Đề kiểm tra 1 tiết môn: Địa lí 6

Câu 1:(4 điểm )

 a. - Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. ( 1 điểm)

 - Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc (đường xích đạo) (1 điểm)

 - Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm được gọi chung là tọa độ địa lí của điểm đó (1 điểm )

 

docx4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1792 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Địa lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí
Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh: ................................................. 
Lớp: 6 A 
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
1.Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng:
Câu 1. Trái Đất có dạng hình:
 A. Tròn . B. Vuông	 C. Cầu	 D. Thoi
Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần mặt trời
 A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 	 D. Thứ 5 
Câu 3. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng có số độ bằng:
 A. 00 	 B. 300 	 	 C. 900 	 	 D. 1800
Câu 4. Các đường kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc là :
 A. Kinh tuyến Đông	 B. Kinh tuyến Bắc
 C. Kinh tuyến Tây	D. Kinh tuyến Nam
Câu 5. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh là:
 A. Vĩ tuyến gốc	 	 	 B. Kinh tuyến Đông
 C. Kinh tuyến tây 	D. Kinh tuyến gốc 
Câu 6. Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? 
 A.360 kinh tuyến B.361 kinh tuyến C.36 kinh tuyến D .180 kinh tuyến
Câu 7. Trong số các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào thể hiện rõ nét nhất: 
 A. 1 : 100.000	 B. 1 : 1.000 	 C. 1 : 2.000 D. 1 : 7.500
Câu 8. Số ghi tỉ lệ bản đồ sau đây là 1 : 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với: 
 A. 20km trên thực địa 	C. 10km trên thực địa
 B. 1km trên thực địa	 	D. 8km trên thực địa
Câu 9. Để xác định được phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào :
 A. Hệ thống kinh,vĩ tuyến C.Bảng chú giải
 B.Tỉ lệ bản đồ D.Kí hiệu trên bản đồ
Câu 10: Để hiểu được nội dung bản đồ trước hết ta phải làm gì?
 A. Xem tỉ lệ	C. Tìm phương hướng
 B. Đọc bảng chú giải	 D. Đọc độ cao trên đường đồng mức
Câu 11. Kí hiệu nào sau ðây là kí hiệu týợng hình:
 A. Kí hiệu mỏ chì là chữ Pb 
 C. Kí hiệu mỏ than là hình vuông tô ðen,
 B. Kí hiệu mỏ vàng là hình tròn có hai nữa ðen - trắng
 D. Kí hiệu khu dân cý là hình ngôi nhà.
Câu 12.Độ cao địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng :
 A. Đường đồng mức B. Mũi tên chỉ hướng bắc
 C. Thang màu D. Đường đồng mức và thang màu
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 :Xác định các hướng theo sơ đồ sau: ( 2 điểm )
Câu 2: Hãy cho biết :
Kinh độ ,vĩ độ là gì ?Thế nào là tọa độ địa lí tại một điểm ? (2 điểm )
Tìm toạ độ địa lí của các điểm sau A, B,C theo hình vẽ? (3 điểm)
 200 100 00 100 200 300
200
100
100
200
00
A
B
C
-----* --- Hết ----* -----
 b. 
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm: 3 điểm ( mỗi ý đúng :0,5 điểm)
Câu 1: 1- C 2 – D
 3 – B 4 – A
 5 – B 6 – C
II.Phần tự luận
Câu 1:(4 điểm )
 a. - Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. ( 1 điểm)
 - Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc (đường xích đạo) (1 điểm)
 - Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm được gọi chung là tọa độ địa lí của điểm đó (1 điểm )
 b.( 1điểm )
 200 T 100 Đ 200 T 
 A B C 
 100 B 100 B 100 N 
Câu 2: a. ( 2 điểm ) 
 B
 TB ĐB
 T Đ
 TN N ĐN
 Sơ đồ các hướng chín
 b.(1 điểm)
 - Muốn bay từ Hà Nội đến thành Phố Hồ Chí Minh phải đi theo hướng Nam.
 ( Heát )
 ====*=======*======*======

File đính kèm:

  • docxBai_1_Vi_tri_hinh_dang_va_kich_thuoc_cua_Trai_Dat_20150726_023539.docx