Bộ đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thành phố Thái Bình

Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất

1. Tìm điều kiện của m để biểu thức x x m 2   2 có giá trị nhỏ nhất bằng 2.

A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4

2. Cho x, y thỏa mãn 3x + y = 4. Tính 1999 9 6    x xy y 2 2 .

A. 1997 B. 2000 C. 1992 D. 1983

3. Đa thức x – 2 là một nhân tử của

A. 2x – 6 B. x x 2   6 5 C. x3 8 D. x3 1

4. Cho các chữ cái in hoa N, K, H, M, P, E. Có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng ?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

5. Hình chữ nhật ABCD có tâm đối xứng O, E là trung điểm của OB. Tính diện tích S của tứ giác

AECD biết rằng diện tích tam giác ABE bằng 10cm2.

A. S = 50cm2 B. S = 60cm2 C. 80cm2 D. 75cm2

Bài 2 (3,0 điểm).

1. Phân tích đa thức thành nhân tử

a) x x 4 2   10 9.

b) x y x y 2 2     2 4 3.

2. Tìm m để biểu thức P x x x x m     (4 2 ) : 6 3 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 1998.

3. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến

Q x x x x        5( 4) 4( 5) 9(4 )( 4) 2 2 .

pdf10 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thành phố Thái Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 2cm B. 4cm C. 2,5cm D. 3,5cm 
5. Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. AMCN là hình gì ? 
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 2 29 6 9x y x   . 
b) 3 22 12 10x x x  . 
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( 3)(4 5) 2019Q x x    . 
3. Tính giá trị biểu thức 4z – 2y + 1999 biết rằng y, z thỏa mãn điều kiện 
3 2 39 27 8 27y y y z    . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 2 54 4 8( 2)x x x    . 
2. Tìm m sao cho đa thức x – 2 là ước của đa thức 3 24 5x x x m   . 
3. Cho a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức 
3 3 2 24( ) 6( )T a b a b    . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Hình bình hành ABCD có BC = 2AB và  60BAC   . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. 
1. Tứ giác ECDF là hình gì ? 
2. Tứ giác ABED là hình gì ? 
3. Tính số đo của góc AED . 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
2 2
2 2
a b
A
a b

 biết rằng a, b là hai số dương thỏa mãn a + b + 1 = 8ab. 
2. Chứng minh tam giác ABC vuông khi độ dài các cạnh a, b, c của nó thỏa mãn 
2(5 3 4 )(5 3 4 ) (3 5 )a b c a b c a b      . 
______________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ________________________ ____________ ____________ _ 
 [3] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Tìm điều kiện của m để biểu thức 2 2x x m  có giá trị nhỏ nhất bằng 2. 
A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 
2. Cho x, y thỏa mãn 3x + y = 4. Tính 2 21999 9 6x xy y   . 
A. 1997 B. 2000 C. 1992 D. 1983 
3. Đa thức x – 2 là một nhân tử của 
A. 2x – 6 B. 2 6 5x x  C. 3 8x  D. 3 1x  
4. Cho các chữ cái in hoa N, K, H, M, P, E. Có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng ? 
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 
5. Hình chữ nhật ABCD có tâm đối xứng O, E là trung điểm của OB. Tính diện tích S của tứ giác 
AECD biết rằng diện tích tam giác ABE bằng 10cm2. 
A. S = 50cm2 B. S = 60cm2 C. 80cm2 D. 75cm2 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 
4 210 9x x  . 
b) 
2 2 2 4 3x y x y    . 
2. Tìm m để biểu thức 
3 2(4 2 ) : 6P x x x x m    có giá trị nhỏ nhất bằng 1998. 
3. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến 
2 25( 4) 4( 5) 9(4 )( 4)Q x x x x       . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 
a) 
3 2 23 3 1 2019( 1)x x x x     . 
b) 
24 24 20 0x x   . 
2. Tìm m để đa thức 
3 23 4x x x m   chia cho đa thức x – 3 được số dư bằng 3. 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho tam giác đều ABC, K là điểm thuộc cạnh AB sao cho KA = 2KB. Lấy điểm O bất kỳ nằm giữa K và 
C. Các điểm M, N, P, Q theo thứ tự lần lượt là trung điểm của OA, OB, BC, AC. 
1. Chứng minh MNPQ là hình hình hành. 
2. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa điểm C vẽ tam giác đều OBE. Trên nửa mặt phẳng bờ 
OC không chứa điểm B vẽ tam giác đều OCF. Chứng minh AEOF là hình bình hành. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
4 24 14 4 2 2019P x x x    . 
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức 
( )( 2 ) 7 10 3 0x y x y x y      . 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ _ 
 [4] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Tìm m để đa thức 2 ( 1) 2x m x   có một nhân tử là x – 1. 
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3 
2. Tìm k để 3 23 ( 3) 1x x k x    là lập phương đúng của một nhị thức. 
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 1 D. k = 0 
3. Cho hình bình hành ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. AF và CE cắt BD theo 
thứ tự tại G và H. Tính độ dài đoạn BD nếu GH + HB = 6cm. 
A. 10cm B. 12cm C. 8cm D. 9cm 
4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 22 4 1999x x y y    là 
A. 1992 B. 1994 C. 1996 D. 1993 
5. Cho tam giác ABC nhọn với trực tâm H, điểm K đối xứng với H qua đường thẳng BC. Tính số đo 
góc BKC nếu  60BAC   . 
A. 120 B. 130 C. 140 D. 150 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
 a) 2 22 2019 2019x xy y x y    . 
 b) 
3 3 3 ( ) 1a b ab a b    . 
2. Chứng minh biểu thức 
24 2 1999x x  luôn nhận giá trị dương (theo hai cách khác nhau). 
3. Thực hiện phép chia 
3(8 1000) : ( 5)x x  . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Cho x, y, z thỏa mãn 
3 2 2 3 39 27 27x x y xy z y    . Tính x – 3y – z + 2019. 
2. Tìm x biết 
a) 
3 2 23 2 9( 3 2)x x x x x     . 
b) 
3 24 2 7x x x   . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H 
xuống MN và MP. 
1. Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật. 
2. Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông. 
3. Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE = 2EA. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tồn tại hay không các số nguyên a, b, c, d thỏa mãn 
5 5 5 5
29 ,
299 1.
a b c d
a b c d
  

   
2. Dựng tứ giác ABCD biết rằng   2 , 3 , 80 , 120 , 100AB cm AD cm A B D       . 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ______ ______ _ 
 [5] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Tìm a – b biết rằng 6 3
28 7 1
( ) : ( )
5 5 2
b a a b   
A. a – b = 0,5 B. a – b = 1 C. a – b = 2 D. a – b = 2,5 
2. Tính tổng các giá trị thỏa mãn 2( 2) 10x x   . 
A. – 4 B. – 5 C. 3 D. 1,6 
3. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. 
C. Hình thoi có hai đường chéo tạo với nhau một góc 45 . 
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. 
4. Hai đa thức 3 23 10 14x x x   và 3 2x x  có chung nhân tử là 
A. 2x – 1 B. x – 1 C. x – 2 D. x – 3 
5. Hình thang ABCD có AB || CD,    20 , 2A D B C   . Tính góc B . 
 A. 130 độ B. 120 độ C. 110 độ D. 70 độ 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 2 25 20 20 3 6x xy y x y    . 
b)  
22 2 12x   . 
2. Chứng minh biểu thức 22 3 5x x  luôn nhận giá trị dương với mọi x. 
3. Cho 3 4 0x y   . Tính 3 2 2 2 2 39 9 27 27 6x x x y y xy y xy      . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết 
a) 3 2 24( 1) 2( 2) 1999 ( 2)(4 14)x x x x       . 
b) 25( 10 25) 2( 5) 0x x x     . 
2. Tìm a và b để đa thức 3 23 ( 2) 2x x a x b     chia hết cho đa thức x – 1. 
Bài 4 (3,5 điểm). 
1. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc tia đối của tia đối của tia BA sao cho BD = BA, điểm M là trung 
điểm của BC. Gọi K là giao điểm của DM và AC. Chứng minh AK = 2KC. 
2. Dựng hình chữ nhật ABCD biết rằng BD = 10cm, khoảng cách từ A đến BD bằng 4cm. 
3. Hình thoi ABCD có đường cao bằng a, cạnh bằng 2a. Tính các góc của hình thoi biết  A B . 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
a b c
M
p b p c p a
  
  
. 
2. Tìm x biết 
6 3 3 6(3 1) (5 2) ( 1)x x x x      . 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
 [6] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên n để 6 46 3n nx y x y 
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 
2. Kết quả rút gọn biểu thức 2(2 1) 1x x   có một nhân tử là 
A. 4x + 5 B. 2x + 1 C. x + 2 D. 4x + 1 
3. Cho x + 2y = 3. Tính 2 23 12 12 5 10 2019x xy y x y     . 
A. 2061 B. 2010 C. 2019 D. 2017 
4. Hình thang cân ABCD có BC = 25cm, các cạnh đáy AB = 10cm, CD = 24cm. Diện tích hình thang 
ABCD là 
A. 391cm2 B. 408cm2 C. 360cm2 D. 340cm2 
5. Tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Tính chu vi của tam giác ABC 
biết MN = 5cm, MP = 4cm, NP = 3cm. 
A. 24cm B. 18cm C. 20cm D. 16cm 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 2 2 2 23 6 3x y x z xyz y z    
b) 2 5 6x xy x y    . 
2. Biểu thức 24 8 2P x x a b     có giá trị nhỏ nhất bằng 2. Tính 3 3 3 ( ) 2019a b ab a b    . 
3. Thực hiện phép chia 3 2 2 2( 3 3 1)(2 4 2) : ( 1)( 1)x x x y y x y       . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết 
a) 3 2(4 2 1999 ) : 2005x x x x   . 
b) 2 22( 1) 3( 2) 5( 2)( 1) 4x x x x       . 
2. Tìm m để đa thức 3 23 3x x x m    có một nhân tử là x – 1. 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho hình bình hành ABCD, H và K lần lượt là hình chiếu của A và C trên đường chéo BD. 
1. Chứng minh DH = BK và AH = CK. 
2. Chứng minh AHCK là hình bình hành và AC đi qua trung điểm của HK. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 
2 2 2
6
12
x y z
x y z
  

  
Chứng minh 
4 4 4 3 3 39( )x y z x y z     . 
2. Cho 
3 3 3 3( ) 4( ) 12P a b c a b c abc       . Hỏi ba số a, b, c có thể là độ dài ba cạnh của 
một tam giác hay không nếu P < 0 ? 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ______ ______ ______ ______ _ 
 [7] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Một nhân tử của đa thức 2 2 29 ( 3 )x y x y   là 
A. x – 3y B. x + 3y C. x – y D. x + 2y 
2. Giá trị nhỏ nhất của 
23 6 10
7
x x 
bằng 
A. 7 B. 1 C. 2 D. 2,5 
3. Cho hình thang ABCD có AB || CD, E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng 
EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. Tính IK nếu AB = 6cm, CD = 10cm. 
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 3,5cm 
4. Hình thang cân là hình thang có 
A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau. 
C. Hai cạnh đối bằng nhau. D. Hai cạnh bên bằng nhau. 
5. Tổng số trục đối xứng của hình vuông và hình thoi là 
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) 23 4 1x x xy y    
b) 2 24 4 8x xy y  . 
2. Cho a – 2b = 3. Tính K = 3 38 6 ( 2 ) 4 8 10a b ab a b a b      . 
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 24 4 2 4 10M x xy y x y      . 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 
a) 3 3 3 2( 1) ( 2) 2 2(2 1) 9x x x x       . 
b) 3 3 2(3 24) : ( 2) (2 54) : ( 3 9) 6x x x x x       . 
2. Tìm a, b để đa thức 4 3 23 6x x ax x b    chia hết cho đa thức 2 3 2x x  . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là 
trung điểm của các đoạn AH và DH. 
a) Chứng minh MN // AD. 
b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành. 
c) Chứng minh tam giác ANI vuông tại N. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Tìm x biết x(x + 2)(x + 4)(x + 6) = 9. 
2. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
2 2
1 2019
K
x y xy
 

. 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ _ 
 [8] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
1. Cho đa thức A (x) thỏa mãn 2( ).( 1) 3 2A x x x x    . Tính A (2). 
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4 
2. Giá trị lớn nhất của biểu thức (2 ) 10Q x x   là 
A. 11 B. 9 C. 8 D. 12 
3. Biết rằng 2 2 22( 3) (2 3)x x ax bx c      . Tính a + 2b + 3c. 
A. 73 B. 17 C. 24 D. 10 
4. Tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Các điểm M, N, K theo thứ tự là trung điểm các 
cạnh AB, AC, BC. Tính 2MK + 3HN nếu AB = 6cm, BC = 10cm. 
A. 20cm B. 18cm C. 16cm D. 24cm 
5. Hình thang cân ABCD có  60C   . Tính  2A C . 
A. 170 độ B. 180 độ C. 160 độ D. 90 độ 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a) 4 29 2 1a a  . b) 4 2 3 2 16x x y xy y    . 
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 24 8 9P x x   . 
3. Cho a + b + c = 0. Chứng minh biểu thức 3 3 3 3a b c abc   không phụ thuộc vào biến. 
Bài 3 (2,0 điểm). 
1. Tìm x biết rằng 
a) 2 22(2 1) ( 3) ( 1)(7 2)x x x x      . b) 3( 1) 4 4x x   . 
2. Chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến 
2 2 4 2 8 4( 1)( 1)( 1)P x x x x x x x x         . 
Bài 4 (3,5 điểm). 
Cho hình bình hành ABCD có  60BAD   và AD = 2AB, M và N lần lượt là trung điểm của BC, AD. 
1. Chứng minh MCDN là hình thoi. 
2. Chứng minh ABMD là hình thang cân và AM = BD. 
3. DM kéo dài cắt AB kéo dài tại K, chứng minh ba đường thẳng AM, BD, KN đồng quy. 
4. Gọi Q là một điểm bất kỳ trên đường thẳng BC, tìm vị trí của điểm Q trên đường thẳng BC sao 
cho AQ + NQ đạt giá trị nhỏ nhất. 
Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 
1. Phân tích đa thức 
10 5 1x x  thành nhân tử. 
2. Tìm tất cả các bộ số (x;y) thỏa mãn đồng thời 
2 2 35 4 3 3( )x y xy y x y    và 2 2 2( ) 2 ( )xy x y x y    . 
_____________________________________ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH 
________ ____________ ____________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
 [9] 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
MÔN THI: TOÁN 8 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _________________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___ ______________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _ 
Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 
 1. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 2 5 6 0x x   ? 
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 
2. Biết m, n là các số nguyên sao cho 6 48 m n n mx y x y  . Tìm giá trị lớn nhất của 2(m – n) + 3. 
A. 15 B. 18 C. 10 D. 12 
3. Tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Các điểm M, N lần lượt đối 
xứng với H qua hai cạnh AB, AC. Tính độ dài đoạn MN. 
A. MN = 5cm B. MN = 4,8cm C. MN = 6,2cm D. MN = 5cm 
4. Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Tứ giác có 3 góc tù, 1 góc nhọn. 
B. Tứ giác có 3 góc vuông, 1 góc nhọn. 
C. Tứ giác có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn. 
D. Tứ giác có 3 góc nhọn, 1 góc tù. 
Bài 2 (3,0 điểm). 
1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
 a) 2 2( 1) 1x x   b) 3 3 2x y xy y  
2. Biểu thức 2 2 1P x x m n      đạt giá trị l

File đính kèm:

  • pdftoan 8_12683830.pdf
Giáo án liên quan