Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 46) môn Tiếng việt lớp 6

I. TRẮC NGHIỆM:(3điểm)

Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu của câu trả lời đúng nhất.

Câu 1 : Từ nào sau đây là từ láy?

A . Lủi thủi. B . Thiên thần. C . Thạch Sanh. D . Thần thông.

Câu 2 : Từ “ lủi thủi” được hiểu là:

A . Chỉ có một minh B . Cô đơn, buồn tủi, đáng thương.

C . Mồ côi không ai nương tựa. D . Chịu đựng vất vả, một mình.

Câu 3 : Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

A . Gốc đa. B . Bến nước. C . Con đò. D . Gia tài.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1970 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 46) môn Tiếng việt lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Tiết 46 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 6
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA.
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I, môn ngữ văn lớp 6 ở phân môn Tiếng Việt với mục đích đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm, tự luận. Trọng tâm là đánh giá mức độ đạt được sau các bài học về: Từ cấu tạo từ tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ, danh từ, cụm danh từ.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm giấy kiểm tra trắc nghiệm 15 phút, tự luận 30 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN.
1) Liệt kê và chọn các đơn vị bài học: Từ và cấu tạo từ, Nghĩa của từ , Lỗi dùng từ, Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ, Danh từ, Cụm danh từ 
2) Xây dựng khung ma trận
ĐỀ 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Tự luận
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Từ và cấu tạo từ 
2
0.5
Nghĩa của từ 
 Lỗi dùng từ, từ mượn
4
1
0.5
0.75
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ 
1
0.25
 Danh từ 
1
2
3
7.75
Cụm danh từ 
1
0.25
Tổng số điểm
10.0
Tổng số câu
7
5
3
15
ĐỀ 2
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Tự luận
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Từ và cấu tạo từ 
3
0.75
Nghĩa của từ , 
1
0.25
Từ mượn 
1
0.25
 Danh từ 
2
4
3
8.5
Lỗi dùng từ
1
0.25
Tổng số điểm
10.0
Tổng số câu
7
5
3
15
Đáp án Đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
D
A
C
D
A
B
B
C
C
II . TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1:Đặc điểm danh từ: ( 2 điểm)
kết hợp số từ phía trước và này, ấy..phía sau làm thành cụm danh từ
Chức vụ điển hính làm chủ ngữ trong câu, khi làm vị ngữ có từ là đứng trước.
Câu 2: ( 3điểm)
- Danh từ chung: thành phố, nơi, ( 2 từ)
-Danh từ riêng : Nam Bộ, Tiền Giang, Hậu Giang, Hồ Chí Minh, Bưng Biền, Đồng Tháp –Nam ngãi, Bình Phú, Phan rang, Phan Thiết( 12 từ)
Câu 3: ( 2 điểm)
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên là : Chỉ đơn vị không thay đổi ( VD: con, viên )
Đáp án Đề 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
C
A
C
A
B
C
D
B
B
II . TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1:Đặc điểm danh từ: ( 2 điểm)
- kết hợp số từ phía trước và này, ấy..phía sau làm thành cụm danh từ
- Chức vụ điển hính làm chủ ngữ trong câu, khi làm vị ngữ có từ là đứng trước.
Câu 2: Xác định danh từ chung và danh từ riêng? ( 3 điểm)
- DTC: vua, công ơn, tráng sĩ. Đền thờ, làng, xã, huyện. ( 7 từ)
- DTR: Phù Đổng Thiên Vương, Gióng, Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội. ( 5 từ)
Câu 3: Danh từ chỉ đơn vị dùng để làm gì? ( 2 điểm)
	- Đo lường tính, đếm.
 V. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Tröôøng THCS Vónh Thaønh
Lôùp 6..
Hoï teân :
 KIEÅM TRA 1 TIEÁT
 MOÂN : TIẾNG VIỆT
 ĐỀ 1 
 ÑIEÅM
I. TRẮC NGHIỆM:(3điểm)
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Từ nào sau đây là từ láy?
A . Lủi thủi.	B . Thiên thần.	C . Thạch Sanh.	D . Thần thông.
Câu 2 : Từ “ lủi thủi” được hiểu là:
A . Chỉ có một minh	B . Cô đơn, buồn tủi, đáng thương.
C . Mồ côi không ai nương tựa.	D . Chịu đựng vất vả, một mình.
Câu 3 : Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A . Gốc đa.	B . Bến nước.	C . Con đò.	D . Gia tài.
Câu 4 : Xác định đúng từ mượn trong những trường hợp sau:
A . Hoảng hốt.	B . Chú bé.	C . Lửa cháy.	D . Tráng sĩ.
Câu 5 : Hiện tượng chuyển nghĩa nào dưới đây chỉ sự vật chuyển thành hành động?
A . Cái cưa à cưa gỗ	B . Đang bó lúa à Gánh ba bó lúa.
C . Cuộn bức tranhà ba cuộn giấy.	D . Đang nắm cơm à ba nắm cơm.
Câu 6 : Từ một trong câu: “ Mọc giữa dòng sông xanh, một bông hoa tím biếc”
A . Danh từ chỉ đơn vị.	B . Danh từ chỉ sự vật.
	C . Số từ.	D . Lượng từ.
Câu 7 : Các từ sau đây từ nào thuộc danh từ riêng?
A . Cậu. 	B . Con trai.	C . Công chúa	D . Thạch Sanh.
Câu 8 : Trong câu “ vùng này có khá nhiều thủ tục như: ma chay, cưới xin đều cỗ bàn linh đình; ốm không đi bệnh viện mà ở nhà cúng bái ” từ thủ tục được sửa lại là:
A . hủ tục	B . hữu tục	C . cửu tục	D . phong tục.
Câu 9 : Từ “cầu hôn: xin được lấy làm vợ” là giải thích bằng cách:
A . dùng từ trái nghĩa.	B . trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
C . dùng từ đồng nghĩa.	D . dùng từ gần nghĩa.
Câu 10 : Điền từ thích hợp vào câu: “mặc dù còn một số  nhưng lớp 6B có nhiều tiến bộ”
A . yếu điểm.	B . điểm yếu.	C . trọng điểm.	D . trung điểm
Câu 11 : Chức vụ điển hình của danh từ là:
A . làm chủ ngữ.	B . làm vị ngữ( có từ là đứng trước)
C . làm chủ ngữ và vị ngữ.	D . kết hợp với số từ đứng trước.
Câu 12 : Xác định những cụm từ dưới đây đâu là cụm danh từ?
A . Đùng đùng nổi giận.	B . Đòi cướp mỵ Nương
C . Một biển nước.	D . Ngập đồng ruộng.
II . TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm của danh từ? ( 2 điểm)
Câu 2: Xác định danh từ chung và danh từ riêng? ( 3 điểm)
Ai đi nam bộ.
Tiền giang, hậu giang
Ai vô thành phố Hồ chí Minh, rực rỡ tên vàng
Ai về thăm bưng biền, đồng tháp.
Việt bắc miền nam, mồ ma giặc pháp.
Nơi chôn rau cắt rốn của ta
Ai đi nam – ngãi, bình – phú, khánh hòa
Ai vô phan rang, phan thiết
Câu 3: Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên là gì? ( 2 điểm)
Tröôøng THCS Vónh Thaønh
Lôùp 6..
Hoï teân :
 KIEÅM TRA 1 TIEÁT
 MOÂN : TIẾNG VIỆT
 ĐỀ 2 
 ÑIEÅM
I. TRẮC NGHIỆM:(3điểm)
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu của câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Dòng nào sau đây gồm toàn những từ láy tả tiếng cười?
A . Khanh khách, hi hí, ha hả, oang oang.	B . Khanh khách, hi hí, thỏ thẻ, ha hả.
C . Khanh khách, hi hí, ha hả, khúc khích.	 	D.Khanh khách, hi hí, ha hả, khàn khàn.
Câu 2 : Các từ ghép sau : bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh đậu xanhnêu lên đặc điểm gì của bánh?
A . Nêu lên cách chế biến bánh.	B . Nêu lên chất liệu của bánh.
C . Nêu lên tính chất của bánh.	D . Nêu lên hình dáng của bánh.
Câu 3 : Dòng nào sau đây chứa toàn từ mượn tiếng Hán?
A . Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, anh em.	B . Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, cha mẹ.
C . Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, bạn bè.	D . Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, huynh đệ.
Câu 4 : Cách giải nghĩa nào của từ “núi” dưới đây là đúng?
A . Chỗ đất nhô cao.	B . Ngược với sông.
C . Phần đất, đá nổi cao trên mặt đất( 200m trở lên)	D . Còn gọi là sơn, non.
Câu 5 : Danh từ được chia làm mấy loại lớn?
A . Hai loại.	B . Ba loại.	C . Bốn loại.	D . Năm loại.
Câu 6 : Trường hợp nào dưới đây viết đúng?
A . Quảng ninh.	B . quảng Ninh.	C . Quảng Ninh.	D . quảng ninh.
Câu 7 : Trong bốn cách chia từ phức sau đây, cách nào đúng?
A . Từ ghép và từ láy.	B . Từ phức và từ ghép.
C . Từ phức và từ láy.	D . Từ phức và từ đơn
Câu 8 : Tên người, tên địa danh được viết hoa như thế nào?
A . Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ	B . Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng.
C . Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng	D . Không viết hoa tên đệm của người.
Câu 9 : Nếu viết “ Lan là một lớp trưởng gương mẫu nên cô giáo đã khen bạn Lan” thì câu mắc lỗi gì? 
A . Lẫn lộn từ gần âm.	B . Dùng từ không đúng nghĩa.
C . Lặp từ	D . Không có lỗi.
Câu 10 : Từ con trong “ muốn làm con chim hót” thuộc từ loại nào?
	A . Số từ.	B . Lượng từ.
	C . Danh từ chỉ sự vật.	D . Danh từ chỉ đơn vị.
Câu 11: Danh từ chỉ sự vật được chia như sau:
A . Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên và đơn vị qui ước.	B . Danh từ chung và danh từ riêng.
	C . Danh từ chỉ qui ước chính xác và ước chừng	D . Danh từ chỉ đơn vị và sự vật.
Câu 12 : Từ “tráng sĩ” trong câu “ tráng sĩ măc áo giáp, càm roi, nhảy lên mình ngựa” thuộc từ loại nào?
A . Tính từ	B . Danh từ.	C . Động từ	D . Trạng từ
II . TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm của danh từ? ( 2 điểm)
Câu 2: Xác định danh từ chung và danh từ riêng? ( 3 điểm)
“ vua nhớ công ơn tráng sĩ, phong là Phù Đổng Thiên Vương, và lập đền thờ ngay ở làng Gióng, nay thuộc xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội.”
Câu 3: Danh từ chỉ đơn vị dùng để làm gì? ( 2 điểm)

File đính kèm:

  • dockiem tra tviet 6 k1.doc
Giáo án liên quan