Đề kiểm tra 1 tiết ( lý thuyết) môn: Tin học 8

Câu 7 : Biểu thức toán học (a2+b)(1+c)3 được biểu diễn trong pascal như thế nào?

 A. (a*a+b)(1+c)(1+c)(1+c) B. (a.a+b)(1+c)(1+c)(1+c)

 C. (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c) D. (a2+b)(1+c)3

Câu 8 : Số 6.5 thuộc kiểu dữ liệu nào ?

 A. Read B. Integer C. Real D. Byte

Câu 9 : Kiểu dữ liệu String có độ dài tối đa bao nhiêu ký tự ?

 A. 128 B. 512 C. 255 D. 1024

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết ( lý thuyết) môn: Tin học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Độ	KIỂM TRA 1 TIẾT ( LÝ THUYẾT)
Họ và tên: 	 	Môn: TIN HỌC 8 - Thời gian: 45 phút
Điểm
Lớp: .	Học kỳ I - Tiết 16. Năm học 2014 - 2015
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu 1: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ tự nhiên.	B. Ngôn ngữ lập trình.	C. Ngôn ngữ máy.	D. Ngôn ngữ tiếng Anh
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào không phải là từ khoá?
A. Uses	B. Program	C. End	D. Computer
Câu 3: Để Chạy chương trình trong Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Alt + X	B. Alt + F5	C. Ctrl + F9	D. Ctrl + F5
Câu 4: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;	B. Hinh thang;	C. D15;	D. Program;
Câu 5: Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const	B. Var	C. Real	D. End
Câu 6: Để biên dịch một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+F9	B. Alt+F9	C. Shitf+F9	D. Ctrl+Shift+F9
Câu 7: Từ nào là các từ khóa trong chương trình:
A. Begin, Program, Write, Uses, Read	B. Program, Var, Begin, Uses, Const, End
C. End, Read, Var, Const, program	D. Program, Begin, End, Uses, integer
Câu 8: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là :
A. 16 div 5 = 1	B. 16 mod 5 = 1	C. 16 div 5 = 3	D. 16 mod 5 = 3
Câu 9: Giả sử A được khai báo biến với kiểu dữ liệu số nguyên, trong các phép gán sau đâu là phép gán hợp lệ
A. A:= 4.5;	B. A:= ‘1234’;	C. A:= 57;	D. A:= ‘LamDong’;
Câu 10: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;	B. Var 5hs : real;	C. Const hs : real;	D. Var S = 24;
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
II. TÖÏ LUAÄN (7,5 ñieåm)
Caâu 1: ( 2 ñieåm )
a) Chuyeån bieåu thöùc toaùn hoïc sang bieåu thöùc ñöôïc vieát baèng Pascal : 
 ( a2 + 1 ) - 	..................
b) Chuyển biểu thức được viết bằng Pascal sang biểu thức toán học: 
((a+b+c)*2)-((a-b)*x)/y	..................
Câu 2: Trình bày cú pháp khai báo biến trong chương trình. Cho ví dụ. (2 điểm)
Câu 3 : Viết chương trình đưa thông báo sau ra màn hình, mỗi thông báo trên một dòng: ( 2,5 điểm )
PHONG GD-ĐT QUAN SON TRA
Truong THCS LE DO
Câu 4: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên a và b, với a, b được nhập từ bàn phím (1 điểm)	
Trường THCS Lê Độ	KIỂM TRA 1 TIẾT ( LÝ THUYẾT)
Họ và tên: 	 	Môn: TIN HỌC 8 - Thời gian: 45 phút
Điểm
Lớp: .	Học kỳ I - Tiết 16. Năm học 2014 - 2015
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây ?
	A. Ngôn ngữ tự nhiên của con người	B. Ngôn ngữ máy
	C. Ngôn ngữ lập trình	D. Tất cả các ngôn ngữ trên
Câu 2: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua :
	A. Các thao tác trên bàn phím.	B. Các lệnh.
	C. Các hoạt động.	D. Các thao tác trên chuột.
Câu 3 : Để thoát khỏi pascal ta sử dụng tổ hợp phím :
	A. Crtl + X	 B. Crtl + F9	 C. Alt + F9	 D. Alt + X
Câu 4:Tên nào dưới đây là tên không hợp lệ?
 A. Ct_Dautien B. End C. Lop8a D. Tamgiac
Câu 5: Từ nào dưới đây không phải là từ khoá trong ngôn ngữ lập trình Pascal
 A. Program B.Begin C. Uses D. Writeln
Câu 6 : Trong các tên sau, tên nào viết đúng :
	A. Tamgiác;	 B. Hinh chu nhat;
	C. Hinhthoi;	 D. 111Hinh binh hanh;
Câu 7 : Biểu thức toán học (a2+b)(1+c)3 được biểu diễn trong pascal như thế nào?
	A. (a*a+b)(1+c)(1+c)(1+c)	 B. (a.a+b)(1+c)(1+c)(1+c)
	C. (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)	 D. (a2+b)(1+c)3
Câu 8 : Số 6.5 thuộc kiểu dữ liệu nào ?
	A. Read	B. Integer	C. Real	D. Byte
Câu 9 : Kiểu dữ liệu String có độ dài tối đa bao nhiêu ký tự ?
	A. 128	B. 512	C. 255	D. 1024
Câu 10 : Khi thực hiện phép chia, phép chia lấy phần nguyên, phép chia lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5, ta có các quả như sau :
	A. 14/5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4	B. 14/5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2
	C. 14/5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4	D. 14/5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
II. TÖÏ LUAÄN (7,5 ñieåm)
Caâu 1 : ( 2 ñieåm )
a) Chuyeån bieåu thöùc toaùn hoïc sang bieåu thöùc ñöôïc vieát baèng Pascal : 
 ( a2 - 4 ) - 	..................
b) Chuyển biểu thức được viết bằng Pascal sang biểu thức toán học: 
((a+b)/2)+(a-b)*(x/y)	..................
Câu 2: Trình bày cú pháp khai báo hằng trong chương trình. Cho ví dụ. (2 điểm)
Câu 3 : Viết chương trình đưa thông báo sau ra màn hình, mỗi thông báo trên một dòng: ( 2,5 điểm )
Truong THCS LE DO
Em ten la :
Câu 4: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên x và y, với x, y được nhập từ bàn phím (1 điểm)	
PHÒNG GD-ĐT SƠN TRÀ	KIỂM TRA 1 TIẾT ( LÝ THUYẾT)
 TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ	Môn: TIN HỌC 8 - Thời gian: 45 phút
	 Học kỳ I - Tiết 16. Năm học 2014 - 2015
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp Án
C
D
C
C
B
B
B
C
C
A
II. TÖÏ LUAÄN (7,5 ñieåm)
Caâu 1 : ( 2 ñieåm )
a) Trình bày đúng cách chuyển biểu thức toán học sang biểu thức được viết bằng Pascal : 1đ
 ( a2 - 4 ) - (a*a - 4) – (a + b)/a 
b) Trình bày đúng cách chuyển biểu thức được viết bằng Pascal sang biểu thức toán học: 1đ
((a+b)/2)+(a-b)*(x/y) 
Câu 2: Trình bày đúng cú pháp khai báo biến trong chương trình: 	1 điểm
	 Cho ví dụ minh họa đúng : 	1 điểm
Câu 3 : Viết đúng chương trình: 2,5 điểm 
	Begin	0,25 điểm
	Writeln(‘PHONG GD-ĐT Q.SON TRA’);	1 điểm
	Writeln(‘Truong THCS LE DO’);	1 điểm
	Readln
	End.	0,25 điểm
Câu 4: Viết đúng chương trình: 1 điểm
	Var a,b:integer;	0,25 điểm
	Begin
	Writeln(‘Nhap a: ’); readln(a);	0,25 điểm
	Writeln(‘Nhap b: ’); readln(b);	0,25 điểm
	Writeln(‘Tong a + b = ’,a+b);	0,25 điểm
	Readln
	End.
	Lưu ý: Các cách làm khác tương tự mà đúng thì cũng cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet tin hoc HKI.doc