Đề kiểm tra một tiết môn: Đại số 9 (Tiết 17)

Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm trong chương I Căn bậc hai.

- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI

- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập

Hình thức đề kểm tra: 40% trắc nghiệm - 60% tự luận

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn: Đại số 9 (Tiết 17), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Tiết 17
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Ngày soạn 25/09/2012
Ngày KT: 
1. Mục đích, yêu cầu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm trong chương I Căn bậc hai.
- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI
- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
2. Hình thức đề kểm tra: 40% trắc nghiệm - 60% tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ	
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1 Điều kiện để căn thức có nghĩa. Hằng đẳng thức 
Nhận biết được điều kiện để căn thức có nghỉa
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0.5
100%
1
0,5đ
5%
2. Khai phương một tích, khai phương một thương
Hiểu quy tắc khai phương một tích, một thương
VD quy tắc khai phương một tích, một thương
Số câu : 
Số điểm: 
 Tỉ lệ %
2
1,0
50%
1
2,5
50%
3
2,5đ
25%
3. Khử mẫu biểu thức lấy căn. Trục căn thức ở mẫu. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
 Vận dụng khử mẫu biểu thức lấy căn. Trục căn thức ở mẫu. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
Số câu : 
Số điểm : 
Tỉ lệ %
5
2,5
100%
5
2,5
30%
4. Bài toán tổng hợp
Vận dụng các KT tổng hợp để giải bài toán CBH
Số câu : 
Số điểm : 
Tỉ lệ %
2
3,5
100%
2
3,5đ
35%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
2
1,0
10%
8
8,5
65%
11 câu
10 điểm
100%
4. Đề kiểm tra
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Họ và tên:…………………………
Lớp: 9/………………………….....
KIEÅM TRA - 45 PHUÙT
Môn: Đại số 9
Tuần 09 - Tiết (PPCT): 17 - Đề 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3đ)
1.1 Căn thức 	có nghĩa khi: A. a 4	 B. a > 4 C. a 4 	 D. a < 4 
1.2 = 6, x bằng: A. x = 4 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = 
1.3 Tính bằng: A. 16 B. 20 C. 25	 D. 440
1.4. Tính bằng: A. 25 	 B. 144 C. D. 
1.5 Cho biểu thức A = . (0 < a < b) khi rút gọn biểu thức A, ta được kết quả:
 A. 	 B. - 	 C. –a D. a 
1.6. Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
II.Đánh dấu (x) vào ô đúng hoặc sai, nếu sai thì sửa lại cho đúng và điền kết quả vào cột cuối. (1đ)
Câu
Trục căn thức ở mẫu
Đúng
Sai
Kết quả đúng là
1
2
3
4
B.TÖÏ LUAÄN: (6 ñieåm)
Caâu 1 (1,5ñ). Tính: a. b. c. 
Câu 2 (1,0đ). Tìm x, biết: a. b. 
Câu 3 (2,5đ). Cho biểu thức: M = 
	a. Tìm điều kiện của x để biểu thức M xác định;
	b. Rút gọn biểu thức M;
	c. Tìm giá trị của M, khi x = 2;
	d. Tìm điều kiện của x, để M nhận giá trị âm.
Câu 4 (1,0đ). Tìm các giá trị của số nguyên x, để biểu thức A = nhận giá trị nguyên.
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Họ và tên:…………………………
Lớp: 9/……………………………
KIEÅM TRA - 45 PHUÙT
Môn: Đại số 9
Tuần 09 - Tiết (PPCT): 17 - Đề 2
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3đ)
1.1 Căn thức 	có nghĩa khi: A. a 7	 B. a 7 C. a >7 	 D. a < 7 
1.2 = 12; x bằng: A. x = B. x = C. x = D. x = 4 
1.3 Tính bằng: A. 9 B. 12 C. 16	 D. 144
1.4. Tính bằng: A. 25 	 B. 4 C. D. 
1.5 Cho biểu thức A = . (0 < b < a) khi rút gọn biểu thức A, ta được kết quả:
 A. 	 B. - 	 C. –a D. a 
1.6. Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
II.Đánh dấu (x) vào ô đúng hoặc sai, nếu sai thì sửa lại cho đúng và điền kết quả vào cột cuối. (1đ)
Câu
Trục căn thức ở mẫu
Đúng
Sai
Kết quả đúng là
1
 2
3
4
B. TÖÏ LUAÄN: (6 ñieåm)
Caâu 1. (1,5ñ). Tính: a. b. c. 
Câu 2. (1,0đ). Tìm x, biết: a. b. 
Câu 3. (2,5đ). Cho biểu thức: M = 
	a. Tìm điều kiện của x để biểu thức M xác định;
	b. Rút gọn biểu thức M;
	c. Tìm giá trị của M, khi x = 2;
d. Tìm điều kiện của x, để M nhận giá trị âm
Câu 4 (1,0đ). Tìm các giá trị của số nguyên x, để biểu thức A = nhận giá trị nguyên.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
I. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án 1
C
D
B
C
B
C
Đáp án 2
B
A
B
C
A
A
II. ( Giáo viên linh động trong đánh giá, cho điểm bài này; không nên theo thang điểm 0,25)
Câu
Trục căn thức ở mẫu
Đúng
Sai
Kết quả đúng là (Đề 1)
1
X
2
X
3
X
4
X
Câu
Trục căn thức ở mẫu
Đúng
Sai
Kết quả đúng là (Đề 2)
1
X
 2
X
3
X
4
X
II/ TỰ LUẬN: 6 điểm
CÂU 1
Đề 1. 	 Đề 2.
a. 25 	 a. 10 
b. 	 b. 
c. 1 c. 1
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
CÂU 2
 Đề 1. 	 Đề 2.
a. ĐK x 0. Kết quả: x = 4 a. ĐK x 0. Kết quả: x = 36 
b. ĐK x . Kết quả: x = -28 b. ĐK x . Kết quả: x = -28 
0,5 điểm
0,5 điểm
CÂU 3
a. Biểu thức M có nghĩa khi: x > 0 và x 
b. Biến đổi và rút gọn được: M = 
c. Với x = 2 thoả mãn ĐK, khi đó giá trị của M là: M = 
d. Biểu thức M nhận giá trị âm nghĩa là: M = < 0
 ó x – 1 0
 ó x 0
 Vậy : Biểu thức M nhận giá trị âm khi: 0 < x < 1 
0,25 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,25 
0,25 điểm
0,25 điểm
CÂU 4
A = ĐK để A có nghĩa x 0 và x 
Tình được: A = , ta có: A 
Vậy có ba giá trị x nguyên để A nguyên là 36; 4; 0.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

File đính kèm:

  • docKiểm tra Đại số 9 (Tiết 17 - Tuần 9).DOC