Bài tập Tin học đại cương – Giải thuật

Bài 2.9:

Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương. Hãy kiểm tra xem 3

số ấy có phải là một bộ ngày, tháng, năm hợp lệ không.

Biết một bộ ngày/tháng/năm hợp lệ phải thỏa các điều kiện sau:

-Tháng: miền giá trị là 1.12

-Ngày: tùy thuộc vào tháng:

1, 3, 5, 7, 8, 10, 12: tối đa 31 ngày

4, 6, 9, 11: tối đa 30 ngày

2: nếu là năm nhuần: tối đa 29 ngày

ngược lại: tối đa 28 ngày

với: năm nhuần là năm chia hết cho 4 mà không chia hết cho

100, hoặc là chia hết cho 400.

pdf4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Tin học đại cương – Giải thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập THĐC – Giải thuật GV: Phan Đình Thế Huân 
 1
MÔN: Tin học đại cương 
Bài tập thiết kế giải thuật 
1. Phần cấu trúc tuần tự: 
Bài 1.1: 
 Viết chương trình tính tổng, hiệu, tích, thương của 2 số nguyên a, b; 
với a,b được nhập vào từ bàn phím. 
Bài 1.2: 
 Viết chương trình nhập vào ba số nguyên. Hãy tính tổng, tích, trung 
bình cộng của ba số nguyên đó. 
Bài 1.3: 
 Viết chương trình nhập vào bán kính của một hình tròn. Hãy tính chu 
vi và diện tích của hình tròn đó. 
Bài 1.4: 
Viết chương trình nhập giờ, phút, giây. In ra tổng số giây tương ứng 
2. Phần cấu trúc chọn: 
Bài 2.1: 
 Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên a, b, c. Hãy cho biết số lớn 
nhất và bé nhất trong 3 số nguyên ấy. 
Mở rộng: hãy mở rộng bài toán trên cho 5 số a, b, c, d, e. 
Bài 2.2: 
 Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên dương. Hãy cho biết đó là số 
chẵn hay số lẻ. 
Bài 2.3: 
 Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương. Hãy cho biết số thứ 
nhất có phải là bội số của số thứ hai hay không. 
Bài 2.4: 
 Viết chương trình thể hiện việc xét tuyển ĐHCĐ thông qua điểm tổng 
cộng của 3 môn thi. Thí sinh trúng tuyển nếu không có môn nào bị điểm 0 
và tổng điểm 3 môn phải lớn hơn hoặc bằng 15. 
Bài 2.5: 
 Viết chương trình nhập vào 3 số dương a,b,c. Hãy cho biết đây có 
phải là ba cạnh của một tam giác hay không, nếu đúng thì hãy tính diện tích 
tam giác ấy. 
Bài 2.6: 
 Viết chương trình nhập vào một số nguyên tượng trưng cho tuổi của 
một người. Hãy xác định người đó thuộc nhóm người nào sau đây: 
 -Thiếu nhi: tuổi <12 
Bài tập THĐC – Giải thuật GV: Phan Đình Thế Huân 
 2
 -Thiếu niên: 12<=tuổi<18 
 -Thanh niên: 18<=tuổi<35 
 -Trung niên: 35<=tuổi<60 
 -Cao niên: tuổi>=60 
Bài 2.7: 
Viết chương trình giải phương trình bậc nhất ax + b=0, với a,b là các 
hệ số được nhập từ bàn phím. 
Bài 2.8: 
Viết chương trình giải phương trình bậc hai ax2 + bx +c =0, với a,b,c 
là các hệ số được nhập từ bàn phím. 
Bài 2.9: 
 Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương. Hãy kiểm tra xem 3 
số ấy có phải là một bộ ngày, tháng, năm hợp lệ không. 
Biết một bộ ngày/tháng/năm hợp lệ phải thỏa các điều kiện sau: 
-Tháng: miền giá trị là 1..12 
-Ngày: tùy thuộc vào tháng: 
 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12: tối đa 31 ngày 
 4, 6, 9, 11: tối đa 30 ngày 
 2: nếu là năm nhuần: tối đa 29 ngày 
 ngược lại: tối đa 28 ngày 
với: năm nhuần là năm chia hết cho 4 mà không chia hết cho 
100, hoặc là chia hết cho 400. 
Bài 2.10: 
 Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên d, m, y tương ứng với giá trị 
của ngày, tháng, năm hiện tại (giả sử là d,m,y hợp lệ). Hãy cho biết ngày 
tiếp theo của d/m/y là ngày nào (d1/m1/y1). 
3. Phần cấu trúc lặp: 
Bài 3.1: 
Nhập một số nguyên dương, đếm xem số nguyên đó có bao nhiêu 
chữ số. 
VD: số 32767 có 5 chữ số. 
Bài 3.2: 
Nhập một số nguyên dương, đếm xem trong số nguyên đó có bao 
nhiêu chữ số chẵn. 
VD: số 32767 có 2 chữ số chẵn. 
Bài 3.3: 
Bài tập THĐC – Giải thuật GV: Phan Đình Thế Huân 
 3
Nhập một số nguyên dương, tìm số đảo ngược của số đó. 
VD: số 32767 có số đảo ngược là 76723 
Bài 3.4: 
Nhập vào một số nguyên dương, kiểm tra số đó có phải là một số 
nguyên tố không. 
VD: số 41 là một số nguyên tố. 
 số 49 không phải là một số nguyên tố. 
Bài 3.5: 
 Nhập vào một số nguyên dương, kiểm tra số đó có phải là một số 
chính phương hay không. 
 HD: Số chính phương là số bình phương đúng của một số nguyên 
dương khác. 
VD: 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81 là các số chính phương. 
Bài 3.6: 
 Nhập vào 2 số nguyên dương, tìm USCLN của 2 số đó. 
VD: USCLN(24,36) = 12 
 USCLN(25,18) = 1 
Bài 3.7: 
 Nhập vào 2 số nguyên dương, tìm BSCNN của 2 số đó. 
VD: BSCNN(24,36) = 72 
 BSCNN(25,18) = 25*18= 450 
Lưu ý: không sử dụng công thức a*b = USCLN(a,b) * BSCNN(a,b). 
Bài 3.8: 
 Nhập vào một số nguyên dương, tính tổng tất cả các ước số của 
số nguyên đó không kể chính nó. 
VD: số 6 có tổng các ước số là: 1+2+3=6 
 số 14 có tổng các ước số là: 1+2+7=10 
 số 23 có tổng các ước số là: 1 
Bài 3.9: 
 Nhập vào một số nguyên dương n, tính n! 
VD: 3! = 1.2.3 = 6 
 5!= 1.2.3.4.5 = 120 
Bài tập THĐC – Giải thuật GV: Phan Đình Thế Huân 
 4
Bài 3.10: 
 Nhập vào hai số nguyên dương n, k. Tính chỉnh hợp Ank= n! / k! 
VD: A52 = 5! / 2! = 3.4.5 = 60 
Bài 3.11: 
 Nhập vào hai số nguyên dương n, k. Tính tổ hợp Cnk = n! / k!(n-
k)! 
VD: C52 = 5! / 2!3! = 3.4.5 / 1.2.3 = 10 
Bài 3.12: 
 Nhập vào số nguyên dương n. Hãy xuất ra màn hình số nguyên tố 
nhỏ nhất lớn hơn n. 
VD: nhập n = 7 Æ xuất ra màn hình số 11. 
Bài 3.13: 
 Nhập vào số nguyên dương n. Hãy xuất ra màn hình số chính 
phương nhỏ nhất lớn hơn n. 
VD: nhập n = 7 Æ xuất ra màn hình số 11. 
Bài 3.14: 
Viết chương trình tính exp(x) theo công thức sau đây 
!
...
!2!1
1e
2
x
n
xxx n++++=
với độ chính xác 0.00001 nghĩa là xác định n sao cho 
00001.0
!
<
n
xn
Bài 3.15: 
Viết chương trình nhập số nguyên dương N tìm: 
a. T1= 1 + 2 + 3 + 4 +N 
b. T2= 11 + 22 + 33 +  NN 
c. T3= 1 + 1/2 + 1/3 + 1/4 +  1/N 
d. T4= 1 - 1/2 + 1/3 - 1/4 +  1/N 
Bài 3.16*: 
 Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên d, m, y tương ứng với 
giá trị của ngày, tháng, năm hiện tại (giả sử là d,m,y hợp lệ). Biết rằng 
ngày 1/1/2009 là ngày thứ 5. Hãy cho biết ngày d/m/y là ngày thứ mấy. 

File đính kèm:

  • pdfBai_tap_co_ban_ve_giai_thuat_20150727_121037.pdf
Giáo án liên quan