Đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 1 cuối năm học 2014 - 2015

Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần (các bài tập đọc đã học ở học kỳ II, tốc độ đọc theo chuẩn KTKN ( 5 đ)

- Tìm tiếng có dấu thanh dễ nhầm lẫn trong bài (khoảng 4 tiếng) (2 đ)

- Tìm tiếng có mang vần dễ nhầm lẫn trong bài (khoảng 4 tiếng) (2đ)

9 điểm

Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng 30 chữ (tốc độ theo chuẩn KTKN) (6đ)

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 1 cuối năm học 2014 - 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
ĐỌC
(10 điểm)
Đọc tiếng
(5 điểm)
Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần (các bài tập đọc đã học ở học kỳ II, tốc độ đọc theo chuẩn KTKN ( 5 đ)
Đọc hiểu 
 (khoảng 15 phút)
 (5 điểm)
- Tìm tiếng có dấu thanh dễ nhầm lẫn trong bài (khoảng 4 tiếng) (2 đ)
- Tìm tiếng có mang vần dễ nhầm lẫn trong bài (khoảng 4 tiếng) (2đ)
- 1 câu TN (về nội dung bài đọc)
(1đ) 
CỘNG ĐỌC
9 điểm
1 điểm
VIẾT
(Khoảng 20 phút)
(10 điểm)
Chính tả 
(Nhìn-viết; khoảng 15 phút)
(10 điểm)
Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng 30 chữ (tốc độ theo chuẩn KTKN) (6đ)
- Viết đúng dấu câu trong bài (1đ).
- Trình bày bài viết theo mẫu (1đ)
Điền âm, vần, dấu thanh (khoảng 4 yêu cầu)
(2đ)
CỘNG VIẾT
6 điểm
2 điểm
2 điểm
ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2
Lưu ý: Không lấy điểm TB chung môn TV là số thập phân. Nếu sau khi tính điểm TB chung có điểm là số thập phân thì chỉ tính điểm phần thập phân từ 0,5 trở lên thì làm tròn lên 1 điểm.
Ghi chú:
	Phần đọc hiểu: chọn một bài (văn hoặc thơ) trong các bài tập đọc đã học./.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
ĐỌC
(10 điểm)
Đọc tiếng (5đ)
Giáo viên tự chọn các bài tập đọc đã học ở học kỳ II (5đ)
Đọc hiểu
(2,5 điểm)
- 1 câu TN (1đ)
- 1 câu TL (0,5đ)
- 1 câu TN (1đ)
Kiến thức Tiếng việt
(2,5 điểm)
- 1 câu TN (1đ)
- 1 câu TL (0,5đ)
- 1 câu TN (1đ)
CỘNG ĐỌC
3 điểm
7 điểm
VIẾT
(10 điểm)
Chính tả 
(Nghe-viết; khoảng 15 phút)
(5 điểm)
Chọn 1 đoạn thơ hoặc đoạn văn đã học ở HKII. Quy định bài viết theo Chuẩn KTKN
(5 điểm)
Tập làm văn
(Khoảng 25 phút)
(5 điểm)
Viết được đoạn văn kể, tả ngắn từ 4 đến 5 câu theo câu hỏi gợi ý.
(5 điểm)
CỘNG VIẾT
5 điểm
5 điểm
ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2
Lưu ý: Không lấy điểm TB chung môn TV là số thập phân. Nếu sau khi tính điểm TB chung có điểm là số thập phân thì chỉ tính điểm phần thập phân từ 0,5 trở lên thì làm tròn lên 1 điểm.
Ghi chú: 	- TN : Trắc nghiệm; TL : Tự luận;
- Đọc tiếng: có thể thực hiện trong tiết ôn;
- Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: thực hiện khoảng 30 phút;
	- Bài viết chính tả: sai 4 lỗi trừ 1 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
ĐỌC
(10 điểm)
Đọc tiếng (5đ)
Giáo viên tự chọn các bài tập đọc đã học ở học kỳ II (5đ)
Đọc hiểu
(2,5 điểm)
- 1 câu TN (1đ)
- 1 câu TN (1đ)
- 1 câu TL (0,5đ)
Kiến thức Tiếng việt
(2,5 điểm)
- 1 câu TN (1đ)
- 1 câu TN (1đ)
- 1 câu TL (0,5đ)
CỘNG ĐỌC
2 điểm
8 điểm
VIẾT
(10 điểm)
Chính tả 
(Nghe-viết; khoảng 15-20 phút)
(5 điểm)
Chọn 1 đoạn thơ hoặc đoạn văn đã học ở HKII. Quy định bài viết theo Chuẩn KTKN
(5 điểm)
Tập làm văn
(Khoảng 30-35 phút)
(5 điểm)
- Viết được bức thư ngắn để báo tin tức hoặc thăm hỏi người thân Hoặc viết được đoạn văn kể, tả đơn giản (từ 7 đến 10 câu) theo gợi ý (5 điểm)
CỘNG VIẾT
5 điểm
5 điểm
ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2
Lưu ý: Không lấy điểm TB chung môn TV là số thập phân. Nếu sau khi tính điểm TB chung có điểm là số thập phân thì chỉ tính điểm phần thập phân từ 0,5 trở lên thì làm tròn lên 1 điểm.
Ghi chú: 	- TN : Trắc nghiệm; TL : Tự luận;
- Đọc tiếng: có thể thực hiện trong tiết ôn;
- Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: thực hiện khoảng 30 phút;
	- Bài viết chính tả: sai 4 lỗi trừ 1 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
ĐỌC
(10 điểm)
Đọc tiếng (5đ)
Giáo viên tự chọn các bài tập đọc đã học ở học kỳ II (5đ)
Đọc hiểu
(2,5 điểm)
- 1 câu TN (1đ)
- 2 câu TN (1đ)
- 1 câu TL (0,5đ)
Kiến thức Tiếng việt
(2,5 điểm)
- 1 câu TN (1đ)
- 2 câu TN (1đ)
- 1 câu TL (0,5đ)
CỘNG ĐỌC
2 điểm
8 điểm
VIẾT
(10 điểm)
Chính tả 
(Nghe-viết; khoảng 15-20 phút)
(5 điểm)
Chọn 1 đoạn thơ hoặc đoạn văn đã học ở HKII. Quy định bài viết theo Chuẩn KTKN
(5 điểm)
Tập làm văn
(khoảng 35-40 phút)
(5 điểm)
Viết được bài văn theo thể loại đã học ở HKII; có độ dài khoảng 12 câu trở lên.
(5 điểm)
CỘNG VIẾT
5 điểm
5 điểm
ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2
Lưu ý: Không lấy điểm TB chung môn TV là số thập phân. Nếu sau khi tính điểm TB chung có điểm là số thập phân thì chỉ tính điểm phần thập phân từ 0,5 trở lên thì làm tròn lên 1 điểm.
Ghi chú: 	- TN : Trắc nghiệm; TL : Tự luận;
- Đọc tiếng: có thể thực hiện trong tiết ôn;
- Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: thực hiện khoảng 30 phút;
	- Bài viết chính tả: sai 4 lỗi trừ 1 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
ĐỌC
(10 điểm)
Đọc tiếng (5đ)
Giáo viên tự chọn các bài tập đọc đã học ở học kỳ II (5đ)
Đọc hiểu
(2,5 điểm)
- 1 câu TN (1đ)
- 2 câu TN (1đ)
- 1 câu TL (0,5đ)
Kiến thức Tiếng việt
(2,5 điểm)
- 1 câu TN (1đ)
- 2 câu TN (1đ)
- 1 câu TL (0,5đ)
CỘNG ĐỌC
2 điểm
8 điểm
VIẾT
(10 điểm)
Chính tả 
(Nghe-viết; khoảng100 chữ /15-20 phút)
 (5 điểm)
Chọn 1 đoạn thơ hoặc đoạn văn đã học ở HKII. Quy định bài viết theo Chuẩn KTKN
(2 điểm)
Tập làm văn
(Khoảng 35-40 phút)
 (5 điểm)
Viết bài văn tả cảnh hoặc tả người; có độ dài khoảng 150-200 chữ (khoảng 15-20 câu)
(5 điểm)
CỘNG VIẾT
5 điểm
5 điểm
ĐIỂM CHUNG MÔN TIẾNG VIỆT = ( Điểm đọc + Điểm viết) : 2
Lưu ý: Không lấy điểm TB chung môn TV là số thập phân. Nếu sau khi tính điểm TB chung có điểm là số thập phân thì chỉ tính điểm phần thập phân từ 0,5 trở lên thì làm tròn lên 1 điểm.
Ghi chú: 	- TN : Trắc nghiệm; TL : Tự luận;
- Đọc tiếng: có thể thực hiện trong tiết ôn;
- Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt: thực hiện khoảng 30 phút;
	- Bài viết chính tả: sai 4 lỗi trừ 1 điểm.

File đính kèm:

  • docTieng viet HK 2.doc