Đề thi đại học số 5 môn thi: Vật lý

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia α ?

A. Có mang điện tích. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.

C. Làm ion hoá chất khí. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

Câu 13. Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m, một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 100N/m.

Thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt là x = 0,3m và v = 4m/s. tính biênđộ dao động của vật, biết chu kì dao động của vật là T = 2s?

A. 0,5m ; B. 0,3m; C. 0,4m; D. 1,3m;

pdf30 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi đại học số 5 môn thi: Vật lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ánh sáng chỉ có tính chất hạt.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
C. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
D. Khi bước sóng ánh sáng càng ngắn thì năng lượng phôton ứng với chúng có giá trị càng lớn.
Câu 17. Cho ba loại bức xạ sau: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại. Sự sắp xếp tăng dần bước sóng của ba bức xạ
này là.
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 18. Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 100g. Sau 32 ngày đêm khối chất phóng xạ còn lại
là:
A. 12,5g. B. 6,25g. C. 3, 125g. D. 25g.
Câu 19. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích thì sẽ làm thay đổi
A. động năng ban đầu cực đại của các quang electron.
B. động năng ban đầu cực đại của các quang electron và cường độ dòng quang điện bảo hoà.
C. hiệu điện thế hãm.
D. cường độ dòng quang điện bảo hoà.
Câu 20. Một đèn ống được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời ở hai đầu bóng đèn là u = 220
√
2 cos(100pit−
pi
2
)(V ). Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai đầu cực của đèn là u ≥ 156 .Trong một nữa chu kì thời gian đèn
sáng là:
A.
5
600
(s) B.
1
500
(s) C.
1
600
(s) D.
1
150
(s)
Câu 21. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ của mạch dao động là U0 = 12(V ). Điện dung của tụ điện là C = 4µF . Năng
lượng từ trường của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện u = 9V là
A. 1, 26.10−4(J) B. 0, 18.10−4(J) C. 2, 88.10−4(J) D. 1, 62.10−4(J)
Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm L =
2
pi
H , tụ điện có điện dung C =
10−4
pi
F
và một điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos 100pit(V ), thì biểu thức
của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100pit− pi4 )(A). Điện trở R có giá trị:
A. 100Ω; B. 400Ω C. 50Ω D. 200Ω
Câu 23. Một mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 20mH và một tụ điện có điện dung C = 50µF . Biết
rằng cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10µA. Khi điện tích trên tụ là q = 10−6C thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là:
A. 0(A); B. 0,02(A); C. 0,014(A); D. 0,01(A);
Câu 24. Dao động được mô tả bằng một biểu thức có dạng x = A cos(ωt+ϕ)(cm) trong đóA,ω, ϕ là những hằng số, được gọi
là những dao động gì?
A. Dao động tuần hoàn B. Dao động điều hòa C. Dao động cưỡng bức D. Dao động tự do
Câu 25. Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ. Đếm được 12 dao động của phao trong 24s. Chu kì
của sóng trên mặt sông lúc đó là
A. 12s. B. 2s. C. 24s. D. 0,5s.
Trang 2/4- Mã đề thi 503
Câu 26. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U.
Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1, L1) và (R2, L2).Điều kiện để U = U1 + U2 là:
A.
L1
R1
=
L2
R2
B. L1 +R1 = L2 +R2 C.
L1
R2
=
L2
R1
D. L1L2 = R2R2
Câu 27. Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 10Hz. Quan sát người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây) và 3
bụng. Vận tốc truyền trên dây là:
A. 4cm/s. B. 6m/s. C. 40cm/s. D. 4m/s.
Câu 28. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau
pi
2
cách nhau gần nhất là 60 cm. Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11pi B. 11pi C. 11, 5pi D. 10pi
Câu 29. Chọn câu đúng.
A. Chuyển động quay là nhanh dần khi gia tốc góc dương.
B. Khi tích của gia tốc góc và vận tốc góc là dương thì vật quay chậm dần đều.
C. Khi tích của gia tốc góc và vận tốc góc là dương thì vật quay nhanh dần đều.
D. Muốn cho chuyển động quay chậm dần đều thì phải cung cấp cho vật một gia tốc góc âm.
Câu 30. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 6V, cho e = 1, 6.10−19C;me = 9, 1.10−31kg. Vận tốc
đầu cực đại của quang electron:
A. 2, 11.1012m/s. B. 2, 11.106m/s. C. 1, 45.106m/s. D. 1, 45.106m/s.
Câu 31. Những phát biểu nào sau đây không đúng về thang sóng điện từ?
A. Đi từ sóng vô tuyến đến tia gamma thì tần số bức xạ điện từ giảm.
B. Giữa các loại sóng điện từ không có một ranh giới rõ rệt.
C. Các bức xạ điện từ không bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Các bức xạ điện từ có bước sóng càng dài thì càng dễ quan sát giao thoa và nhiễu xạ.
Câu 32. Chọn câu sai.
A. Dao động điện còn được gọi là dòng điện cao tần.
B. Vận tốc của dao động điện trong dây dẫn điện bằng vận tốc của điện tử tự do chạy trong dây đó.
C. Dao động điện là dòng điện xoay chiều có tần số lớn.
D. Dao động điện có thể được sinh ra bởi mạch dao động L,C.
Câu 33. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 3000 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số
vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 1100 vòng; B. 2000 vòng; C. 6600 vòng; D. 2500 vòng;
Câu 34. Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m, một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 100N/m.
Thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt là x = 0,3m và v = 4m/s. tính biên
độ dao động của vật, biết chu kì dao động của vật là T = 2s?
A. 0,5m ; B. 1,3m; C. 0,4m; D. 0,3m;
Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi biên độ tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần. B. Tại vị trí có li độ x =
A
2
, động năng bằng thế năng.
C. Khi biên độ tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần.
D. Khi biên độ tăng lên 2 lần thì vận tốc cực đại tăng lên 4 lần.
Câu 36. Chọn câu sai:
A. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catôt.
B. Pin quang điện hoạt động trên nguyên tắc sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực kim loại.
C. Hiện tượng quang điện xảy ra khi công thoát của electron khỏi kim loại nhỏ hơn năng lượng của phôton.
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 37. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng quang điện. B. từ trường quay.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Trang 3/4- Mã đề thi 503
Câu 38. Xét phản ứng bắn phá nhôm bằng hạt α : α +2713 Al −→3015 P + n .Biết khối lượng các hạt: mα = 4, 0015u;mn =
1, 0087u,mAl = 26, 97u, 1u = 931, 5MeV/c2.Tính động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng có thể xảy ra (bỏ qua
động năng của hạt sinh ra).
A. E= 1,0433 MeV. B. E=10,4328 MeV. C. E=10,4328 eV. D. E=10,4328 J.
Câu 39. Phương trình chuyển động có dạng: x = 3 cos(5pit− pi
6
) + 1(cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x = 1cm mấy lần?
A. 5 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 3 lần
Câu 40. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây:
A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn khối lượng.
C. Bảo toàn số nuclôn. D. Bảo toàn năng lượng và động lượng.
Câu 41. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Thế năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số là
A. f. B.
f
4
C.
f
2
D. 2f.
Câu 42. Nguyên tử 23592 U có
A. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235. B. 92 nơtron và tổng số proton và electron bằng 235.
C. 92 proton và tổng số nơtron và proton bằng 235. D. 92 nơtron và tổng số proton và nơtron bằng 235.
Câu 43. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng của các bức xạ ứng với vạch đỏ trong dãy Banme là λ1 =
656, 3nm; vạch phổ thứ hai trong dãy Pasen là λ2 = 1281, 3nm. Bức xạ ứng với vạch Hγ trong dãy Ban-me có bước
sóng:
A. 434(nm). B. 500(nm). C. 501,8(nm). D. 468,4(nm).
Câu 44. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 40cm. Vật dao động với biên độ là 4cm với chu kỳ 0,5s. Lyg = 10m/s2. Chiều dài cực
đại của lò xo là:
A. 50,25cm B. 44,5cm. C. 42cm. D. 40,5cm.
Câu 45. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rảnh nhỏ. Biết chu kỳ dao động riêng của
khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?
A. 54 km/h; B. 36 km/h; C. 27 km/h; D. 34 km/h;
Câu 46. Cho h = 6, 625.1034Js, c = 3.108m/s. Tính năng lượng của phôtôn có bước sóng 500nm?
A. 3eV B. 24,8eV. C. 4eV D. 2,5eV.
Câu 47. Một mạch dao động cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ = 5m. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 30 MHz. B. 50MHz. C. 60MHz. D. 40MHz.
Câu 48. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là
4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), người ta thấy M
luôn luôn dao động lệch pha với A một góc ∆ϕ = (2k+ 1)
pi
2
với k = 0,±1,±2 · · · .Tính bước sóng λ. Biết tần số f có
giá trị trong đoạn từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
A. 8 cm B. 16 cm C. 12 cm D. 14 cm
Câu 49. Mômen quán tính của thanh dài đồng chất có khối lượng m, chiều dài l và trục quay đi qua trọng tâm của thanh
A.
ml2
3
B.
ml2
12
C.
ml2
4
D.
ml2
2
Câu 50. Tác dụng một mômen lực 0,8Nm lên một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc γ > 0.
Khi gia tốc góc tăng 1rad/s2 thì mômen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0, 04kgm2. Gia tốc góc của
chất điểm?
A. 3rad/s2. B. 5rad/s2 C. −5rad/s2 D. 4rad/s2.
Trang 4/4- Mã đề thi 503
Mã đề thi 503 ĐÁP ÁN
Câu 1. D.
Câu 2. A.
Câu 3. D.
Câu 4. B.
Câu 5. B.
Câu 6. C.
Câu 7. A.
Câu 8. B.
Câu 9. A.
Câu 10. A.
Câu 11. D.
Câu 12. B.
Câu 13. C.
Câu 14. A.
Câu 15. C.
Câu 16. D.
Câu 17. B.
Câu 18. B.
Câu 19. D.
Câu 20. D.
Câu 21. A.
Câu 22. A.
Câu 23. A.
Câu 24. B.
Câu 25. B.
Câu 26. A.
Câu 27. D.
Câu 28. D.
Câu 29. C.
Câu 30. C.
Câu 31. A.
Câu 32. B.
Câu 33. C.
Câu 34. B.
Câu 35. C.
Câu 36. B.
Câu 37. D.
Câu 38. B.
Câu 39. A.
Câu 40. B.
Câu 41. D.
Câu 42. C.
Câu 43. A.
Câu 44. A.
Câu 45. B.
Câu 46. D.
Câu 47. C.
Câu 48. B.
Câu 49. B.
Câu 50. D.
Trang 1/4- Mã đề thi 503
LUYỆN THI ĐẠI HỌC
ThS Trần Anh Trung
Đề thi thử
(Đề thi 50 câu / 4 trang)
ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 5
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 504
Câu 1. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau
pi
2
cách nhau gần nhất là 60 cm. Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11pi B. 10pi C. 11, 5pi D. 11pi
Câu 2. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây:
A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn năng lượng và động lượng.
C. Bảo toàn số nuclôn. D. Bảo toàn khối lượng.
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng 1kg đang chuyển động đều trên đường tròn có đường kính 20cm với tốc độ góc là 10rad/s.
Tính độ biến thiên mômen động lượng trong khoảng thời gian 10s tiếp theo?
A. 0, 1kg.m2/s. B. 0, 5kg.m2/s. C. 1kg.m2/s. D. 0.
Câu 4. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 6V, cho e = 1, 6.10−19C;me = 9, 1.10−31kg. Vận tốc
đầu cực đại của quang electron:
A. 2, 11.1012m/s. B. 1, 45.106m/s. C. 1, 45.106m/s. D. 2, 11.106m/s.
Câu 5. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm. D. từ trường quay.
Câu 6. Cho h = 6, 625.1034Js, c = 3.108m/s. Tính năng lượng của phôtôn có bước sóng 500nm?
A. 3eV B. 2,5eV. C. 4eV D. 24,8eV.
Câu 7. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ
hiệu dụng qua tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 25Hz. B. 12,5Hz. C. 100Hz. D. 400Hz.
Câu 8. Dao động được mô tả bằng một biểu thức có dạng x = A cos(ωt+ϕ)(cm) trong đóA,ω, ϕ là những hằng số, được gọi
là những dao động gì?
A. Dao động tuần hoàn B. Dao động tự do C. Dao động cưỡng bức D. Dao động điều hòa
Câu 9. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0, 4µm ≤ λ ≤ 0, 75µm ) bằng hai khe Young. Hai khe cách nhau 1mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Hỏi tại vị trí cách vân trung tâm 4m có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng?
A. 5; B. 6; C. 4; D. 3;
Câu 10. Những cách nào sau đây có thể phát ra sóng điện từ
A. Cho một điện tích dao động; B. Cho điện tích đứng yên;
C. Cho điện tích chuyển động thẳng đều; D. Cho dòng điện không đổi qua chấn tử;
Câu 11. Xét phản ứng bắn phá nhôm bằng hạt α : α +2713 Al −→3015 P + n .Biết khối lượng các hạt: mα = 4, 0015u;mn =
1, 0087u,mAl = 26, 97u, 1u = 931, 5MeV/c2.Tính động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng có thể xảy ra (bỏ qua
động năng của hạt sinh ra).
A. E= 1,0433 MeV. B. E=10,4328 J. C. E=10,4328 eV. D. E=10,4328 MeV.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia α ?
A. Có mang điện tích. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
C. Làm ion hoá chất khí. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 13. Con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m, một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 100N/m.
Thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt là x = 0,3m và v = 4m/s. tính biên
độ dao động của vật, biết chu kì dao động của vật là T = 2s?
A. 0,5m ; B. 0,3m; C. 0,4m; D. 1,3m;
Trang 1/4- Mã đề thi 504
Câu 14. Một mạch dao động cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ = 5m. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 30 MHz. B. 40MHz. C. 60MHz. D. 50MHz.
Câu 15. Cho mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở R, cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 100
√
6 cosωt(V ) thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây lệch pha
pi
6
so với
cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện lệch pha
pi
6
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Tính hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện ?
A. 100V B. 150V C. 200V D. 250V
Câu 16. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng của các bức xạ ứng với vạch đỏ trong dãy Banme là λ1 =
656, 3nm; vạch phổ thứ hai trong dãy Pasen là λ2 = 1281, 3nm. Bức xạ ứng với vạch Hγ trong dãy Ban-me có bước
sóng:
A. 434(nm). B. 468,4(nm). C. 501,8(nm). D. 500(nm).
Câu 17. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 120V, giữa hai đầu
cuộn dây thuần cảm L là 100V và giữa hai đầu tụ điện C là 150V, thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
sẽ là
A. 370V. B. 130V. C. 70 V. D. 164V.
Câu 18. Chọn câu phát biểu đúng?
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất hạt.
B. Khi bước sóng ánh sáng càng ngắn thì năng lượng phôton ứng với chúng có giá trị càng lớn.
C. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
Câu 19. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Young cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh trên cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là
4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. 0, 75µm B. 0, 3µm C. 0, 4µm D. 0, 65µm
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Thế năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số là
A. f. B. 2f. C.
f
2
D.
f
4
Câu 21. Tác dụng một mômen lực 0,8Nm lên một chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc γ > 0.
Khi gia tốc góc tăng 1rad/s2 thì mômen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0, 04kgm2. Gia tốc góc của
chất điểm?
A. 3rad/s2. B. 4rad/s2. C. −5rad/s2 D. 5rad/s2
Câu 22. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rảnh nhỏ. Biết chu kỳ dao động riêng của
khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?
A. 54 km/h; B. 34 km/h; C. 27 km/h; D. 36 km/h;
Câu 23. Phương trình chuyển động có dạng: x = 3 cos(5pit− pi
6
) + 1(cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x = 1cm mấy lần?
A. 5 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 6 lần
Câu 24. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm L =
2
pi
H , tụ điện có điện dung C =
10−4
pi
F
và một điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos 100pit(V ), thì biểu thức
của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100pit− pi4 )(A). Điện trở R có giá trị:
A. 100Ω; B. 200Ω C. 50Ω D. 400Ω
Câu 25. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 3000 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số
vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 1100 vòng; B. 2500 vòng; C. 6600 vòng; D. 2000 vòng;
Câu 26. Chọn câu sai ? Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 120
√
2 cos 100pit(V ) thì:
A. tần số của dòng điện là 50Hz. B. hiệu điện thế hiệu dụng là 120V.
C. chu kì của dòng điện là 0,02s. D. Độ lệch pha của hiệu điện thế với cường độ dòng
điện là 0.
Trang 2/4- Mã đề thi 504
Câu 27. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang
điện tích q = 10−5C .Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện
tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng
cách d = 10cm giữa chúng. Tìm chu kì con lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại.
A. 0,845s. B. 0,631s. C. 0,928s. D. 0,580s.
Câu 28. Mômen quán tính của thanh dài đồng chất có khối lượng m, chiều dài l và trục quay đi qua trọng tâm của thanh
A.
ml2
3
B.
ml2
2
C.
ml2
4
D.
ml2
12
Câu 29. Cho ba loại bức xạ sau: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại. Sự sắp xếp tăng dần bước sóng của ba bức xạ
này là.
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 30. Một đèn ống được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời ở hai đầu bóng đèn là u = 220
√
2 cos(100pit−
pi
2
)(V ). Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai đầu cực của đèn là u ≥ 156 .Trong một nữa chu kì thời gian đèn
sáng là:
A.
5
600
(s) B.
1
150
(s) C.
1
600
(s) D.
1
500
(s)
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi biên độ tăng lên 2 lần thì năng lượng tăng lên 2 lần.
B. Khi biên độ tăng lên 2 lần thì vận tốc cực đại tăng lên 4 lần.
C. Khi biên độ tăng lên 2 lần thì độ lớn của vận tốc cực đại tăng lên 2 lần.
D. Tại vị trí có li độ x =
A
2
, động năng bằng thế năng.
Câu 32. Một mạch dao động gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 20mH và một tụ điện có điện dung C = 50µF . Biết
rằng cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10µA. Khi điện tích trên tụ là q = 10−6C thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là:
A. 0(A); B. 0,01(A); C. 0,014(A); D. 0,02(A);
Câu 33. Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ. Đếm được 12 dao động của phao trong 24s. Chu kì
của sóng trên mặt sông lúc đó là
A. 12s. B. 0,5s. C. 24s. D. 2s.
Câu 34. Những phát biểu nào sau đây không đúng về thang sóng điện từ?
A. Đi từ sóng vô tuyến đến tia gamma thì tần số bức xạ điện từ giảm.
B. Các bức xạ điện từ có bước sóng càng dài thì càng dễ quan sát giao thoa và nhiễu xạ.
C. Các bức xạ điện từ không bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Giữa các loại sóng điện từ không có một ranh giới rõ rệt.
Câu 35. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt nước và cách nhau 16cm. Tần số dao động 8Hz, vận tốc truyền sóng
12cm/s. Trong khoảng giữa A và B số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 10 điểm. B. 20 điểm. C. 21 điểm. D. 11 điểm.
Câu 36. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U.
Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1, L1) và (R2, L2).Điều kiện để U = U1 + U2 là:
A.
L1
R1
=
L2
R2
B. L1L2 = R2R2 C.
L1
R2
=
L2
R1
D. L1 +R1 = L2 +R2
Câu 37. Chọn câu sai:
A. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bản chất kim lo

File đính kèm:

  • pdfDLT5.pdf