Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn: Toán 8 năm học: 2014 - 2015

Biết phần hệ số, phần biến của một đa thức.

- Biết nhận dạng các đơn thức đồng dạng,

nhận biết bậc của một đa thức. Biết sắp sếp một đa thức

 

doc14 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn: Toán 8 năm học: 2014 - 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÑEÀ KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Moân:Toaùn 8
Naêm hoïc: 2014-2015.
 I. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số hữu tỉ
Hiểu và biết so sánh hai số hữu tỉ
Biến đổi các tỉ lệ thức đơn giản
Viết một số thập phân dưới dạng phân số
Số câu hỏi
Số điểm. Tỉ lệ 
1
0,5 
1
0,5 
1
0,5 
3
1,5 
15 
Thống kê 
- Biết dùng các thuật ngữ dấu hiệu, giá trị, tần số, số trung bình cộng
Vận dụng tính số trung bình cộng của dâú hiệu
Số câu hỏi
Số điểm. Tỉ lệ 
1
1,5
1
1,5 
15 
Biểu thức đại số
- Biết phần hệ số, phần biến của một đa thức. 
- Biết nhận dạng các đơn thức đồng dạng, nhận biết bậc của một đa thức. Biết sắp sếp một đa thức 
- Vận dụng cộng trừ các đa thức.
- Tính giá trị của một biểu thức.
-Tìm nghiệm của một đa thức có các hệ số ở dạng phân số. Đa thức đưa về dạng a.b =0 
Số câu hỏi
Số điểm. Tỉ lệ 
2
1 
2
2,5 
4
3,5 
35 
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
Tam giác.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác 
- Biết nhận dạng được các trường hợp bằng nhau của tam giác. Tam giác vuông. Biết vận dụng tốt định l‏‎ Py ta go vào tam giác vuông
- Biết khái niệm tam giác cân, trung tuyến, phân giác của tam giác, trực tâm của tam giác, đường trung trực của đoạn thẳng. . .
- Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác 
- Vẽ được đường , phân giác trong tam giác, đường vuông góc.
- Tính chất của tam giác cân. Phân giác trong tam giác.
- Vẽ được đường trung tuyến trong tam giác, đường vuông góc.
- Vận dụng được tính chất hai đường phân giác của hai góc kề bù vuông góc nhau.
Số câu hỏi
Số điểm. Tỉ lệ 
1
0,5 
0,5 
1
1
1
1,5 
3
3,5 
35 
Tổng số câu hỏi
Tổng số điểm.
Tỉ lệ 
4
2, 
20 
4
5 
50 
3
3 
30 
11
 10 
100 
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Kết quả so sánh M = 3200 và N = 2300 là
 A. M N C. M = N D. M N
Câu 2. Trong các tỉ lệ thức sau suy ra từ tỉ lệ thức có một tỉ lệ thức bị sai, đó là tỉ lệ thức 
A. B. C. D. 
Câu 3. Số thập phân 0,1(1) viết dưới dạng phân số là
A. B. C. D. 
Câu 4. Câu nào đúng
Có hai đường thẳng đi qua điểm O nằm ngoài đường thẳng a và song song với a
Trong một tam giác vuông cân, nếu cạnh góc vuông bằng 1dm thì cạnh huyền bằng dm
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN thì là đường trung trực của đoạn thẳng đó
Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó
Câu 5. Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
 A. B. 2x; 
 C. D. .
Câu 6. Bậc của đa thức là
A.9 B. 8 C. 6 D. 5
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = (x+6)(5x-7)
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4
 g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
Bài 3: (1,5 điểm) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng lên hai lần thì số trung bình cộng sẽ thay đổi như thế nào?
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có và ba phân giác AD, BE, CF.
a)Chứng minh rằng DE là phân giác của góc ADC.
b) 
ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án
B
C
D
B
A
B
Điểm số
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: (1 điểm) Đặt f(x) = 0 (x+6)(5x-7) = 0 ( 0,5đ)
 ( 0,5đ)
Bài 2: (1,5 điểm) a) (0,5đ) f(x) = – x5 – 7x4 - 2x3 + x2 + 4x + 9
 g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 +2x2 – 3x – 9
b) (1đ) h(x) = f(x) + g(x) = – x5 – 7x4 - 2x3 + x2 + 4x + 9 + x5 + 7x4 + 2x3 +2x2 – 3x – 9= 3x2 + x. 
Vậy h(x) = 3x2 + x .
Bài 3: (1,5 điểm) 
Giả sử dấu hiệu X có các giá trị là . Tần số tương ứng là . (0,5 đ)
Số trung bình cộng của dấu hiệu là (0,5 đ)
 Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng lên 2 lần thì số trung bình cộng của dấu hiệu là lúc này là
 (0,5 đ)
Vậy mỗi giá trị của dấu hiệu tăng lên hai lần thì số trung bình cộng sẽ tăng lên hai lần
Bài 4: (3 điểm) vẽ hình đúng đạt 0,5 đ
a)Kéo dài BA ta có:
 ( 0,25đ)
AD là phân giác góc BAC 
AC là phân giác góc xAC. ( 0,25đ)
Tam giác ADB có phân giác trong góc B cắt phân giác ngoài AC ở đỉnh A tại E
Nên DE là phân giác ngoài tại D của tam giác ADB. ( 0,5đ)
Tức DE là phân giác góc ADC.
b)Kéo dài CA thì (đ đ) ( 0,25đ)
 ( 0,25đ)
AB là phân giác góc yAD. ( 0,25đ)
Chứng minh tương tự câu a suy ra DF là phân giác góc ADB. ( 0, 25đ)
Mặt khác hai góc ADB và ADC kề bù nên hai tia phân giác của chúng vuông góc nhau ( 0,5đ)
Suy ra 
 g(x) = x5 + 7x4 + 2x3 +2x2 – 3x – 9
b) (1đ) h(x) = f(x) + g(x) = – x5 – 7x4 - 2x3 + x2 + 4x + 9 + x5 + 7x4 + 2x3 +2x2 – 3x – 9= 3x2 + x. 
Vậy h(x) = 3x2 + x .
c) (1 đ) x là nghiệm của đa thức h(x) 
Vậy x= 0 và x = 
Câu 16 . Vẽ hình chính xác đạt 0,5 điểm
a) cân tại A nên , BM = CM nên ( cạnh huyền
 và góc nhọn). ( 0,5 điểm )
b) Từ a) suy ra ME = MF; AE = AF nên AM là trung trực của EF. ( 0,5 điểm )
c), do nên , do đó
DB= DC.Vậy A, M, D nằm trên trung trực của BC hay ba điểm A, M, D thẳng hàng
 ( 0,5 điểm )
d) ME < MB, MB < BD ME < BD . 
Do ME < BD và BD = DC vì vậy ME < DC ( 0,5 điểm )
B. NỘI DUNG ĐỀ
 I. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thống kê 
1
 0,5 
1
 0,5 
Biểu thức đại số
2
 0,75 
1
 0,5 
1
 1 
4
 2,25 
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác 
1
 0,25 
1
 1 
1
 0,5 
4
 3 
2
 2,5 
9
 3,5 
Cộng
3
 1
1
 1
2
 1
4
 3
3
 3,5 
1
 0,5 
14
 10 
TRÖÔØNG THCS BUØI THÒ XUAÂN ÑEÀ KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2014-2015.
HOÏ VAØ TEÂN : .... MOÂN : TOAÙN 8 ( Thôøi gian 60 phuùt)
LÔÙP : 
ÑIEÅM
NHAÄN XEÙT
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, 
BC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
c) Chứng minh hai góc ABG và ACG bằng nhau
Câu 6. 
Câu 6. 
Câu 6. 



D. 8.
 II. ÑEÀ BAØI: 
A. TRAÉC NGHIEÄM ( 4 ñieåm) 
Khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng trước c©u tr¶ lêi đúng (từ câu 1, câu 2, câu 5):
Câu 1 Cho hình vẽ 1. Hai đường thẳng a và b song song với nhau, vì 
Chúng cùng vuông góc với I./Phaàn traéc nghieäm:(4 ñieåm)
	Töø caâu 1 ñeán caâu 8:Khoanh troøn chæ moät chöõ caùi ñöùng tröôùc noäi dung ñuùng nhaát.
Bieåu thöùc ñaïi soá bieåu thò “tích cuûa toång x vaø y vôùi hieäu x vaøy”laø:
A:x + y	B:x – y
C:(x+ y)(x -y)	D:(x +y)+(x -y)
	2. Heä soá cao nhaát cuûa ña thöùc P(x)= 6x5+7x3 -3x +

File đính kèm:

  • docde thi khao sat chat luong dau nam toan 8.doc