm ứng  rô to quay. 
C. Rô to quay  dòng điện cảm ứng  dòng điện ba pha  từ trường quay. 
D. Dòng điện cảm ứng  rô to quay  từ trường quay  dòng điện ba pha. 
Câu 14: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn 
của hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe S1 và S2 cách nhau 2mm, hai khe cách màn 2m, 
bức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 0,6μm thì vị trí vân sáng bậc 4 trên màn cách vân sáng 
trung tâm là 
A. x = 2,4 mm. B. x = 1,2 mm. C. x = 4,8 mm. D. x = 2,4 m. 
Câu 16: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? 
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. 
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp. 
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp. 
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. 
Câu 17: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên độ dao 
động lần lượt là A1 = 7 cm và A2 = 8 cm. Hai dao động này lệch pha nhau một góc π/3. Khi vật có li độ x = 12 
cm thì tốc độ của vật có độ lớn bằng 
A. 62,8cm/s. B. 314 cm/s. C. 31,4 cm/s. D. 628 cm/s. 
Câu 18: Công thoát êlectron của kim loại là 2,2eV. Kim loại này có giới hạn quang điện là 
A. 0,65 μm. B. 0,9 μm. C. 0,49 μm. D. 0,56 μm. 
Câu 19: Quang phổ vạch được phát ra 
A. khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí. B. khi nung nóng một chất khí ở điều kiện chuẩn. 
C. khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. D. khi nung nóng một chất khí ở áp suất rất thấp. 
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Động năng của vật ấy 
A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ

4 . 
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc  . 
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 

2 . 
D. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 2 . 
Câu 21: Sóng cơ học loại sóng ngang 
A. không truyền được trong chất rắn. 
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. 
C. chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. 
D. truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. 
Câu 22: Chọn câu sai về các đặc trưng vật lý và sinh lý của âm: 
A. Đồ thị dao động âm liên quan mật thiết với âm sắc. 
 Trang 3/4 Mã đề 132 
B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm 
C. Hộp cộng hưởng làm tăng cường độ âm cơ bản và một số họa âm, tạo âm sắc . 
D. Độ cao của âm gắn liền với tần số âm. 
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có 120 2 cos100 ( )u t V vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R 
nối tiếp với một bóng đèn (100 V - 100 W) . Muốn đèn sáng bình thường thì R có giá trị là 
A. 20 . B. 10 . C. 100 . D. 120 . 
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW, sau khi tăng áp lên 110kV được truyền đi xa bằng 
dây dẫn có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là 
A. 6050W. B. 2420W. C. 5500W. D. 1653W. 
Câu 25: Chu kì dao động tự do của mạch LC có điện trở không đáng kể là 
A. T = 2
L
C
 . B. T = 2
C
L
 . C. T = 2 LC . D. T = LC
2
1 . 
Câu 26: Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m /s2. Chiều dài 
của lò xo là 
A. l = 56 cm. B. l = 0,65m. C. l = 0,52 m. D. l = 45 cm. 
Câu 27: Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thủy tinh, thì 
A. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu. B. chỉ bị lệch mà không đổi màu. 
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch. D. không bị lệch và không đổi màu. 
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ (khối lượng không đáng kể) có độ cứng k = 150 N/m gắn với một vật 
khối lượng m, dao động điều hòa không ma sát với cơ năng W = 0,12 J. Khi li độ có trị số x = 2 cm thì tốc độ 
của vật là v = 1 m/s. Chu kỳ dao động T của vật là 
A. 0,218 s. B. 8,26 s. C. 0,826 s. D. 2,18 s. 
Câu 29: Công thoát êlectron khỏi kim loại là 2,26 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt kim loại các bức xạ có bước 
sóng λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,51 μm, λ3= 0,63 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? 
A. Không có bức xạ nào. B. Chỉ có λ1 C. λ1 và λ2. D. λ1, λ2, λ3. 
Câu 30: Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100 g chất này, sau 16 ngày khối lượng chất 
này còn lại là 
A. 12,5 g. B. 25 g. C. 50 g. D. 75 g. 
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng. 
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng. 
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng. 
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng. 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? 
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. 
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. 
PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
Câu 33: Mặt Trời là một 
A. hành tinh. B. vệ tinh. C. thiên Hà. D. ngôi sao. 
Câu 34: Công thoát của êlectron khỏi kim loại là 3,3125.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại bằng 
A. 0,3 μm. B. 0,6 μm. C. 0,5 μm. D. 0,75 μm. 
Câu 35: Một dây AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số 50 Hz , khi âm 
thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi (hai đầu dây được xem là 2 nút sóng), vận tốc truyền 
sóng trên dây có giá trị bằng 
A. 15 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s. 
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 bằng 1mm, khoảng 
cách từ màn tới hai khe là 3m, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5 mm. Bước sóng của ánh 
sáng dùng trong thí nghiệm là 
 Trang 4/4 Mã đề 132 
A. 0,65μm. B. 0,6 μm. C. 0,5μm. D. 0,4μm. 
Câu 37: Không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ: 
A. Sóng truyền được trong chân không. B. Loại sóng ngang. 
C. Sóng bị phản xạ khi gặp vật cản D. Sóng mang năng lượng. 
Câu 38: Hạt nhân mẹ Th23490 phóng xạ β
- (bêta trừ) cho hạt nhân con là 
A. .23490 Pa B. .
233
90 Pa C. .
234
91 Pa D. .
233
91 Pa 
Câu 39: Một mạch điện nối tiếp gồm: một biến trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H , một tụ 
điện có điện dung C = 15,9 µF. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng u = 400 cos (100 
πt) V, công suất nhiệt của mạch điện là Þ = 400 W. Giá trị của biến trở khi đó bằng 
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 80 Ω. D. 150Ω. 
Câu 40: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là 
A. vmax = ωA2. B. vmax = ωA. C. vmax = ω2A2. D. vmax = ω2A. 
Phần II: Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Khi các vũ công múa ba lê muốn quay nhanh lên thì 
A. bung hai tay ra xa và hai chân co lại sát nhau. 
B. khép hai tay vào sát thân mình và bung một chân ra. 
C. khép hai tay vào sát thân mình mình và hai chân chụm lại sát nhau. 
D. bung hai tay và một chân ra xa thân mình. 
Câu 42: Tại một điểm cố định M’ trong hệ quy chiếu quán tính K’ chuyển động với tốc độ v đối với hệ quy 
chiếu quán tính K có một hiện tượng diễn ra trong khoảng thời gian Δt0 ( đo theo đồng hồ gắn với K’). Tính 
theo đồng hồ gắn với hệ K thì khoảng thời gian xảy ra hiện tượng đó là 
A. Δt = Δt0(1  
2
2
c
v )1. B. Δt = Δt0(1  
2
2
c
v ). C. Δt = Δt0(1  
2
2
c
v )
1 
2

. D. Δt = Δt0(1  
2
2
c
v ) 2
1
. 
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe song song cách nhau a và cách đều màn E một 
khoảng D. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là λ1 = 0,4 μm. Nếu chiếu thêm bức xạ có bước sóng 
λ2  λ1 thì ta thấy vân sáng bậc 3 của λ1 trùng với vân sáng bậc k2 của λ2 . Bước sóng λ2 bằng 
A. 0,55μm. B. 0,60μm. C. 0,70 μm. D. 0,75μm. 
Câu 44: Một người có khối lượng m = 50 kg đứng ở mép sàn quay hình đĩa tròn khối lượng M = 20 kg, bán kính 
R = 2m, momen quán tính của đĩa tròn đối với trục quay bằng 0,5 MR2. Ban đầu người và sàn đứng yên. Sau 
đó người chạy quanh mép sàn với tốc độ v = 2m/s, khi đó sàn chuyển động với tốc độ góc bằng 
A. 5 rad/s. B. 2,5 rad/s. C. 1,25 rad/s. D. 10 rad/s. 
Câu 45: Mức cường độ âm tại M là LM = 40 dB, tại N là LN = 60 dB. So với M thì cường độ âm tại N lớn gấp 
A. 1,5 lần. B. 20 lần. C. 100 lần. D. 1000 lần. 
Câu 46: Một mạch điện nối tiếp gồm: một biến trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H , một tụ 
điện có điện dung C = 15,9 µF. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng u = 400 cos (100 
πt) V, để công suất nhiệt của mạch đạt giá trị cực đại thì phải chỉnh biến trở có giá trị bằng 
A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 80 Ω. D. 200Ω. 
Câu 47: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định, sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay thì 
góc quay được 
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t2. C. tỉ lệ thuận với t . D. tỉ lệ nghịch với t . 
Câu 48: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 100 rad/s thì giảm tốc độ, sau 5s tốc độ góc còn 75 rad/s. Thời 
gian từ lúc bắt đầu giảm tốc độ đến lúc dừng hẳn lại là 
A. 20s. B. 15s. C. 10s. D. 25s. 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfDe-Ly-DienTap-2011-132.pdf
  • pdfDe-Ly-DienTap-2011-209.pdf
  • pdfDe-Ly-DienTap-2011-357.pdf
  • pdfDe-Ly-DienTap-2011-485.pdf
  • xlsHDC-Ly-DienTap-2011.xls