Bài tập trắc nghiệm Hóa - Chuyên đề 11: đại cương về kim loại (tiếp)

Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và

Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị

của V là : A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.

Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở

nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng

dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.

Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc)

thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

pdf15 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1992 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa - Chuyên đề 11: đại cương về kim loại (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g. 
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 
lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc 
phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là 
A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3. 
Câu 14: Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp 
kim là A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg. 
 C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg. 
Câu 15: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam 
chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là 
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. 
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu. 
Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. 
Câu 17. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit 
khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: 
 A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam. 
Câu 18. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO 
và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là 
 A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. 
Câu 19. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO 
(đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: 
 A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. 
Câu 20. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 
0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: 
 A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% 
Câu 21. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối 
nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là: 
 A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. 
Câu 22. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí 
N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là: 
 A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam. 
Câu 23. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo 
khối lượng ở hỗn hợp đầu là A. 27%. B. 51%. C. 64%. D. 54%. 
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 
1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 
 A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%. 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI TIẾP 
Luyenthithukhoa.vn - 6 - 
Câu 25. Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một 
muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ? 
 A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam. 
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối 
lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam. 
Câu 27: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một 
chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 
(đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là: 
A. 6,4 gam. B. 12,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam. 
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). 
Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là 
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. 
DẠNG 3 : XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC 
 Câu 1. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 
gam muối khan. Kim loại đó là: 
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. 
Câu 2. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
được 5m gam muối khan. Kim loại M là: 
 A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. 
Câu 3: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là 
A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al. 
Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hoá trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. 
Muối cacbonat của kim loại đã dùng là: 
 A. FeCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. CaCO3. 
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 
gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là: 
 A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. 
Câu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn 
toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là: 
 A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs. 
Câu 7. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư 
cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M? 
 A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. 
Câu 8. Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO2 đã oxi hoá kim 
loại M (thuộc nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là: 
 A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be. 
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch 
người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: 
 A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. 
Câu 10: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung 
dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137) 
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. 
Câu 11. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 
3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là 
 A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2. 
Câu 12. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO 
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là: 
 A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. 
DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI 
Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 
ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là: 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI TIẾP 
Luyenthithukhoa.vn - 7 - 
 A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g. 
Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra 
khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung 
dịch CuSO4 đã dùng là: 
 A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. 
Câu 3. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi 
dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước 
phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là: 
 A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam 
Câu 4. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy 
đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: 
 A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M 
Câu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm: 
A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi. 
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là 
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. 
Câu 7: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh 
nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu? 
 A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam. 
Câu 8: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, 
đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam? 
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. 
Câu 9: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm 
tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. 
DẠNG 5: NHIỆT LUYỆN 
Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và 
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị 
của V là : A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. 
Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở 
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng 
dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là 
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. 
Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) 
thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là 
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 
Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 
gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam 
kết tủa. Giá trị của m là: 
A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. 
Câu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). 
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là 
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. 
Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu 
được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. 
Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng 
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là 
 A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. 
Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 
28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 
V lít H2 (đkc). Giá trị V là 
 A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. 
DẠNG 6: ĐIỆN PHÂN 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI TIẾP 
Luyenthithukhoa.vn - 8 - 
Câu 1. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở 
catod là 
 A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. 
Câu 2. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng 
dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? 
A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. 
Câu 3. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. 
Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là 
 A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. 
Câu 4. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. 
Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là: 
 A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam. 
Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. 
Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch 
CuSO4 ban đầu là 
A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M. 
Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. 
Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 
0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108) 
A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam. 
C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam. 
Câu 7: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện 
là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là 
 A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M. 
 C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M 
Câu 8: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh 
sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. 
Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là 
A. 1M. B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M. 
Câu 9: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 
6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là: 
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn. 
Câu 10: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 
0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng 
catot tăng là :A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam. 
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
1. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT 
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất các kim loại ? 
 A. Vàng B. bạc C. đồng D. nhôm 
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ? 
 A. bạc B. vàng C. nhôm D. đồng 
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất btrong tất cả các kim loại ? 
 A. W B. Cr C. Fe D. Cu 
Câu 4: Kim loại nào sau đây mềm nhất trong số tất cả các kim loại ? 
 A. Li B. Cs C. Na D. K 
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ? 
 A. W B. Fe C. Cu D. Zn 
Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong số tất cả các kim loại ? 
 A. Li B. Na C. K D. Rb 
Câu 7: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau 
đây ? A. Ca B. Ba C. Al D. Fe 
Câu 8: Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ? 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI TIẾP 
Luyenthithukhoa.vn - 9 - 
 A. Cs, Fe, Cr, W, Al B. W, Fe, Cr, Cs, Al 
 C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. Fe, W, Cr, Al, Cs 
Câu 9: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây 
 A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au 
 C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au 
Câu 10: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ? 
A. tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao B. tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim 
C. tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. tính dẻo, có ánh kim, rất cứng 
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ? 
 A. Na B. Ba C. Ca D. Al 
Câu 12: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: 
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr 
Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl ? 
 A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg 
Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ? 
 A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu 
Câu 15: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ? 
 A. Al B. Ag C. Zn D. Fe 
Câu 16: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta 
dùng lần lượt các kim loại nào ? 
 A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu 
Câu 17: Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy, cấu hình electron 
phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình nào ? 
 A. 3s
1
 B. 3s
2
3p
1
 C. 3s
2
3p
3
 D. 3s
2
Câu 18: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: 
 A. Al , Mg , Fe B. Fe , Al , Mg C. Fe , Mg , Al D. Mg , Fe , Al 
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những 
tấm kim loại: A. Pb B. Sn C. Zn D. Cu 
Câu 20: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: 
 A. Ba , Fe , K B. Na , Ba , K C. Be , Na , Ca D. Na , Fe , K 
Câu 21: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất: 
 A. bị oxi hóa B. bị khử C. nhận proton D. cho proton 
Câu 22: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 ---> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số 
nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: 
 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 
âu 23: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được: 
 A. Na B. Na2CO3 C. NaOH D. NaCl 
Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: 
 A. tính oxi hóa và tính khử B. tính bazơ C. tính khử D. tính oxi hóa 
Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử vì: 
 A. nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng 
 B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ 
 C. kim loại có xu hương nhận thêm electron để đạt đến câu trúc bền 
 D. nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn. 
Câu 26: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: 
 A. Fe B. Na C. Cu D. Ag 
Câu 27: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch: 
 A. HCl B. H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nóng D. FeSO4 
Câu 28: Cho Fe phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là: 
 A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3 
Câu 29: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: 
 A. Fe B. Na C. K D. Ba 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI TIẾP 
Luyenthithukhoa.vn - 10 - 
Câu 30: Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào sau đây tác dụng 
được với cả 4 dung dịch muối trên ? 
 A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb 
Câu 31: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 
loãng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 
Câu 32: Kim loại không tác dụng với axit clohidric(HCl) là: 
 A. Al B. Zn C. Fe D. Ag 
Câu 33: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là: 
 A. Na2O B. CaO C. K2O D. CuO 
Câu 34: Cho phản ứng: Fe2O3 + 3CO 
ot 2X + 3CO2 . Chất X trong phản ứng trên là: 
 A. Fe B. Fe3O4 C. FeO D. Fe3C 
Câu 35: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với: 
 A. Ag B. H2 C. Al D. CO 
Câu 36: Trong số các kim loại Na , Mg , Al , Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là: 
 A. Na B. Fe C. Al D. Mg 
Câu 37: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây ? 
 A. AgNO3 B. MgCl2 C. FeCl2 D. CaCl2 
Câu 38: Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: 
 A. Zn B. Al C. Cu D. Fe 
Câu 39: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung 
dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa: 
 A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư 
Câu 40: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion 
kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là: 
 A. phương pháp nhiệt luyện B. phương pháp thủy luyện 
 C. phương pháp điện phân D. phương pháp thủy phân 
Câu 41: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ? 
 A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3 
 C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl D. AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 
Câu 42: Cho 3 kim loại là Al , Fe , Cu và 4 dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , MgSO4. 
Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối đã cho ? 
 A. Al B. Fe C. Cu D. không kim loại nào 
Câu 43: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung 
dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa: 
 A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư 
Câu 44: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được chất rắn gồm: 
 A. Cu , Al , Mg B. Cu , Al , MgO C. Cu , Al2O3 , Mg D. Cu , Al2O3 , MgO 
Câu 45: Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình 
electron như trên ? 
 A. K
+
, Cl, Ar B. Li
+
, Br, Ne C. Na
+
, Cl, Ar D. Na
+
, F
-
, Ne 
Câu 46: Cation R
+
 có cấu hình electron ở phân lớ

File đính kèm:

  • pdfBai_tap_Kim_loai_P2_20150726_100858.pdf
Giáo án liên quan