Đề khảo sát cuối học kì I năm học: 2011 – 2012 môn: Tiếng việt lớp 4

Đánh vần, đọc to, rõ ràng, dược đoạn văn cho 9 – 10 điểm.

 - Đánh vần, đọc to, rõ ràng nhưng đôi chỗ còn sai cho 7 – 8 điểm.

 - Đánh vần, đọc còn ấp úng sai từ 4 – 5 lỗi cho 5 – 6 điểm.

 - Đánh vần, đọc ấp úng sai quá nhiều cho 3 – 4 điểm.

 - Đánh vần chậm không đọc được cho 1 – 2 điểm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát cuối học kì I năm học: 2011 – 2012 môn: Tiếng việt lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học xã Mường Khoa 
đề khảo sát CuốI HK I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Tiếng Việt lớp 4 Bản Nà An
( Dành cho HS khuyết tật )
A, Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
 Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn của một trong các bài tập đọc sau sau:
Cậu bé thông minh ( SGK – TV3 – Trang 4 )
Hai bàn tay của em ( SGK – TV3 – Trang 7 )
B, Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1, Chính tả ( Tập chép) ( 10 điểm)
GV cho HS nhìn chép một doạn văn trong bài “ Kéo co” ( trang 155 SGK Tiếng Việt 4 tập 1.
Đoạn viết từ “ Bé treo nónđánh vần theo ”
Bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống n hay l:
 ắng nghe
 trời ắng
Ngày 1 tháng 9 năm 2011 
Người duyệt
 Người ra đề
 Phí Thị Phượng
Trường: Tiểu học xã Mường Khoa 
Hướng dẫn chấm điểm
Môn: Tiếng Việt lớp 4
A, Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
 - Đánh vần, đọc to, rõ ràng, dược đoạn văn cho 9 – 10 điểm.
 - Đánh vần, đọc to, rõ ràng nhưng đôi chỗ còn sai cho 7 – 8 điểm.
 - Đánh vần, đọc còn ấp úng sai từ 4 – 5 lỗi cho 5 – 6 điểm.
 - Đánh vần, đọc ấp úng sai quá nhiều cho 3 – 4 điểm.
 - Đánh vần chậm không đọc được cho 1 – 2 điểm.
B, Kiểm tra viết 
1, Chính tả ( 10 điểm)
- Nhìn viết đúng bài chính tả, đúng cỡ chữ, đều, sạch sẽ.
- Viết sai 3- 4 lỗi trừ 1 điểm
Ngày 1 tháng 9 năm 2011 
Người duyệt
 Người ra đề
 Phí Thị Phượng
Trường: Tiểu học xã Mường Khoa 
đề khảo sát CuốI HK I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán lớp 4 Bản Nà An
( Dành cho HS khuyết tật )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 5,0 điểm)
432 + 205 
547 - 243 
714 + 52 
482 - 71
Câu 2:Tính (2,0 điểm)
 5 x 3 + 15 = 32 : 4 + 106 =
Câu 3:Tìm X( 2,0 điểm)
 a, X – 322 = 415 b, X + 125 = 352
Ngày 1 tháng 9 năm 2011 
Người duyệt
 Người ra đề
 Phí Thị Phượng
Trường: Tiểu học xã Mường Khoa 
Hướng dẫn chấm điểm
Môn: Toán lớp 4
Câu 1: ( 2,0 điểm)
 Đặt và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Nếu đặt tính đúng hoặc chỉ tính đúng kết quả cho 0,2 điểm.
 432 547 
 + – 
 205 243 
 637 304
 714 482
 + – 
 52 71
 766 411
Câu 2: (2,0 điểm)
 Mỗi biểu thức trình bầy đúng cho 1 điểm.
 5 x 3 + 15 = 15 + 15 ( 0,5 điểm ) 32 : 4 + 106 = 8 + 106 ( 0,5 điểm )
 = 30 ( 0,5 điểm ) = 114 ( 0,5 điểm )
Câu 3: ( 2,0 điểm)
 Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
 a, X – 322 = 415 b, X + 125 = 352
 X = 145 + 322 X = 352 – 125 
 X = 737 X = 227
Ngày 1 tháng 9 năm 2011 
Người duyệt
 Người ra đề
 Phí Thị Phượng

File đính kèm:

  • docDe thi HS khuyet tat.doc