Đề kiểm tra cuối năm (VNEN) năm học 2014 - 2015 môn Toán - lớp 4

5) Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 :

A. 21 B. 24 C. 27 D. 30

6) Trên bản đồ khu vực hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội có tỉ lệ 1 : 20 000, vậy 1 cm trên bản đồ đó ứng với bao nhiêu mét trên thực tế?

A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm (VNEN) năm học 2014 - 2015 môn Toán - lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .....
............
Học sinh lớp :4/..
Trường : TH An Phú Tân A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM (VNEN)
Năm học : 2014 - 2015 
MÔN : TOÁN - LỚP 4
 (Thời gian làm bài : 60 phút)
Điểm
Nhận xét
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Giá trị của chữ số 5 trong số 735 647 là :
A. 5 	 B. 500 	C. 5000	D. 500 000
2) Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây.
	 A. 	 	B. 	C. 	D. 
 Số thích hợp để viết vào ô trống của = là : 
A. 1	 B. 2 	C. 6	 D. 36
4) : = Số thích hợp cần điền vào ô trống là :
 A. 1	B. 3	 	C. 5	D. 35
Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 : 
A. 21 	 B. 24 	 C. 27 	 D. 30
6) Trên bản đồ khu vực hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội có tỉ lệ 1 : 20 000, vậy 1 cm trên bản đồ đó ứng với bao nhiêu mét trên thực tế?
A. 20 	 B. 200	C. 2 000	D. 20 000
7) Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất? 
 A. 1200 giây	B. 10 phút	C. giờ	D. giờ
8) Trong các hình sau hình nào có góc tù.
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
A. Hình 1, 2	 B. Hình 2,3	C. Hình 3,4	D. Hình 1,2,3,4
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 điểm
Tính : 2 điểm
a) + - 
b) : x 
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 điểm
6 tấn 95kg = . kg
3tấn = . tạ
5 phút 15 giây = .. giây
 giờ = . phút
100 năm = .. thế kỉ
 thế kỉ =  năm
2m6dm = . dm
 dm = .. cm
3. Bài toán: Một cửa hàng gạo đã bán được 280kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại. (2 điểm) 
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM (VNEN)
MÔN TOÁN LỚP 4
 (Thời gian làm bài : 60 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
C
2
C
3
B
4
B
5
C
6
B
7
C
8
C
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 điểm
Tính : 
Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
(2 x 1 điểm = 2 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm.
(8 x 0,25 điểm = 2 điểm)
3. Bài toán: 2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số kí lô gam gạo nếp là:
280 : 7 x 2 = 80 (kg)
Số kí lô gam gạo tẻ là:
280 – 80 = 200 (kg)
Đáp số : Gạo nếp 80 kg
 Gạo tẻ 200 kg
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,25 điểm cho cả bài.

File đính kèm:

  • docDe_thi_toan_4_VNEN_cuoi_ky_II_20150725_055258.doc