Bộ đề kiểm tra Học kỳ II môn Hóa học 9

Câu 2. (1.5 điểm) Có thể điều chế axit axetic từ khí etilen được không ? Nếu được viết các phương trình hoá học.

Câu 3. (1.5 điểm) Cho các chất : Mg, K, O2, CH3COOH, CaO. Rượu etylic phản ứng được với chất nào, viết phương trình hoá học.

Câu 4: (2 điểm) Nêu cách phân biệt các dung dịch sau : glucozơ, saccarozơ, axit axetic. Viết phương trình hoá học(nếu cú)

 

doc3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1890 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Học kỳ II môn Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HKII ngày... thỏng 5 năm 2009
 Mụn Húa Học 9 TG: 45 phỳt(khụng kể thời gian phỏt đề)
 ĐỀ SỐ 01
Câu 1 .(2 điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá hoá học theo sơ đồ sau:
(2))
(3)
( C6H10O5 )n C6H12O6 C2H4 ( CH2–CH2 )n 
 CH3COOHC2H5OH CH3COOC2H5 
Câu 2. (1.5 điểm) Có thể điều chế axit axetic từ khí etilen được không ? Nếu được viết các phương trình hoá học.
Câu 3. (1.5 điểm) Cho các chất : Mg, K, O2, CH3COOH, CaO. Rượu etylic phản ứng được với chất nào, viết phương trình hoá học.
Câu 4: (2 điểm) Nêu cách phân biệt các dung dịch sau : glucozơ, saccarozơ, axit axetic. Viết phương trình hoá học(nếu cú)
Câu 5. (3 điểm) Để trung hoà 60 gam dung dịch axit axetic 10% cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
Cho Na = 23 ; H = 1 ; O = 16 ; C = 12.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HKII ngày... thỏng 5 năm 2009
 Mụn Húa Học 9 TG: 45 phỳt(khụng kể thời gian phỏt đề)
 ĐỀ SỐ 01
Câu 1 .(2 điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá hoá học theo sơ đồ sau:
(2))
(3)
( C6H10O5 )n C6H12O6 C2H4 ( CH2–CH2 )n 
 CH3COOHC2H5OH CH3COOC2H5 
Câu 2. (1.5 điểm) Có thể điều chế axit axetic từ khí etilen được không ? Nếu được viết các phương trình hoá học.
Câu 3. (1.5 điểm) Cho các chất : Mg, K, O2, CH3COOH, CaO. Rượu etylic phản ứng được với chất nào, viết phương trình hoá học.
Câu 4: (2 điểm) Nêu cách phân biệt các dung dịch sau : glucozơ, saccarozơ, axit axetic. Viết phương trình hoá học(nếu cú)
Câu 5. (3 điểm) Để trung hoà 60 gam dung dịch axit axetic 10% cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
Cho Na = 23 ; H = 1 ; O = 16 ; C = 12.
ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HKII ngày... thỏng 5 năm 2009
 Mụn Húa Học 9 TG: 45 phỳt(khụng kể thời gian phỏt đề)
Câu 1:(2 điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá hoá học theo sơ đồ sau:
Etilen Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat
	 (5)	
 P.E Natri etylat	
Câu 2:(1.5 điểm Viết cụng thức cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của rượu etylic. 
Viết phương trình hoá học(nếu cú)
Câu 3:(1.5 điểm) Cho các chất C2H5OH, H2O, Na, Fe, NaOH. Axit axetic phản ứng được với chất nào. Viết phương trình hoá học của phản ứng(nếu cú).
Câu 4:(2 điểm) Nêu cách phân biệt các khớ sau: Metan, Etylen, Cacbonic. Viết phương trình hoá học(nếu cú)
Câu 5:(3 điểm) Cho dung dịch axit axetic (CH3COOH) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. 
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính số gam axit axetic đã tham gia phản ứng.
c) Tính số gam muối CH3COONa tạo thành.
Cho Na = 23 ; H = 1 ; O = 16 ; C = 12.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HKII ngày... thỏng 5 năm 2009
 Mụn Húa Học 9 TG: 45 phỳt(khụng kể thời gian phỏt đề)
Câu 1:(2 điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá hoá học theo sơ đồ sau:
Etilen Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat
	 (5)	
 P.E Natri etylat	
Câu 2:(1.5 điểm Viết cụng thức cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của rượu etylic. 
Viết phương trình hoá học(nếu cú)
Câu 3:(1.5 điểm) Cho các chất C2H5OH, H2O, Na, Fe, NaOH. Axit axetic phản ứng được với chất nào. Viết phương trình hoá học của phản ứng(nếu cú).
Câu 4:(2 điểm) Nêu cách phân biệt các khớ sau: Metan, Etylen, Cacbonic. Viết phương trình hoá học(nếu cú)
Câu 5:(3 điểm) Cho dung dịch axit axetic (CH3COOH) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. 
a) Viết PTHH của phản ứng.Tính số gam axit axetic đã tham gia phản ứng.
c) Tính số gam muối CH3COONa tạo thành.
Cho Na = 23 ; H = 1 ; O = 16 ; C = 12.
ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA HKII ngày… thỏng 5 năm 2009
 Mụn Húa Học 9 TG: 45 phỳt(khụng kể thời gian phỏt đề)
Caõu 1: (1.5 ủieồm)Nêu hiện tượng, viết PTHH cho các thí nghiệm sau: 
a) Cho 1 mẩu đá vôi vào giấm ăn.
b) Cho 1 mẩu Na vào rượu 40o.
c) Sục khí etilen qua dung dịch brom.
 Caõu 2: (2 ủieồm) Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng theo sụ ủoà chuyeồn hoựa sau:
 Eõtylen (1) Rửụùu eõtylic (2) Axit axeõtic (3) Eõtyl axeõtic (4)	 Natri axeõtat
Caõu 3:(1.5ủieồm) Trỡnh baứy phửụng phaựp hoựa hoùc nhận biết 3 chất sau: (C17H35COO)3C3H5 , CH3COOH, C2H5OH. Viết phương trỡnh húa học (nếu cú).
Caõu 4: (1 ủieồm) Viết cụng thức cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của axit axetic. 
 Caõu 5: (3 ủieồm) ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 30 ml rửụùu eõtylic chửa roừ ủoọ rửụùu, cho toaứn boọ saỷn phaồm chaựy ủi vaứo dung dũch Ca(OH)2 ủửụùc 100g keỏt tuỷa.
 a.Tớnh theồ tớch khoõng khớ (chửựa 20% theồ tớch oxi) ủeồ ủoỏt chaựy lửụùng rửụùu ủoự.
 b.Xaực ủũnh ủoọ rửụùu (D rửụùu = 0,8g/ml).
(Cho Ca = 40, C = 12, O = 16).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA HKII ngày… thỏng 5 năm 2009
 Mụn Húa Học 9 TG: 45 phỳt(khụng kể thời gian phỏt đề)
Caõu 1: (1.5 ủieồm)Nêu hiện tượng, viết PTHH cho các thí nghiệm sau: 
a) Cho 1 mẩu đá vôi vào giấm ăn.
b) Cho 1 mẩu Na vào rượu 40o.
c) Sục khí etilen qua dung dịch brom.
 Caõu 2: (2 ủieồm) Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng theo sụ ủoà chuyeồn hoựa sau:
 Eõtylen (1) Rửụùu eõtylic (2) Axit axeõtic (3) Eõtyl axeõtic (4)	 Natri axeõtat
Caõu 3:(1.5ủieồm) Trỡnh baứy phửụng phaựp hoựa hoùc nhận biết 3 chất sau: (C17H35COO)3C3H5 , CH3COOH, C2H5OH. Viết phương trỡnh húa học (nếu cú).
Caõu 4: (1 ủieồm) Viết cụng thức cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của axit axetic. 
 Caõu 5: (3 ủieồm) ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 30 ml rửụùu eõtylic chửa roừ ủoọ rửụùu, cho toaứn boọ saỷn phaồm chaựy ủi vaứo dung dũch Ca(OH)2 ủửụùc 100g keỏt tuỷa.
 a.Tớnh theồ tớch khoõng khớ (chửựa 20% theồ tớch oxi) ủeồ ủoỏt chaựy lửụùng rửụùu ủoự.
 b.Xaực ủũnh ủoọ rửụùu (D rửụùu = 0,8g/ml).
(Cho Ca = 40, C = 12, O = 16).

File đính kèm:

  • docBO DE KIEM TRA HKIITK.doc