Đề kiểm tra một tiết Hóa 9 học kì II

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC LỚP 9

I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

1- Kiến thức:

 a/ Chủ đề 1: Phi Kim- Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (H2CO3 và muối cacbonát.)

 b/ Chủ đề 2: Hidrocacbon

 c/ Chủ đề 3: Dẫn xuất của hidrocacbon

 d/ Chủ đề 4: Thực hành hóa học

2- Kĩ năng:

 a/ Viết các phương trình hóa học minh họa cho mối liên hệ.

b/ Tính toán theo phương trình hóa học.

c/ Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ

d/ Toán dư về phản ứng este hóa có áp dụng hiệu suất chất sau phản ứng

 

doc8 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Hóa 9 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MINH LONG
GV:Lê Cao Hồng Quyên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÓA 9(bài 1)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hợp chất oxit
3 câu
1,5 đ
Câu1
1 câu
0,5 đ
Câu8
4 câu
2,0 đ
(20%)
2. Hợp chất axit
3 câu
1,5 đ
Câu3,4,5
1 câu
0,5 đ
Câu2
1câu
0,5 đ
Câu11a
1 câu
0,5 đ
Câu 7
 2 câu
1,5 đ
Câu 10,11b
1 câu
1,0 đ
Câu11c
9câu
5,5 đ
(55%)
3. Tổng hợp hai nội dung trên
1 câu
0,5 đ
Câu6
1 câu
2,0 đ
Câu 9
2 câu
2,5 đ
(25%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
6 câu
3,0 đ
(30%)
2 câu
1,0 đ
(10%)
2câu
2,5 đ
(25%)
2 câu
1,0 đ
(10%)
2 câu
1,5 đ
(15%)
1 câu
1,0 đ
(10%)
15 câu
10,0 đ
(100%)
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÓA 9(bài 1)
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5Đ)
Câu 1. H·y chän c©u tr¶ lêi ®óng trong c¸c c©u sau:
Cho c¸c oxit : Fe2O3 ; Al2O3 ; CO2 ; N2O5 ; CO ; BaO ; SiO2
a) Oxit ph¶n øng víi n­íc lµ :	
A. Fe2O3 ; CO2 ; N2O5
B. Al2O3 ; BaO ; SiO2
C. CO2 ; N2O5 ; BaO
D. CO2 ; CO ; BaO
b) Oxit ph¶n øng víi axit lµ : 
A. Fe2O3 ; CO2 ; CO
B. Al2O3 ; Fe2O3 ; BaO
C. SiO2 ; CO2 ; N2O5
D. Fe2O3 ; BaO ; CO
c) Oxit ph¶n øng víi dung dÞch baz¬ lµ :
A. N2O5 ; CO2 ; SO3
B. Fe2O3 ; Al2O3 ; CO2 
C. CO2 ; N2O5 ; CO
D. N2O5 ; BaO ; SiO2
Câu 2. Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt axit clohiđric và axit sunfuric 
A. AlCl3 	B. BaCl2	C. NaCl 	D. MgCl2
Câu 3. Cho c¸c chÊt : Cu ; MgO ; NaNO3 ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; HCl ; Fe ; CO2. Axit sunfuric lo·ng ph¶n øng ®­îc víi :
A. Cu ; MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2
B. MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; Fe
C. CaCO3 ; HCl ; Fe ; CO2 
D. Fe ; MgO ; NaNO3 ; HCl
Câu 4. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit H2SO4 trong công nghiệp?
A. SO2 	 B. SO3	C. FeS2 	D. FeS.
Câu 5. Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2	
B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl 
C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2	
D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3
Câu 6. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2 trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này. Chất nào sau đây được tẩm vào bông để ngang nút miệng ống nghiệm sau thí nghiệm là tốt nhất 
A. Nước 	; B. Cồn (rượu etylic) ; C. Dấm ăn ; D. Nước vôi trong.
C©u7: GiÊy quú tÝm chuûªn thµnh mµu ®á khi nhóng vµo dd ®ưîc t¹o thµnh tõ:
A. 0,5 mol H2SO4 vµ 1,5 mol NaOH .
B. 1 mol HCl vµ 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)2 vµ 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H2SO4 vµ 1,7 mol NaOH.
C©u 8: Oxít naøo sau ñaây coù % veà khoái löôïng cuûa oxi cao nhaát ?
 a. Fe3O4 b . Al2O3. c. N2O3 d. P2O5 
B.TỰ LUẬN(5Đ)
C©u9: (2®iÓm) : Hoµn thµnh c¸c c¸c ph­¬ng tr×nh hãa häc sau:
 a. NaOH + .......... Na2CO3 + H2O
 ........... + H2O Ca(OH)2
 b. H2SO4 + .......... .. ..... + H2O
 Fe + HCl FeCl2 + ............
Câu 10:(1 ®iÓm) :
B»ng ph­¬ng ph¸p hãa häc h·y ph©n biÖt 3 dung dÞch kh«ng mµu sau: HCl , H2SO4 ,, NaCl
Câu 11: (2 ®iÓm) : 
 Cho 26 gam Zn t¸c dông hÕt víi 200 gam dung dÞch HCl
a/ ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra
b/ TÝnh thÓ tÝch Hi®r« tho¸t ra ë ®ktc
c/ TÝnh nång ®é phÇn tr¨m muèi thu ®­îc sau ph¶n øng.
(Zn=65,Cl=35,5,H=1)
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÓA 9(bài 1)
A. Phần trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
C,B,A
B
B
C
B
D
D
C
B. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 9
Các phương trình hóa học:
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
CaO + H2O -> Ca(OH)2
H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O
 Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
2,0 điểm 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 10
-Nªu ®­îc c¸ch nhËn biÕt b»ng quú tÝm vµ dd BaCl2 
-Trình bày và viết đúng PTHH : 
H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4 
1,0 điểm 
0,25
0,75
Câu 11
a, Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 
 1mol 1mol 1mol
 O,4mol	 0,4mol 0,4mol 
b, nZn=26 : 65=0,4mol
VH2(®ktc)=0,4 x 22,4=8,96l 
c, mZnCl2=o,4 x 136=54,4g ; mdd=(26 + 200) – (0,4x2)=225,2g 
C%(ZnCl2)=( 54,4 : 225,2) x100=21,2% 
2,0 điểm
0, 5
0,25
0,25
 0,5
 0,5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC LỚP 9
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
Kiến thức:
 a/ Chủ đề 1: Phi Kim- Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (H2CO3 và muối cacbonát....) 
 b/ Chủ đề 2: Hidrocacbon
 c/ Chủ đề 3: Dẫn xuất của hidrocacbon
 d/ Chủ đề 4: Thực hành hóa học
Kĩ năng:
 a/ Viết các phương trình hóa học minh họa cho mối liên hệ.
b/ Tính toán theo phương trình hóa học.
c/ Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ
d/ Toán dư về phản ứng este hóa có áp dụng hiệu suất chất sau phản ứng
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
 Tự luận (100%)
III/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TL
TL
TL
TL
1. Phi Kim- Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (H2CO3 và muối cacbonát....)
2 câu
1,5 đ
Câu 1,3
2 câu
2,5 đ
(25%)
2. Hidrocacbon
1 câu
1 đ
Câu 2
1 câu
1,5 đ
Câu 6
2 câu
2,5 đ
(25%)
3. Dẫn xuất của hidrocacbon
1 câu
2,0 đ
Câu 4
1 câu
1,5 đ
Câu 7a
1 câu
1,5 đ
Câu 7b
3 câu
4 đ
(40%)
4.Thực hành hóa học
1 câu
1 đ
Câu 5
 1 câu
1 đ
(10%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
2 câu
1,5 đ
(15%)
3 câu
4 đ
(40%)
2 câu
3,0 đ
(30%)
1 câu
1,5 đ
(15%)
8 câu
10,0 đ
(100%)
ĐỀ THI HỌC KỲ II HÓA 9
 Câu 1.(1 điểm)
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
BaCO3 + HCl ®
NaHCO3 
KHCO3 + KOH ® 
SiO2 + NaOH ®
 Câu 2:(1 điêm)
Cho các chất có công thức sau:
C6H6 ; CH2 = CH - CH3 ; CH2 = CH- CH= CH2 ; CH4 
Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Br2 ?đó là những chất nào?
Câu 3: (0,5điêm)
Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 11+ , 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có một electron. .X là nguyên tử của nguyên tố nào?
Câu 4. (2 điểm)
Hoàn thành chuỗi phương trình chuyển hóa sau:
 	Tinh bột ® Glucozơ ® Rượu etylic ® Axit axêtic ® Natri axêtat
Câu 5: (1 điểm)
 Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, saccarozơ, axit axetic ?
Câu 6.(1,5 điểm): 
Cho 5,6 lít hoãn hôïp Metan vaø Etilen ( ño ôû ñktc) ñi qua dung dòch Broâm thaáy coù 8 gam Broâm tham gia phaûn öùng.
a/ Haõy vieát phöông trình hoùa hoïc.
b/ Tính % theå tích moãi khí trong hoãn hôïp.
Câu 7. (3 điểm)
1/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ (A) cần 6,72 lít khí O2 (đktc) thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Tìm công thức phân tử (A). Biết MA = 60 gam (Biết A làm quỳ tím hóa đỏ).
2/ Trộn 4,6 gam rượu Êtylic với 9 gam (A) (có xúc tác là H2SO4 đậm đặc) rồi đun nóng để phản ứng este hóa xảy ra. Tính khối lượng este thu được. Biết phản ứng etse hóa đạt hiệu suất 30%.
Cho biết: C = 12, O = 16, H = 1, Br = 80
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II HÓA 9 
Câu 1.(1 điểm)
mỗi PTHH đúng 0,25 đ
BaCO3 + 2HCl ® BaCl2 + CO2 + H2O
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
KHCO3 + KOH ® K2CO3 + H2O
SiO2 + 2NaOH ® Na2SiO3 + H2O
Câu 2: (1 điểm)
Có hai chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
 CH2 = CH - CH3 và CH2 = CH- CH= CH2 
Câu 3: (0,5 điểm)
 X là nguyên tử của nguyên tố Na
Câu 4. (2 điểm)
Mỗi PTHH đúng 0,5 đ
Câu 5: (1 điểm)
 - Các thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, saccarozơ, axit axetic là Quỳ tím, AgNO3/NH3 0,25đ
-Trình bày phương pháp ,nêu hiện tượng ,viết PTHH đúng(quỳ tím hoá đỏ khi nhúng vào axit, glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag) 0,75đ
Câu 6: 1,5 điểm
a/C2H4 +Br2 ® C2H4Br2	 0,25đ
 0,05 	 0,05
nBr2 =0,05mol 	0,25 đ
n C2H4 = 0,05mol => VC2H4 = 1,12 l ít 0,25 đ
VCH4 = 5,6 -1,12 = 4,48 l ít 	0,25 đ
% VC2H4 = 20% 	0,25 đ
% VCH4 = 80 %	 0,25 đ
Câu 6: 3 điểm
a/Tìm ma = mCO2 + mH2O – mO2 = 9gam	0,25 đ
nC = nCO2 = 0,3 mol
nH = 2nH2O = 2x 0,3 = 0,6 mol
mO = mA – ( mC + mH ) = 4,8 gam
nO = 0,3 mol	 0,5đ
Vậy A chứa 3 nguyên tố C,H,O
CTTQ: CxHyOz
 X: Y: Z
0,3 : 0,6 : 0,3
1 : 2 : 1
(CH2 O)n
(CH2 O)n = MA =60 	0,5đ
30 n = 60
n	 = 2
CTPT A : C2H4O2	 0,25đ
b/ n C2H5OH = 0,1 mol 
nCH3 COOH = 0,15mol	 0,25đ
H2SO4đ
CH3 COOH + C2H5OH CH3 COOC2H5 + H2O 	0,5 đ
( 0,15mol ) 0,1 mol 0,1 mol
Do CH3 COOH dư nên C2H5OH hết
Số mol C2H5OH bằng số mol CH3 COOC2H5 0, 5 đ
 meste = 0,1 .88 .0,3 = 2,64 gam	 0,25đ
************************************************************

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 45' - HKII HOA 9.doc
Giáo án liên quan