Biên soạn câu hỏi/ bài tập theo định hướng năng lực gắn với thực tiễn - Tin học lớp 7

BÀI 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

Bước 1: Lựa chọn chủ đề, nội dung dạy học

Chủ đề: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới của chủ đề

a. Chuẩn kiến thức kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành.

* Kiến thức:

- HS hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu, biết các bước sắp xếp và lọc dữ liệu.

 * Kĩ năng:

- HS thao tác được sắp xếp và lọc dữ liệu

 * Thái độ:

- Học sinh nhận thức được tầm quan trọng của việc sắp xếp và lọc dữ liệu

- Có thái độ học tập đúng đắn, rèn luyện tính tư duy khoa học, say mê khám phá các tính năng của phần mềm.

 

doc13 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biên soạn câu hỏi/ bài tập theo định hướng năng lực gắn với thực tiễn - Tin học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2: BIÊN SOẠN CÂU HỎI/BÀI TẬP THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC GẮN VỚI THỰC TIỄN
Lớp 7
df &ec
BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 
Bước 1: Lựa chọn chủ đề, nội dung dạy học
Chủ đề: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH 
Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới của chủ đề
a. Chuẩn kiến thức kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành.
* Kiến thức:
- HS biết được các bước thực hiện đinh dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
- Biết căn lề trong ô tính, tăng, giảm chữ số phần thập phân và kẻ đường biên
 * Kĩ năng: 
- HS thao tác được định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề trong ô tính, kẻ đường biên và tăng, giảm chữ số phần thập phân.
 * Thái độ: 
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập. Phát huy tính tự học, tìm tòi sáng tạo 
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống
* Năng lực: Biết cách định dạng trang tính như: thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Căn lề trong ô tính, tăng, giảm chữ số phần thập phân sao cho trang tính có bố cục đẹp và cách trình bày khoa học.
Bước 3: Bảng mô tả mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Nội dung
Loại câu hỏi/BT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được chức năng của các nút lệnh Font, Font Size, Bold, Italic, Underline và lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính.
Câu hỏi
ND1.DT.NB.1
ND1.DT.NB.2
HS chỉ ra được một số khả năng định dạng dữ liệu trên trang tính.
Câu hỏi
ND1.DT.TH.1
Bài tập định lượng
HS nêu được các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ và màu chữ.
Câu hỏi
ND1.DL.TH.1
ND1.DL.TH.2
ND1.DL.TH.3
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính định dạng phông chữ, cỡ chữ và màu chữ
Câu hỏi
ND1.TH.VDT.1
2. Định dạng màu chữ.
Câu hỏi/BT định tính
Bài tập định lượng
HS nêu được các bước định dạng màu chữ.
Câu hỏi
ND2.DT.NB.1
HS dự đoán được nội dung có trong ô tính
Câu hỏi
ND2.DL.VDC.1
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính định dạng màu chữ.
Câu hỏi
ND2.TH.VDT.1
3. Căn lề trong ô tính.
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được chức năng của nút lệnh Left, Right, Center, Merge and Center
Câu hỏi
ND3.DT.NB.1
Bài tập định lượng
Nêu được các bước định dạng căn lề trong ô tính.
Câu hỏi
ND3.DL.TH.1
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính căn lề trong ô tính.
Câu hỏi
ND3.TH.VDT.1
4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được chức năng của nút lệnh Increase Decimal, Decrease Decimal
Câu hỏi
ND4.DT.NB.1
Bài tập định lượng
Nêu được các bước tăng hoặc giảm số chữ số thập phân.
Câu hỏi
ND4.DL.TH.1
HS dự đoán được nội dung có trong ô tính
Câu hỏi
ND4.DL.VDC.1
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính tăng hoặc giảm số chữ số thập phân.
Câu hỏi
ND4.TH.VDT.1
5. Tô màu nề và kẻ đường biên.
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được chức năng của nút lệnh Fill Color
Câu hỏi
ND5.DT.NB.1
Bài tập định lượng
Nêu được các bước tô màu nền, kẻ đường biên
Câu hỏi
ND5.DL.TH.1
ND5.DL.TH.2
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính tô màu nền, kẻ đường biên
Câu hỏi
ND5.TH.VDT.1
Bước 4: Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
ND1.DT.NB.1: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau:
a) Font 	b) Font Size	c)(Bold)	d) (Italic) e) (Underline)
ND1.DT.NB.2: Cho biết lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính?
ND1.DT.TH.1: Hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu trên trang tính?
ND1.DL.TH.1: Nêu các bước định dạng phông chữ?
ND1.DL.TH.2: Nêu các bước định dạng cỡ chữ?
ND1.DL.TH.3: Nêu các bước định dạng kiểu chữ?
ND1.TH.VDT.1: Cho bảng dữ liệu sau hãy định dạng.
	a) Định dạng phông chữ Tahoma cho “BẢNG ĐIỂM LỚP EM”, cột “HỌ TÊN” phông chữ Verdana (sử dụng bảng mã Unicode)
	b) Định dạng “BẢNG ĐIỂM LỚP EM” cỡ chữ 20, dữ liệu còn lại cỡ chữ 18
	c) Định dạng cột số thứ tự kiểu chữ nghiêng, cột họ tên chữ đậm, “BẢNG ĐIỂM LỚP EM”, kiểu chữ gạch chân. 
ND2.DT.NB.1: Nêu các bước định dạng định dạng màu chữ.
ND2.TH.VDT.1: Cho bảng dữ liệu sau hãy định dạng mỗi cột một màu chữ sao cho nội dung được hiện rõ trên màu mền.
ND2.DL.VDC.1: Giả sử ô A1 có nền màu vàng chữ màu đỏ, ô A3 có nền trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
ND3.DT.NB.1: Cho biết chứ năng của các nút lệnh sau?
 a) (Left)	 b) (Center)	c) (Right)	d) (Merge and center)
ND3.DL.TH.1: Cho bảng dữ liệu sau hãy định dạng. 
- Căn giữa: cột số thứ tự và cột họ tên.
- “BẢNG ĐIỂM LỚP EM” được căn giữa các cột của bảng dữ liệu.
ND4.DT.NB.1: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau? 
a) (Increase Decimal)	b) (Decrease Decimal)
ND4.DL.TH.1: Nêu các bước tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số?
ND4.DL.VDT.1: Giả sử ô A1 có nền màu vàng chữ màu đỏ, ô A3 có nền trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
ND4.DL.VDT.2: Ô A1 của trang tính có số 1,52, ô B1 có số 2,61. Ooc được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó?
ND4.TH.VDT.1: Cho bảng dữ liệu sau hãy định dạng điểm trung bình lấy một số chữ số thập phân
ND5.DT.NB.1: Cho biết chức năng của nút lệnh Fill color?
ND5.DL.TH.1: Nêu các bước tô màu nền?
ND5.DL.TH.2: Nêu các bước kẻ đường biên?
ND5.TH.VDT.1: Cho bảng dữ liệu sau
a) Hãy tô màu nền sao cho nội dung hiện rõ trên màu nền.
b) Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu.
fd&ce
BÀI 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH 
Bước 1: Lựa chọn chủ đề, nội dung dạy học
Chủ đề: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH 
Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới của chủ đề
a. Chuẩn kiến thức kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành.
* Kiến thức:
- HS hiểu được mục đích của việc xem trang trước khi in
 * Kĩ năng: 
- HS biết cách xem trước khi in, biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng trang giấy in. Biết cách in trang tính.
 * Thái độ: 
- Học sinh nhận thức được tầm quan trọng của việc xem trước khi in.
- Có thái độ học tập đúng đắn, rèn luyện tính cẩn thận và tư duy khoa học 
* Năng lực: HS biết cách sử dụng lệnh trong bảng chọn để xem ngắt trang, biết lợi ích của việc kết hợp giữa điều chỉnh độ cao hàng, độ rộng cột với chế độ điều chỉnh ngắt trang.
- HS biết cách đặt lề trang giấy, hướng giấy in, biết chỉnh sửa trang in sao cho có bố cục đẹp, cách trình bày khoa học.
Bước 3: Bảng mô tả mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Nội dung
Loại câu hỏi/BT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Xem trước khi in
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được
Lợi ích của việc xem trước khi in
Câu hỏi
ND1.DT.NB.1
Bài tập định lượng
HS chỉ ra được cách xem trước khi in và chức năng của các nút lệnh trong cửa số xem trước khi in
Câu hỏi
ND1.DL.TH.1
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính xem trước khi in.
Câu hỏi
ND1.TH.VDT.1
2. Điều chỉnh ngắt trang.
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được cách điều chỉnh ngắt trang. 
Câu hỏi
ND2.DT.NB.1
Bài tập định lượng
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính điều chỉnh ngắt trang.
Câu hỏi
ND2.TH.VDT.1
3. Đặt lề và hướng giấy in.
Câu hỏi/BT định tính
Bài tập định lượng
HS chỉ ra được các bước đặt lề và hướng trang giấy
Câu hỏi
ND3.DL.TH.1
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính đặt lề và hướng giấy in
Câu hỏi
ND3.TH.VDT.1
4. in trang tính.
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được các cách in trang tính
Câu hỏi
ND4.DT.NB.1
Bài tập định lượng
Bài tập thực hành
Bước 4: Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
ND1.DT.NB.1: Cho biết lợi ích của việc xem trước khi in?
ND1.DL.TH.1: Nêu cách xem trước khi in và cho biết chức năng của các lệnh trong cửa sổ xem trước khi in?
a) Next	b) Previous..	c) Zoom	 d) Print 
e) Setup .	f) Margins .	g) Page Breack preview  h) Close  
ND1.TH.VDT.1: Mở tệp Excel theo đường dẫn sau D:\LOP 7\BAI TH6.xls và thực hiện thao tác trên máy tính xem trước khi in, nắm kĩ chức năng của các lệnh trong cửa sổ xem trước khi in?	
ND2.DT.NB.1: Làm thế nào để có thể điều chỉnh các trang in cho lí?
ND2.TH.VDT.1: Mở tệp Excel theo đường dẫn sau D:\LOP 7\BAI TH6.xls và thực hiện thao tác trên máy tính điều chỉnh ngắt trang sao cho trang in có bố cục đẹp, cách trình bày rõ ràng, khoa học?
ND3.DL.TH.1: Nêu cách đặt lề và hướng giấy in
ND3.TH.VDT.1: Mở tệp Excel theo đường dẫn sau D:\LOP 7\BAI TH6.xls và thực hiện thao tác trên máy tính.
a) Đặt lề trang giấy như sau:
- Top: 2cm; Bottom: 2cm; Left: 1.8cm; Right: 1.5cm; Header: 0.5cm; Footer: 0.5cm
b) Chọn hướng giấy in nằm ngang.
c) Đắt tiêu đề cho đầu và cuối trang.
	- Đầu trang: Trường THCS Đặng Dung
	- Cuối trang: Học sinh thực hiện: Họ tên em
d) Tạo tiêu đề của bảng dữ liệu cho các trang in.
ND4.DT.NB.1: Nêu cách in trang tính?
fd&ce
BÀI 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU 
Bước 1: Lựa chọn chủ đề, nội dung dạy học
Chủ đề: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU 
Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới của chủ đề
a. Chuẩn kiến thức kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành.
* Kiến thức:
- HS hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu, biết các bước sắp xếp và lọc dữ liệu.
 * Kĩ năng: 
- HS thao tác được sắp xếp và lọc dữ liệu
 * Thái độ: 
- Học sinh nhận thức được tầm quan trọng của việc sắp xếp và lọc dữ liệu
- Có thái độ học tập đúng đắn, rèn luyện tính tư duy khoa học, say mê khám phá các tính năng của phần mềm.
* Năng lực: - HS biết cách sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để sắp xếp.
	- Biết cách sử dụng lệnh lọc tự động (AutoFilter) để lọc ra những hàng thỏa mãn yêu cầu người sử dụng.
Bước 3: Bảng mô tả mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Nội dung
Loại câu hỏi/BT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Sắp xếp dữ liệu
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được sắp xếp dữ liệu là thế nào. Trước khi sắp xếp cần lưu ý điều gì.
Câu hỏi
ND1.DT.NB.1
ND1.DT.NB.2
Bài tập định lượng
HS chỉ ra được cách sắp xếp dữ liệu tăng hoặc giảm dần. 
Câu hỏi
ND1.DL.TH.1
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính sắp xếp dữ liệu tăng hoặc giảm dần.
Câu hỏi
ND1.TH.VDT.1
2. Lọc dữ liệu
Câu hỏi/BT định tính
HS nêu được lọc dữ liệu là gì? 
Câu hỏi
ND2.DT.NB.1
Bài tập định lượng
HS chỉ ra được các bước lọc dữ liệu. 
Câu hỏi
ND2.DT.NB.1
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính lọc ra các hàng thỏa mãn điều kiện.
Câu hỏi
ND2.TH.VDT.1
3. Lọc ra các hàng có giá trin lớn nhất hay nhỏ nhất.
Câu hỏi/BT định tính
Bài tập định lượng
HS chỉ ra được các bước lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất.
Câu hỏi
ND3.DL.TH.1
Bài tập thực hành
HS thực hiện được trên máy tính lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất
Câu hỏi
ND3.TH.VDT.1
ND3.TH.VDT.2
Bước 4: Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
ND1.DT.NB.1: Sắp xếp dữ liệu là gì?
 ND1.DT.NB.2: Trước khi sắp xếp cần lưu ý điều gì?
ND1.DL.TH.1: Nêu cách sắp xếp dữ liệu?
ND1.TH.VDT.1: Cho bảng dữ liệu sau:
a) Hãy sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự giảm dần (1đ)
b) Sắp xếp cột xếp loại theo thứ tự tăng dần (1đ)
ND2.DT.NB.1: Lọc dữ liệu là gì?
ND2.DT.NB.1: Nêu các bước lọc dữ liệu?
ND2.TH.VDT.1: Cho bảng dữ liệu sau:
a) Hãy lọc ra danh sách học sinh giỏi sau đó sao chép danh sách vừa lọc sang Sheet2?
b) Hãy lọc ra danh sách học sinh có điểm thi bằng 10 sau đó sao chép danh sách vừa lọc sang Sheet2?
c) Hãy hiển thị lại danh sách ban đầu (Bảng nguồn)
d) Hãy lọc ra danh sách học sinh có điểm miệng bằng 4 sau đó sao chép danh sách vừa lọc sang Sheet2?
e) Hãy thoát khỏi chế độ lọc.
f) Với các thao tác lọc đã học em có thể lọc đồng thời các bạn có điểm 10 và điểm 6 Tin học được không?
ND3.DL.TH.1: Nêu cách lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất?
ND3.TH.VDT.1: Mở bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\LOP 7\BAI TH 8.xls
a) Hãy lọc ra 5 hàng có ĐTB thấp nhất?
b) Lọc ra 8 hàng có điểm thi cao nhất?
* Bước 5: Xây dựng đề kiểm tra.(Quy trình biên soạn đề kiểm tra (theo công văn số 8773/BGD&ĐT – Ngày 30/12/2010)
	 	Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
	 	Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra (TL)
	Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề 1: Định dạng trang tính.
HS thực hiện được trên máy tính định dạng trang tính theo yêu cầu
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
4
80%
4
80%
Chủ đề 2: Sắp xếp và lọc dữ liệu
HS thực hiện được trên máy tính sắp xếp và lọc dữ liệu. Lọc ra các hàng thỏa mãn điều kiện.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
2
20%
2
20%
Bước 4: Biên soạn câu hỏi
Câu 1 (5đ): Hãy nhập bảng dữ liệu như sau và tính điểm trung bình bằng cách sử dụng hàm (Average)
Câu 2 (1đ): Định dạng phông chữ (Tahoma) cho cột A, B, C.
Câu 3 (1đ): Định dạng điểm trung bình lấy 1 chữ số phần thập phân.
Câu 4 (1đ): Tô màu chữ sao cho chữ hiện rõ trên màu nền.
Câu 5 (1đ): Sắp sếp cột điểm thi theo thứ tự giảm dần.
Câu 6 (1đ): Tạo chế độ lọc và lọc ra các bạn có ĐTB là 9.3 sau đó sao chép danh sách vừa lọc sang Sheet 2
df &ec
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Tin Lớp 7
	Tiết PPCT: 59
	 Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (5đ): Hãy nhập bảng dữ liệu như sau và tính điểm trung bình bằng cách sử dụng hàm (Average).
Câu 2 (1đ): Định dạng phông chữ (Tahoma) cho cột A, B, C.
Câu 3 (1đ): Định dạng điểm trung bình lấy 1 chữ số phần thập phân.
Câu 4 (1đ): Tô màu chữ sao cho chữ hiện rõ trên màu nền.
Câu 5 (1đ): Sắp sếp cột điểm thi theo thứ tự giảm dần.
Câu 6 (1đ): Tạo chế độ lọc và lọc ra các bạn có ĐTB là 9.3 sau đó sao chép danh sách vừa lọc sang Sheet 2

File đính kèm:

  • docsoan_phat_trien_theo_nang_luc_Tin7_20150727_112606.doc