Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10

Câu 1: Cho 0,1 mol Fe + HCl dư  . Số mol khí H2 sinh ra là.

 A. 0,01 B. 0,05 . C. 0,1. D. 0,15.

Câu 2Cho phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3 SO2 đóng vai trò.

 A.Là chất oxi hóa C.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

 B.Là chất khử D.Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử

Câu 3: Liên kết hóa học trong các đơn chất halogen(I2,Cl2, F2.), thuộc loại.

 A. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết ion

B.Liên kết hidro D.Liên kết khác.

 

doc6 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1912 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO LONG AN
ĐỀ 1
 TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014.
 Môn : Hóa Học 10. 
 ĐỀ CHÌNH THỨC Chương trình: GDTX 
 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề).
Cho biết M : Fe(56), Zn(65)... 
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 Đ) 
Câu 1 Nhóm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là ?
 A. Fe, Cu. B. Zn, Fe. C. Ag , Na. D. Cu, Ca.
Câu 2 Cấu hình e nguyên tử của O (z=8) là ?
A. 1s22s22p5 . B. 1s22s22p3 . C. 1s22s22p4 . D. 1s22s22p6.
Câu 3 Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong : H2S, SO2 lần lượt theo thứ tự :
A. -2, +4. B. +2 , - 4 . C. +4, -2 D. 0,+6.
Câu 4 Để pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc ta thực hiện theo cách. 
 A. Rót nước vào cốc đựng axit đặc. B. Đổ nhanh lượng axit vào cốc chứa nước.
 C. Đổ cả axit và nước vào cùng một lúc trong cốc thứ 3. 
 D. Rót từ từ axit đặc vào cốc đựng nước.
Câu 5 Cho 0,1 mol Fe + HCl dư à . Số mol khí H2 sinh ra là.
 A. 0,01 .	 B. 0,05 . C. 0,1. D. 0,15.
Câu 6 Cho phản ứng: Cu + H2SO4 đặc,nóng. Sản phẩm khí của phản ứng là. 
 A. H2 . B. SO2 . C H2S. D. S. 
Câu 7 Cho phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3 SO2 đóng vai trò.
 A.Là chất khử C.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
 B.Là chất oxi hóa D.Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử
Câu 8 Liên kết hóa học trong các đơn chất halogen, thuộc loại.
 A.Liên kết ion C.Liên kết cộng hóa trị
 B.Liên kết hidro D.Liên kết khác.
Câu 9 Nước giaven là một hỗn hợp muối.
 A.NaBr, NaClO B. NaCl, NaI C. NaBr, NaBrO D. NaCl, NaClO
Câu 10 Để nhận biết được iot (I2), so với Cl2, Br2.Ta dùng thuốc thử nào sau đây.
 A.F2 B. Dung dịch hồ tinh bột C. HCl D.dung dịch thuốc tím
Câu 11Đặc điểm chung khi nói về đơn chất halogen.
 A.Ở điều kiện thường là chất khí. C.Vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử.
 B.Có tính oxi hóa mạnh. D.Tác dụng mạnh với nước.
Câu 12 Cho phản ứng: BaCl2 + H2SO4 à Hiện tượng quan sát được.
 A.Có khi bay lên C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
 B.Dung dịch trong suốt D. Có kết tủa màu đen xuất hiện 
II.TỰ LUẬN: (7,0 đ).
Câu 1:(2,0 đ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: H2SO4, NaCl, KBr, KOH.
Câu 2: (2,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng, (ghi rõ điều kiện nếu có)
 Cl2 HCl FeCl2 AgCl
 ↓(4) ↓(5) 
 Br2 Cl2
Câu 3:(2,5 đ) Cho 15,35 gam hỗn hợp A gồm Fe, Zn tác dụng với dung dịch axit H2SO4 lấy dư. .Sau khi phản ứng dừng lại thấy có 5,6 lit H2( đktc).
A.Viết phương trình hóa học.
B.Tính phần trăm theo khối lượng các kim loại trong hỗn hợp A.
-------------------------------------------
Trường THCS & THPT Mỹ Quý
Lớp 10A4
Họ & Tên..........................................
 ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁO VIÊN
I.Trắc nghiệm: 3,0 đ Hãy tô tròn vào ô đáp án đúng bằng bút chì
01
05
09
13
02
06
10
14
03
07
11
15
04
08
12
16
II.Tự luận: (7,0 đ)
Bài làm------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO LONG AN
ĐỀ 2
 TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014.
 Môn : Hóa Học 10. 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Chương trình: GDTX 
 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề).
Cho biết M : Fe(56) , Zn (65)... 
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 Đ) 
Câu 1: Cho 0,1 mol Fe + HCl dư à . Số mol khí H2 sinh ra là.
 A. 0,01 B. 0,05 . C. 0,1. D. 0,15.
Câu 2Cho phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3 SO2 đóng vai trò.
 A.Là chất oxi hóa C.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
 B.Là chất khử D.Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử
Câu 3: Liên kết hóa học trong các đơn chất halogen(I2,Cl2, F2..), thuộc loại.
 A. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết ion 
B.Liên kết hidro D.Liên kết khác.
Câu 4 Để pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc ta thực hiện theo cách. 
 A. Rót nước vào cốc đựng axit đặc. B. Đổ nhanh lượng axit vào cốc chứa nước.
 C. Đổ cả axit và nước vào cùng một lúc trong cốc thứ 3. 
 D. Rót từ từ axit đặc vào cốc đựng nước.
Câu 5: Nhóm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là ?
 A. Fe, Cu. B. Zn, Fe. C. Ag , Na. D. Cu, Ca.
Câu 6 Đặc điểm chung khi nói về đơn chất halogen.
 A. Có tính oxi hóa mạnh C.Vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử.
 B Ở điều kiện thường là chất khí. D.Tác dụng mạnh với nước.
Câu 7 Cấu hình e nguyên tử của O (z=8) là ?
 A. 1s22s22p2 . B. 1s22s22p6 . C. 1s22s22p5 . D. 1s22s22p4.
Câu 8 Cho phản ứng: BaCl2 + H2SO4 à Hiện tượng quan sát được.
 A.Có khi bay lên C.Có kết tủa màu đen xuất hiện
 B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện D. Dung dịch trong suốt 
Câu 9 Nước giaven là một hỗn hợp muối.
 A.NaCl, NaClO B. NaCl, NaI C. NaBr, NaBrO D. NaBr, NaClO
Câu 10 Để nhận biết được iot (I2), so với Cl2, Br2.Ta dùng thuốc thử nào sau đây.
 A. Dung dịch hồ tinh bột B. F2 C. Dung dịch HCl D.dung dịch thuốc tím
Câu 11 Cho phản ứng: Cu + H2SO4 đặc,nóng. Sản phẩm khí của phản ứng là. 
 A. H2 . B. H2S. C. SO2 . D. S. 
Câu 12 Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong : H2S, SO2 lần lượt theo thứ tự :
 A. +4, -2 . B. +2 , - 4 . C.-2, +4. D. 0,+6.
II.TỰ LUẬN: (7,0 đ).
Câu 1:(2,0 đ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: H2SO4, NaCl, KBr, KOH.
Câu 2: (2,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng, (ghi rõ điều kiện nếu có)
 Cl2 HCl FeCl2 AgCl
 ↓(4) ↓(5) 
 Br2 Cl2
Câu 3:(2,5 đ) Cho 15,35 gam hỗn hợp A gồm Fe, Zn tác dụng với dung dịch axit H2SO4 lấy dư. .Sau khi phản ứng dừng lại thấy có 5,6 lit H2( đktc).
A.Viết phương trình hóa học.
B.Tính phần trăm theo khối lượng các kim loại trong hỗn hợp A.
-------------------------------------------
Trường THCS & THPT Mỹ Quý
Lớp 10A4
Họ & Tên..........................................
 ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁO VIÊN
I.Trắc nghiệm: 3,0 đ Hãy tô tròn vào ô đáp án đúng bằng bút chì
01
05
09
13
02
06
10
14
03
07
11
15
04
08
12
16
II.Tự luận: (7,0 đ)
Bài làm------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
HÓA HỌC 10 THƯỜNG XUYÊN
ĐỀ A- B
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng tổng hợp
Đơn chất halogen
1 TN
1 TN
Axit HCl
1 TN
1 TN
1tự luận 
sơ đồ phản ứng
2 tự luận. 
-Nhận biết
-Tính phần trăm theo khối lượng các kim loại trong hỗn hợp.
Đơn chất oxi 
1 TN
Hợp chất có oxi của Clo
F- Br - I
1 TN
lưu huỳnh
1 TN
Hợp chất của lưu huỳnh
1 TN
1 TN
Axit H2SO4
1 TN
2 TN
ĐIỂM
1,5 đ
1,5 đ
2,5 đ
5,0 đ
ĐÁP ÁN.
I.TRẮC NGHIỆM:
ĐỀ A:
1B
2C
3A
4D
5C
6B
7A
8C
9D
10B
11B
12C
ĐỀ B
1C
2B
3A
4D
5B
6A
7D
8B
9A
10A
11C
12C
II.TỰ LUẬN:
Câu 1
2,0 đ
H2SO4, NaCl, KBr, KOH.
Lấy 1 ít 4 lọ trên đem thử bằng quì tím. Lọ nào làm quì tím hóa đỏ là H2SO4, lọ nào làm qùi tím hóa xanh là KOH
2 lọ còn lại không có hiện tượng là: KBr và NaCl
Tiếp tục cho 2 lọ còn lại tác dụng với dd AgNO3. 
Lọ nào tạo kết tủa trắng là NaCl
Ptr: NaCl + AgNO3 à AgCl + NaNO3
Lọ còn lai là KBr.
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 2 2,5 đ
Cl2 + H2 2HCl
2HCl + Fe FeCl2 + H2↑
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3
2,5 đ
a.ptr:
 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ (1)
 x x mol
 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2↑ (2)
 y y mol
b.Phần trăm theo khối lượng: 
nH2 = 0,25 mol à x + y = 0,25 mol *
mFe + mZn = 15,35 à 56x + 65y = 15,35 gam **
giải hệ + x =0,1 ; y = 0,15 mol
m Fe = 5,6 gam 
à % mFe = 36,5%
% mZn = 63,5%
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki II 20132014.doc
Giáo án liên quan