Bài tập về thì môn Tiếng Anh Lớp 8

Dạng này có các mẫu sau đây:

1. This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta)

=> I have never seen him before. (tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)

Mẫu này có dạng:

Đây là lần đầu tiên . làm chuyện đó

=> .chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

The first time: lần đầu tiên

Never .before : chưa bao giờ trước đây

2. I started / begun studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học Tiếng Anh cách đây 3 năm)

=> I have studied English for 3 years. ( tôi học Tiếng Anh được 3 năm )

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về thì môn Tiếng Anh Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP 2 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
I. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
There is no more cheese. I (eat). it all, I’m afraid.
The bill isn’t right. They (make).. a mistake.
Don’t you want to see this programme? It .(start).
It’ll soon get warm in here. I (turn).. the heating on.
They (pay).. money for your mother?
Someone (take). my bicycle.
Wait for few minutes, please! I (finish). my dinner.
You ever (eat).. Sushi?
She (not/come) here for a long time.
I (work..) here for three years.
 You ever ..(be) to New York?
You (not/do) .yor project yet, I suppose.
I just (see). Andrew and he says he ..already (do). about half of the plan.
I ..just (decide) to start working next week.
He (be). at his computer for seven hours.
She (not/have) any fun a long time.
My father (not/ play).. any sport since last year.
I’d better have a shower. I (not/have). one since Thursday.
I don’t live with my family now and we (not/see). each other for five years.
I just (realize)... that there are only four weeks to the end of term.
The train drivers (go) on strike and they stopped working at twelve o’clock.
How long.. (you/know). each other?
.(You/ take) many photographs ?
(She/ eat). at the Royal Hotel yet ?
He (live) .here all his life..
Is this the second time he (lose). his job ?
How many bottles the milkman (leave) .? He (leave) .. six.
I (buy). a new carpet. Come and look at it.
She (write).. three poems about her fatherland.
We (finish) three English courses.
CHUYỂN TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN
Dạng này có các mẫu sau đây:
1. This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta)
=> I have never seen him before. (tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)
Mẫu này có dạng:
Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó
=> ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.
The first time: lần đầu tiên
Never ...before : chưa bao giờ trước đây
2. I started / begun studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học Tiếng Anh cách đây 3 năm)
=> I have studied English for 3 years. ( tôi học Tiếng Anh được 3 năm )
Mẫu này có dạng:
...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian
=> .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian
Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giử nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since thôi
3. I last saw him when I was a student. (lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là sinh viên)
=> I haven't seen him since I was a student. (tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là sinh viên)
Mẫu này có dạng:
Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ....
=> ..không làm chuyện đó từ khi ....
Last : lần cuối
Since : từ khi
4. The last time she went out with him was two years ago. (lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
=> She hasn't gone out with him for two years.( cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay )
Tương tự mẫu 3 nhưng khác phần sau thôi
5. It's ten years since I last met him. (đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối)
=> I haven't met him for ten years. (tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi)
Mẫu này có dạng:
Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối
=> ..không làm việc đó được + khoảng thời gian
6. When did you buy it ? ( bạn đã mua nó khi nào ?
=> How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? )
Mẫu này có dạng:
when: thì dùng quá khứ đơn
How long: thì dùng hiện tại hoàn thành 
II. Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)
1. Viết lại câu không thay đổi nghĩa:
1) This is the first time he went abroad.=> 
He hasn’t.................................................................
She started driving 1 month ago.
=> She has........................
We began eating when it started to rain.
=> We have..................................
I last had my hair cut when I left her.
=> I haven’t..................................
The last time she kissed me was 5 months ago.
=> She hasn’t...................................
It is a long time since we last met.
=> We haven’t.............................
When did you have it ?
=> How long ..........................?
This is the first time I had such a delicious meal .
=> I haven’t..................................................................
I haven’t seen him for 8 days.
=> The last ................................................
I haven’t taken a bath since Monday.
=> It is .............................................................

File đính kèm:

  • docTIENG ANH 8 BAI TAP 2 THI HIEN TAI HOAN THANH_12772624.doc
Giáo án liên quan