Đáp án kì thi Giải toán trên máy tính cầm tay môn Vật lí lớp 12 vòng Tỉnh - Năm học 2009-2010 - Sở GDĐT Bạc Liêu

(1,5đ)

Bài 4: (5 điểm)

Người quan sát thấy điểm I khi mắt người đó

đón được tia sáng xuất phát từ I (hình vẽ).

sin 4

sin 3

ir

 (1) (1,0đ)

Gọi chiều cao của nước trong chậu là x thì

AC = x2 2 10 (0,5đ)

IC = x2 2  5 (0,5đ)

sini =

2 2

10

10

AB

AC x

(0,5đ)

sinr =

2 2

5

5

IB

IC x

(0,5đ)

Thay các biểu thức của sini và sinr vào (1):

2 2

2 2

2 5 4

10 3

x

x

(1,0đ)

Giải ra được x = 5,9161 cm (1,0đ)

Bài 5: (5 điểm)

Áp dụng định lý động năng:

2 2

0

2 2

mv mv

  qEd ( v0 = 0) (1,0đ)

2

v qEd 30923,5005

m

   (m/s) (1,0đ)

A B

.I

i

r

C

pdf4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án kì thi Giải toán trên máy tính cầm tay môn Vật lí lớp 12 vòng Tỉnh - Năm học 2009-2010 - Sở GDĐT Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY 
 ------ NĂM HỌC 2009-2010 
 * Môn thi: Vật lý lớp 12 THPT 
 * Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Bài 1: (5 điểm) 
 Từ x = A cos(t + ) => v = -  A sin(t + ), a = - 2 A cos(t + ) 
 Theo đề E = 
2
22 Am = 0,1250 J => 2A2 = 0,2500 (1) 
 Ở thời điểm t = 0: 
 v0 = -  A sin  = 0,2500 m/s (2) 
 a0 = - 2 A cos  = - 10, 8253 m/s2 (3) 
 Từ (2) và (3) nhận thấy cos  > 0, sin  < 0 
 Từ (1) và (2) ta có: 2A2 sin2  = (0,2500)2 = 0,2500 sin2  
 => sin2  = 0,2500 
 => sin  = - 0,5 =>  = - 
6
 = -0,5236 (4) (1,5đ) 
 Từ (4), (3) và (1) ta tìm được: A = 
500,12
2500,0 = 0,0200 m = 2 cm (1,5đ) 
 Thay giá trị của A vào (1) ta được:  = 25 rad/s (1,0đ) 
 Từ đó k = m 2 = 625 N/m (1,0đ) 
Bài 2: (5 điểm) 
 Gọi x là độ dịch chuyển của giọt thủy ngân khi ống thẳng đứng 
 Áp dụng Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt 
 Đối với đầu A: 1 0(40,1 ) .40,1p x p  
 Đối với đầu B: 2 0(40,1 ) .40,1p x p  0 0
40,1. 40,1. 4,1
40,1 40,1
p p
x x
  
 
 (2,0đ) 
 2 1 4,1p p  
 40,1.75 40,1.75 4,1
40,1 40,1x x
  
 
 (1,0đ) 
 24,1 6015 6592,841 0x x    (1,0đ) 
 1
2
1,0952( )
1468,1684( )
x cm
x cm

   
 (1,0đ) 
Bài 3: (5 điểm) 
 Giả sử chiều các dòng điện như hình vẽ 
CHÍNH THỨC 
A 
B 
40,1+x 
40,1-x 
(nhận) 
(loại) 
 2 
 Ta có: 
1 1 1 3 3
2 2 2 3 3
1 2 3
AB
CD
I R I R U
I R I R U
I I I


  

  
  
 (1,0đ) 
1 3
2 3
1 2 3
6 50 50 10
12 50 50 7
I I
I I
I I I
  

  
  
 (1,5đ) 
1 3
2 3
1 2 3
50 50 4
50 50 5
0
I I
I I
I I I
 

   
   
 (1,0đ) 
 Giải hệ ta tìm được: 
 I1 = 0,02 A, I2 = 0,04 A, I3 = 0,06 A (1,5đ) 
Bài 4: (5 điểm) 
 Người quan sát thấy điểm I khi mắt người đó 
đón được tia sáng xuất phát từ I (hình vẽ). 
 sin 4
sin 3
i
r
 (1) (1,0đ) 
 Gọi chiều cao của nước trong chậu là x thì 
 AC = 2 210x  (0,5đ) 
 IC = 2 25x  (0,5đ) 
 sini = 
2 2
10
10
AB
AC x


 (0,5đ) 
 sinr = 
2 2
5
5
IB
IC x


 (0,5đ) 
 Thay các biểu thức của sini và sinr vào (1): 
2 2
2 2
2 5 4
310
x
x



 (1,0đ) 
 Giải ra được x = 5,9161 cm (1,0đ) 
Bài 5: (5 điểm) 
 Áp dụng định lý động năng: 
22
0
2 2
mvmv qEd  ( 0v = 0) (1,0đ) 
 2 30923,5005qEdv
m
   (m/s) (1,0đ) 
. . . . 
1 2 
R1 R3 R2 
+ - + - 
A B C D 
A B 
. 
I 
i 
r 
C 
 3 
 66, 4676.10 ( )
F qEa
vmm m t s
v qEt
a

  
  


 (3,0đ) 
Bài 6: (5 điểm) 
 Điều kiện để hình trụ vượt qua được bậc thang 
1
2 2
1
1
. . 0F O H P OH
OH R O H
O H R h
 
 
 
 (1,0đ) 
   2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 1 1.F O H P R O H F P O H P R     
 (1,0đ) 
 1 2 2
PRO H
F P


 (1,0đ) 
2 2 2 2
1PR PR h h R
F P F P
 
      
  
 (1,0đ) 
 1,6367( )h cm (1,0đ) 
Bài 7: (5 điểm) 
 Chọn trục tọa độ như hình vẽ 
 Phương trình quỹ đạo: y = 
2
2
02
gx
v
 (1,0đ) 
 Khi viên sỏi đi tới vị trí của bức tường (x = l) 
thì y = 
2
2
02
gl
v
 (1,0đ) 
Viên sỏi lọt qua cửa sổ nếu: h - a - b < 
2
2
02
gl
v
 < h - b 
 => 02( ) 2( )
g gl v l
h b h a b
 
  
 (2,0đ) 
 => 1,6608 m/s < v0 < 1,7152 m/s (1,0đ) 
Bài 8: (5 điểm) 
 1 0
1
3 2 3.2l lT T
g g
    
 2 0
2
3 32 .2
4 4
l lT T
g g
    (1,0đ) 
1 1 09
gg g q     
2O 
P

F

 H O 
1O 
0v
 
a 
b 
l 
O 
g 
x 
y 
h 
 4 
2 2
16 0
9
gg g q     (1,0đ) 
1 8
9 9
q E gg g
m
    (1,0đ) 
2 16 7
9 9
q E
g g g
m
    (1,0đ) 
2
1
7 0,8750
8
q
q
     (1,0đ) 
Bài 9: (5 điểm) 
 a. Tổng trở: Z = 
5
2 14,1421
0, 2500
U
I
   (1,0 đ) 
 Z = 2 2LR Z => 
2 2
LZ Z R  = 
2 2(14,1421) - 10 = 9,9999  (1,5 đ) 
 ZL = L => L = 
9,9999 0,0318
100
LZ
 
  H (1,5 đ) 
 b. Công suất tiêu thụ: P = RI2 = 10.(0,2500)2 = 0,6250 W (1,0 đ) 
 Ghi chú: Nếu lấy kết quả câu a từ máy tính (không nhập lại) thì ZL = 10  vẫn cho điểm. 
Bài 10: (5 điểm) 
 21 1 1
1 1
. 3L L
C C
U Z L C
U Z
   (1,0đ) 
 22 2 2
2 2
.L L
C C
U Z L C
U Z
  (1,0đ) 
  
 
 
 
2 2
1 1
2 2
2 2 1
2
2 23 1
42 2 .2L
C
f f
U f f
U
 
 
    (1,0đ) 
 2 212L CU U  
 2 2 1 1 60L C L CU U U U V    (1,0đ) 
 2 5,4545( )CU V  (1,0đ) 
---Hết--- 
Chú ý: 
- Học sinh có thể giải nhiều cách khác nhau, đúng đến đâu cho điểm đến đó. 
- Điểm toàn bài không làm tròn. 

File đính kèm:

  • pdfDap_an_Casio_Ly.pdf
Giáo án liên quan