Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 kèm đáp án - Chương 1: Este - Lipit

Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô

thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng

4,44 gam. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 31,8 gam

Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước.

Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:

A. C6H5COOH

B. HCOOC6H5

C. HCOOC6H4OH

D. Tất cả đều sai.

pdf52 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 3273 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 kèm đáp án - Chương 1: Este - Lipit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cơ loãng, thu được hai sản 
phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra bằng một 
phản ứng duy nhất. Chất X là: 
A. Axit axetic, 
*B. Rượu etylic, 
C. Etyl axetat, 
D. Axit fomic. 
# C©u 81(QID: 729. C©u hái ng¾n) 
Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của 
nguyên tử H trong nhóm ( OH) của phân tử mỗi chất tăng dần theo thứ tự sau: 
A. A, B, C, D, E, 
B. E, B, A, C, D, 
C. B, A, C, D, E, 
*D. C, A, B, E, D. 
 22 
# C©u 82(QID: 730. C©u hái ng¾n) 
Có 2 hợp chất (X), (Y) chứa các nguyên tử C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác 
dụng được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 tan 
trong NH3. Vậy X, Y có thể là: 
A. C4H9OH và HCOOC2H5 
B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO 
C. OHC COOH và C2H5COOH 
*D. OHC COOH và HCOOC2H5 
# C©u 83(QID: 731. C©u hái ng¾n) 
Từ một loài động vật ở Việt Nam, người ta tách được hợp chất A có công thức phân tử C8H14O2. 
Thủy phân A thu được B (C6H12O) và C (C2H4O2). B là hợp chất mạch hở không phân nhánh, tồn 
tại ở dạng trans, có thể tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội sinh ra hexantriol-1, 2, 3. 
Hãy xác định công thức cấu tạo của C, B và A? 
A. CH3COOH; 
C C
H
H
CH3 CH2 CH2
CH2OH và 
C C
H
H
CH3 CH2 CH2
CH2OOCCH3 
B. HCOOCH3; 
CH3(CH2)2CH CH CH2
OH và 
CH3(CH2)2CH CH CH2
OOC CH3 
C. Câu A đúng, 
D. Kết quả khác. 
# C©u 84(QID: 732. C©u hái ng¾n) 
Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với 
brom theo tỉ lệ 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit, B tác dụng với xút dư cho 2 
muối và nước, các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công 
thức cấu tạo của A và B có thể là: 
A. HOOC C6H4 CH CH2 và 
CH2 CH COOC6H5 
B. C6H5COOCH
CH2 và C6H5 CH CH COOH 
C. HCOOC6H4CH CH2 và HCOOCH CH C6H5 
*D. C6H5COOCH
CH2 và CH2 CH COOC6H5 
# C©u 85(QID: 733. C©u hái ng¾n) 
Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C8H14O4. Khi thủy phân X 
trong dung dịch NaOH thu được một muối và hỗn hợp hai rượu A và B. Phân tử rượu B có số 
nguyên tử cacbon nhiều gấp đôi phân tử rượu A. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, A cho một olefin và 
B cho 2 olefin đồng phân. Công thức cấu tạo của X là: 
A. CH3OOC (CH2)3 COOC2H5 
B. C2H5OOC (CH2)2 COOC2H5 
C. C2H5OOC (CH2)2 COOC3H7 
 23 
*D. 
COOC2H5
COO CH CH3
CH3 
# C©u 86(QID: 734. C©u hái ng¾n) 
Ba hợp chất hữu cơ A, B, D có cùng công thức phân tử C6H10O4 mạch thẳng, không tác dụng với 
natri kim loại. Biết khi tác dụng với dung dịch NaOH thì A tạo thành một muối và 2 rượu kế tiếp 
nhau trong dãy đồng đẳng, B tạo thành hai muối và một rượu, D tạo thành 1 muối và 1 rượu. Công 
thức cấu tạo của A, B ,D là: 
A. 
CH2
COOC2H5
COOCH3 ; 
HCOO CH2
C2H5COOCH2 và 
COOC2H5
COOC2H5 
B. 
CH2
COOC2H5
COOCH3 ; 
(CH2)3
HCOO
CH3COO hoặc 
HCOOCH2
C2H5COOCH2 và 
(CH2)2
CH3 COO
CH3 COO hoặc 
COOC2H5
COOC2H5 
C. Câu A đúng, 
D. Cả 3 câu đều không đúng. 
# C©u 87(QID: 735. C©u hái ng¾n) 
(A) + KOH (dd) 
0t (B) + (C) + 
OK
 + H2O 
(B) + NaOH (r) 
0 ,t voitoi CH4
 + Na2CO3 + ... 
C6H12O6 
men (C) + CO2 
(B) + H2SO4 
 (D) + K2SO4 
(D) + (C)  (I) + H2O 
Biết tỉ lệ mol của (B) với NaOH là 1 : 2; tỉ lệ mol của (D) và (C) là 1 : 2. Các chất A, C và I có thể 
là: 
A. 
COOC6H5
COOC2H5; C2H5OH và 
COOC2H5
COOC2H5 
B. 
CH2
COOC2H5
COOC6H5 ; CH3OH và 
CH2
COOC2H5
COOC6H5 
C. 
(CH2)2
COOC6H5
COOCH3 ; CH3OH và 
(CH2)2
COOCH3
COOCH3 
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 
# C©u 88(QID: 736. C©u hái ng¾n) 
Xác định công thức cấu tạo của các chất A2, A3, A4 theo sơ đồ biến hóa sau: 
 24 
C4H8O2 
 A2 
 A3 
 A4 
 C2H6. 
A. C2H5OH; CH3COOH và CH3COONa 
B. C3H7OH; C2H5COOH và C2H5COONa 
C. C4H9OH; C3H7COOH và C3H7COONa 
D. Câu A đúng. 
# C©u 89(QID: 737. C©u hái ng¾n) 
Cho sơ đồ biến hóa sau: 
A 
2 0,Hg t B 
2Mn  C 
0, ,D H t E 
0,xt t 
CH CH2
CH2 OCOCH3
n 
Các chất D và E có thể là: 
A. 
CH3 CH CH CH2 OH và HCOOCH2 CH CH CH3 
B. CH2 CH CH2 OH và CH3COOCH2 CH CH2 
C. CH2 CH OH và CH3COOCH CH2 
D. Câu C đúng. 
# C©u 90(QID: 738. C©u hái ng¾n) 
Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8. 
Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của este? 
A. HCOOC CH 
B. HCOOCH CH2 hoặc CH3COOCH3 
C. HCOOC2H5 
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 
# C©u 91(QID: 739. C©u hái ng¾n) 
Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8. 
Cho este trên tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối có khối lượng 
bằng 41/37 khối lượng este. Công thức cấu tạo đúng của este là: 
A. HCOOC2H5 
*B. HCOOC2H3 
C. CH3COOCH3 
D. CH3COOC2H3 
# C©u 92(QID: 740. C©u hái ng¾n) 
Khi xà phòng hóa 2,18 gam Z có công thức phân tử là C9H14O6, đã dùng 40 ml dung dịch NaOH 
1M. Để trung hòa lượng xút dư sau phản ứng xà phòng hóa phải dùng hết 20 ml dung dịch HCl 0,5 
M. Sau phản ứng xà phòng hóa người ta nhận được rượu no B và muối natri của axit hữu cơ một lần 
axit. Biết rằng 11,50 gam B ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 3,75 gam etan (đo ở cùng 
nhiệt độ và áp suất). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm công thức cấu tạo của rượu B. 
A. C2H4(OH)2 
*B. C3H5(OH)3 
C. C3H6(OH)2 
D. C4H7(OH)3 
 25 
# C©u 93(QID: 741. C©u hái ng¾n) 
Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô 
thì phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 
4,44 gam. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 31,8 gam 
Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. 
Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của A là: 
A. C6H5COOH 
B. HCOOC6H5 
C. HCOOC6H4OH 
D. Tất cả đều sai. 
# C©u 94(QID: 742. C©u hái ng¾n) 
Mỗi chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C4H4O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH nồng độ 
11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có H2O với 
khối lượng 86,6 gam, còn lại là chất rắn Z có khối lượng 23 gam. Công thức cấu tạo của X có thể 
là: 
A. CH3COOC6H5 
*B. HCOOC6H4CH3 
C. 
HCOOC6H4 C2H5 
D. HCOOC4H4 OH 
# C©u 95(QID: 743. C©u hái ng¾n) 
Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản 
ứng với 175 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no, mạch hở và 28,6 gam 
hai muối hữu cơ. Cho biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm 
khối lượng của của oxi trong anđehit là 27,58%. Xác định công thức cấu tạo của hai este? 
A. CH3COOCH CH2 và HCOOC6H5 
B. 
HCOOCH CH2 và CH3COOC6H5 
C. 
HCOOCH CH CH3 và HCOOC6H5 
D. Kết quả khác. 
# C©u 96(QID: 744. C©u hái ng¾n) 
Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 
2 2
: 2CO H On n  . Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản 
ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được 
AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết MX < 140 đvC. 
Hãy xác định công thức cấu tạo của X? 
A. HCOOC6H5 
*B. CH3COOC6H5 
C. C2H5COOC6H5 
D. C2H3COOC6H5 
# C©u 97(QID: 745. C©u hái ng¾n) 
Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 
M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung 
 26 
dịch HCl 0,4 M. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của A? 
A. (CHCOO)3C3H5 
B. (HCOO)3C3H5 
C. (C2H5COO)3C3H5 
D. Kết quả khác. 
# C©u 98(QID: 746. C©u hái ng¾n) 
Xà phòng hóa một este (X) đơn chức no bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chỉ thu được một 
sản phẩm duy nhất (Y) (không có sản phẩm thứ hai dù là lượng nhỏ). Cô cạn dung dịch sau phản 
ứng, nung chất (Y) với vôi tôi trộn xút thu được rượu (Z) và một muối vô cơ. 
Đốt cháy hoàn toàn rượu (Z) thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ về thể tích lần lượt là 3 : 4. Công 
thức cấu tạo thu gọn của X có thể là: 
A. 
C2H4 C O
O 
*B. 
C3H6 C O
O 
C. 
C4H8 C O
O 
D. 
CH2 C O
O 
# C©u 99(QID: 747. C©u hái ng¾n) 
Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với oxi 
bằng 3,125. Cho biết công thức cấu tạo của X trong trường hợp sau đây: 
Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 
23,2 gam chất rắn. 
A. CH3COOCH3 
B. 
CH3COOCH CH2 
*C. C2H5COOCH CH2 
D. HCOOCH CH2 
# C©u 100(QID: 748. C©u hái ng¾n) 
Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với oxi 
bằng 3,125. Cho biết công thức cấu tạo của X trong trường hợp sau đây: 
Cho 0,15 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21 
gam muối khan (X có mạch không phân nhánh). 
*A. 
(CH2)4 C O
O 
B. 
(CH2)3 C O
O 
C. 
(CH2)2 C O
O 
D. 
H2C C O
O 
# C©u 101(QID: 749. C©u hái ng¾n) 
Cho 0,01 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo ra chỉ 
gồm một muối và một rượu đều có số mol bằng số mol của este, đều có cấu tạo mạch thẳng. 
 27 
Mặt khác khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,58 gam este đó bằng lượng KOH vừa đủ, phải dùng 20 ml 
dung dịch KOH 1,5 M, thu được 3,3 gam muối. Hãy xác định công thức cấu tạo của este? 
*A. 
(CH2)4
COOCH2
COOCH2 
B. 
(CH2)3
COOCH2
COOCH2 
C. 
CH3COOCH2
CH3COOCH2 
D. 
COOCH2
COOCH2 
# C©u 102(QID: 750. C©u hái ng¾n) 
X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X 
người ta dùng 34,10 ml dung dịch NaOH 10% có d = 1,1 gam/ml (lượng NaOH này dư 25% so với 
lượng NaOH dùng cho phản ứng). Cho biết công thức cấu tạo của chất X? 
A. CH3COOCH3 
B. HCOOC3H7 
C. CH3COOC2H5 
D. Cả 2 câu B và C đều đúng. 
# C©u 103(QID: 751. C©u hái ng¾n) 
Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn 
hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ 
2 2oiH O
:CO hV V = 1 : 1 (đo ở 
cùng điều kiện). 
Công thức đơn giản của X và Y là: 
A. C2H4O 
*B. C3H6O 
C. C4H8O 
D. C5H10O 
# C©u 104(QID: 752. C©u hái ng¾n) 
X là hỗn hợp của hai este đồng phân với nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi X 
nặng gấp 2 lần 1 lít khí CO2. Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lít dung dịch NaOH 0,2 M được dung 
dịch Y. Cô cạn Y thu được 44,6 gam chất rắn khan. Biết hai este do rượu no đơn chức và axit no 
đơn chức tạo thành. Xác định công thức phân tử của các este? 
A. C2H4O2 
B. C3H6O2 
*C. C4H8O2 
D. C5H10O2 
# C©u 105(QID: 753. C©u hái ng¾n) 
Hỗn hợp Y gồm có hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác 
 28 
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5 M, thu được một muối của một axit cacboxylic và 
hỗn hợp hai rượu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu được 
4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp 
Y là: 
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 
B. C2H5COOCH3 và HCOOC3H7 
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 
*D. 
HCOOCH2 CH3 và 
HCOO CH CH3
CH3 
# C©u 106(QID: 754. C©u hái ng¾n) 
Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH, không tác dụng 
với natri. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 8,40 lít O2, thu được 6,72 lít CO2 
và 5,4 gam H2O. Cho biết A, B thuộc hợp chất gì? 
A. Axit đơn chức, không no, 
B. Este đơn chức, không no, 
C. Este đơn chức no, 
D. Tất cả đều sai. 
# C©u 107(QID: 755. C©u hái ng¾n) 
Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ A, B có cùng công thức hóa học. Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp E 
với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức, không 
no, hỗn hợp hai rượu đơn chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. 
Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp E phải dùng hết 33,6 lít khí oxi và thu được 29,12 lít khí CO2 
và hơi nước (các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của A, B có thể là: 
A. C3H4O2 và C4H6O2 
B. C2H2O2 và C3H4O2 
*C. C4H6O2 và C5H8O2 
D. C4H8O2 và C5H10O2 
# C©u 108(QID: 756. C©u hái ng¾n) 
Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O mạch không phân nhánh với dung dịch 
chứa 11,20 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta được dung dịch B. Để trung hòa vừa 
hết lượng KOH dư trong dung dịch B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,05 M. Làm bay hơi hỗn hợp 
sau khi trung hòa một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức và 
18,34 gam hỗn hợp hai muối. Hãy xác định công thức cấu tạo của X? 
A. H3COOC CH2 COOC3H7 
B. H3COOC COOC2H5 
C. H3COOC (CH2)2 COOC3H7 
*D. 
CH3OOC CH CH COOCH CH3
CH3 
# C©u 109(QID: 757. C©u hái ng¾n) 
Cho hợp chất X (C, H, O) mạch thẳng, chỉ chứa một loại nhóm chức, tác dụng vừa hết 152,5 ml 
dung dịch NaOH 25% có d = 1,28 g/ml. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A 
chứa một muối của axit hữu cơ, hai rượu đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp, để trung hòa hoàn toàn 
 29 
dung dịch A cần dùng 225 ml dung dịch HCl 4M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thì thu được 
hỗn hợp hai rượu có tỉ khối so với H2 là 26,5 và 78,67 gam hỗn hợp muối khan. 
A. C3H7OOC C4H8 COOC2H5 
B. CH3OOC C3H6 COOC3H7 
C. C3H7OOC C2H4 COOC2H5 
D. Tất cả đều sai. 
# C©u 110(QID: 758. C©u hái ng¾n) 
Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 
16 gam X tác dụng với vừa đủ 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 
gam hỗn hợp 2 muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X? 
A. CH3OOC COOC2H5 
B. CH3COO CH2 OOCC2H5 
C. CH3COO (CH2)2 OOCC2H5 
D. Tất cả đều sai. 
# C©u 111(QID: 759. C©u hái ng¾n) 
Khi thủy phân 0,01 mol este của một rượu đa chức và một axit đơn chức phải dùng 1,2 gam NaOH. 
Mặt khác, khi thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. 
Cho biết công thức phân tử và công thức cấu tạo của este? 
A. 
C2H3COOCH2
C2H3COOCH2 
B. 
CH3COOCH2
CH3COOCH
HO CH2 
*C. 
C2H3COOCH2
C2H3COOCH
C2H3COOCH2 
D. 
C2H5COOCH2
C2H5COOCH
C2H5COOCH2 
# C©u 112(QID: 760. C©u hái ng¾n) 
Để thủy phân 25,4 gam este X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 6%. Mặt khác, khi thủy phân 
6,35 gam este A bằng xút thì thu được 7,05 gam muối duy nhất. Biết rằng một trong hai chất (rượu 
hoặc axit) tạo thành este đơn chức, khối lượng phân tử của este là 254 đvC. Cho biết công thức cấu 
tạo thu gọn của este? 
A. 
C2H5COOCH2
CH3COOCH2 
B. 
CH3COOCH2
CH3COOCH
CH3COOCH2 
 30 
C. 
C2H5COOCH2
C2H5COOCH
C2H5COOCH2 
*D. 
C2H3COOCH2
C2H3COOCH
C2H3COOCH2 
# C©u 113(QID: 761. C©u hái ng¾n) 
(X) + NaOH  (Y) + (A) 
(A) 
? (B) + H2O 
(B) + (C) 
? (D) 
(D) 
? (E) + (F) 
(F) + H2O 
 (G) 
(G) + O2 
? (H) + H2O 
(H) + (I)  (Y) + (C) 
(I) + H2O 
 NaOH + (C) 
(X) + 13O2 
 10CO2 + 10H2O 
Các chất X, D, H có thể là: 
A. CH3COOC3H7; C3H8 và CH3COOH 
B. HCOOC2H5; C2H6 và HCOOH 
C. C2H5COOCH3; CH4 và C2H5COOH 
D. Không đáp án nào đúng. 
# C©u 114(QID: 762. C©u hái ng¾n) 
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
(X)
A
B
t
0
NaOH
CH4 (D) (E) C2H5OH 
Biết (X) chứa C, H, O; (D) có 3 nguyên tố. Mỗi mũi tên là một phản ứng. Các chất A, B, E có thể 
là: 
A. HCOOCH CH CH3; HCOONa và C2H4 
B. 
CH3COOCH CH2; CH3COONa và C6H12O6 
C. 
CH3COOCH CH CH3; CH3COONa và (C6H10O5)n 
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai. 
# C©u 115(QID: 763. C©u hái ng¾n) 
Một chất tẩy rửa tổng hợp (chất E) được điều chế theo sơ đồ: 
C12H24 
6 6C H A 
2 4H SO D + B 
2 3Na CO E + D + G 
Các chất B và D có thể là: 
A. (C12H25C6H4)2SO4 và H2O 
B. C12H25C6H4SO3H và SO2 
C. C12H25C6H4SO3H và H2O 
 31 
D. Tất cả các đáp án đều sai. 
# C©u 116(QID: 764. C©u hái ng¾n) 
Cho sơ đồ biến hóa sau: 
CH3COOH +CH CH
t
0
xt
A
; nA 
trunghop B; B 
nNaOH C + D; 
C + NaOH 
0 ,t CaO E + F 
Các chất A và B có thể là: 
A. CH3COOCH2 CH2 và C2H5COONa 
B. CH2 CH COOCH3 và CH3COONa 
C. CH3COOCH CH2 và C2H5COONa 
*D. CH3COOCH CH2 và CH3COONa 
# C©u 117(QID: 765. C©u hái ng¾n) 
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
C6H8O4(A) + NaOH 
 (X) + (Y) + (Z) 
(X) + H2SO4 
 (E) + Na2SO4 
(Y) + H2SO4 
 (F) + Na2SO4 
(F) 
0
2 4 ,180H SO (R) + H2O 
Cho biết (E) và (Z) đều cho phản ứng tráng gương. (R) là axit có công thức C3H4O2. Xác định công 
thức cấu tạo có thể có của (A)? 
A. 
CH2 CHCOO CH2 COOCH3 
B. HCOO(CH2)2COOCH CH2 
C. 
HCOO CH COOH CH2
CH3 
D. Cả 2 câu B, C đều đúng. 
# C©u 118(QID: 766. C©u hái ng¾n) 
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
a) C3H4O2 + NaOH 
 (A) + (B) 
b) (A) + H2SO4 loãng 
 (C) + (D) 
c) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O 
 (E) + Ag + NH4NO3 
d) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O 
 (F) + Ag + NH4NO3 
Các chất B và C có thể là: 
A. CH3CHO và HCOONa 
*B. HCOOH và CH3CHO 
C. HCHO và HCOOH 
D. HCHO và CH3CHO 
# C©u 119(QID: 767. C©u hái ng¾n) 
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
C5H6O4 + NaOH 
 (A) + (B) + (C) 
 32 
(A) + H2SO4 
 (D) + Na2SO4 
(A) + NaOH 
0,CaO t (E) + (F) 
(C) + (E)  (G) 
(C) + Ag2O 
3NH (H) + Ag 
(D) + Ag2O 
3NH (I) + (K) + Ag 
(H) + NaOH  (L) + (K) 
(L) 
0t (M) + (F) 
Các chất A, E và M có thể là: 
A. HCOOH; CH4 và CH3COCH3 
B. CH3COONa; C2H6 và CH3CHO 
*C. HCOONa; H2 và CH3COCH3 
D. C2H5COONa; H2 và CH3CHO 
# C©u 120(QID: 768. C©u hái ng¾n) 
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
(A) + NaOH  (B) + (C) + (D) + H2O 
(C) + O2 
 (E) 
(D) + H2O 
 NaOH + (F) + (G) 
(F) + (G)  (H) 
(E) + (G)  (I) 
(I) + NaOH  (B) + (D) 
Biết rằng (A) chứa 4 nguyên tố C, H, O, Cl và 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. 
Các chất A, E và I có thể là: 
A. 
Cl CH COOCH CH3
Cl Cl ; 
COOH
COOH và 
CH2
Cl
COOH
B. 
CH2 COOCH CH3
Cl Cl ; CH3COOH và 
CH2
Cl
COOH
C. 
CH3 COO CH CH3
Cl ; CH3COOH và 
CH2
Cl
COOH
D. Cả 2 câu B, C đều đúng. 
# C©u 121(QID: 769. C©u hái ng¾n) 
Cho các phản ứng sau: 
(A) + NaOH dư  (B) + (C) + 2NaCl + H2O 
(B) + NaOH CH3OH + Na2CO3
dun nong
1 : 1 
(C) + HCl  HCOOH + NaCl 
Cho biết (A) không có phản ứng tráng gương, số mol của (A), (B), (C) bằng nhau. A, B và C có thể 
là trường hợp nào sau đây: 
A. 
CH2 COOCH
Cl Cl
OH
; 
CH2 COONa
OH và HCOONa 
 33 
B. 
CH2 COO CH OH
Cl Cl ; CH3COONa và HCOONa 
C. CH3COO CH OH; NaOOC CH2 COONa và CH3COONa 
D. Câu B đúng. 
# C©u 122(QID: 770. C©u hái ng¾n) 
Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu no một lần tạo thành. Để 
xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các 
muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất 
phản ứng đạt 100%). 
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 
C. C3H7COOCH3 và CH3COOC3H7 
D. Câu B đúng. 
# C©u 123(QID: 771. C©u hái ng¾n) 
Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng có khối lượng phân tử146 đvC. X không tác dụng với 
natri kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 
gồm một muối và một rượu. Công thức cấu tạo có thể có của X là: 
A. HCOO(CH2)4OCOH 
B. CH3COO(CH2)2OCOCH3 
C. 
CH3OOC (CH2)2 COOCH3 hoặc C2H5OOC COOC2H5 
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 
# C©u 124(QID: 772. C©u hái ng¾n) 
Chất X chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 74 đvC. X tác dụng được với dung dịch NaOH và 
dung dịch AgNO3/NH3. Khi đốt cháy 7,4 gam X thấy thể tích CO2 thu được vượt quá 4,7 lít (ở điều 
kiện tiêu chuẩn). 
Xác định công thức cấu tạo của X? 
A. CH3COOCH3 
B. HCOOCH3 
*C. HCOOC2H5 
D. HCOOH 
# C©u 125(QID: 773. C©u hái ng¾n) 
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5 
dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 
gam kết tủa. Các este nói trên thuộc loại gì? (đơn chức hay đa chức, no hay không no). 
A. Este thuộc loại no, 
B. Este thuộc loại không no, 
*C. Este thuộc l

File đính kèm:

  • pdfCHUONG_1_ESTE_LIPIT_20150726_100604.pdf