Bài kiểm tra học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn: Tin học 12 - Mã đề thi số 204

Câu 3: Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:

A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem nội dung các bản ghi

C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi

Câu 4: Đối tượng ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật quy định của Nhà nước về bảo mật là:

A. Người quản trị CSDL. B. Chính phủ C. Người dùng

D. Người phân tích, thiết kế.

Câu 5: Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi.

A. Cả 3 câu đều đúng. B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

C. Cập nhật dữ liệu nhanh. D. Sửa cấu trúc của các bảng một cách nhanh chóng.

Câu 6: Trong CSDL quan hệ:

A. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn. B. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự

C. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau thông qua sự lặp lại của một số thuộc tính. D. Mỗi thuộc tính không có tên phân biệt

Câu 7: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ?

A. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây.

B. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết.

C. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác.

D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung.

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn: Tin học 12 - Mã đề thi số 204, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VÂN KHÁNH
Họ và tên: 
Lớp
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi số 204
Điểm
Giám thị (ký, ghi họ tên)
Giám khảo (ký, ghi họ tên)
Câu 1: Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn: 
A. Create table in Design view 	B. Create report in Design view 	
C. Create query in Design view 	D. Create form in Design view 
Câu 2: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”.Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu nào? 
A. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán 	B. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm 	
C. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ 	D. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung 
Câu 3: Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: 
A. Xem một số trường của mỗi bản ghi 	B. Xem nội dung các bản ghi 	
C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác 	D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi 
Câu 4: Đối tượng ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật quy định của Nhà nước về bảo mật là: 
A. Người quản trị CSDL. 	B. Chính phủ 	C. Người dùng 	
D. Người phân tích, thiết kế. 
Câu 5: Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi. 
A. Cả 3 câu đều đúng. 	B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. 	
C. Cập nhật dữ liệu nhanh. 	D. Sửa cấu trúc của các bảng một cách nhanh chóng. 
Câu 6: Trong CSDL quan hệ: 
A. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn. 	B. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự 	
C. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau thông qua sự lặp lại của một số thuộc tính. 	D. Mỗi thuộc tính không có tên phân biệt 
Câu 7: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? 
A. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. 	
B. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. 	
C. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. 	
D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. 
Câu 8: Khi thiết kế truy vấn (mẫu hỏi), muốn đặt điều kiện thì ta đặt vào dòng: 
A. Table 	B. Sort 	C. Show 	D. Criteria 
Câu 9: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: 
A. Create report by using Wizard 	B. Create query by using Wizard 	
C. Create form by using Wizard 	D. Create table by using Wizard 
Câu 10: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn: 
A. Dòng Sort chọn Ascending 	B. Đặt điều kiện ở dòng Criteria 	
C. Đánh dấu check vào ô Show 	D. Dòng Sort chọn Descending 
Câu 11: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm: 
A. COUNT 	B. SUM 	C. MIN 	D. AVG 
Câu 12: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? 
A. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. 	
B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. 	
C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. 	
D. Phần mềm Microsoft Access 
Câu 13: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? 
A. Mô hình hướng đối tượng 	B. Mô hình quan hệ 	C. Mô hình phân cấp 	
D. Mô hình thực thể liên kết 
Câu 14: Kiến trúc hệ CSDL gồm: 
A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán 	B. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng C. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp. 	D. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm. 
Câu 15: Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì? 
A. Lập báo cáo 	B. Sửa cấu trúc bảng 	C. Tổng hợp dữ liệu 	D. Nhập dữ liệu 
Câu 16: Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Đây là hình ảnh của đối tượng nào? 
A. Bảng trong chế độ thiết kế 	B. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế 	
C. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế 	D. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu 
Câu 18: Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: 
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete. 	
B. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete. 	C. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete. 	
D. Chọn hai bảng và ấn phím Delete. 
Câu 20: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? 
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. 	
B. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng. 	
C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. 	
D. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. 
Câu 21: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: 
A. Xem một số trường của mỗi bản ghi 	B. Xem nội dung các bản ghi 	
C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác 	D. Tất cả đều đúng 
Câu 22: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Có thể đặt màu nền, màu chữ, màu viền cho các điều khiển.	
B. Chế độ biểu mẫu không cho phép thực hiện thao tác tìm kiếm, lọc, sắp xếp thông tin.	
C. Có thể lấy hình ảnh để làm nền cho biểu mẫu.	
D. Có thể làm cho các điều khiển có dạng nổi, chìm.
Câu 23: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của: 
A. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ 	B. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm 	
C. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán 	D. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân 
Câu 24: Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu? 
A. Text 	B. Yes/No. 	C. Number 	D. Date/Time 
Câu 25: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định kiểu sắp xếp tại hàng nào? 
A. Field 	B. Show 	C. Sort 	D. Total 
Câu 26: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì? 
A. In dữ liệu theo khuôn dạng 	B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. 	
C. Nhập thông tin dễ dàng 	D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu 
Câu 27: Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần? 
A. Descending 	B. Ascending 	C. Group by. 	D. Criteria 
Câu 28: Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? 
A. Table 	B. Field 	C. Criteria 	D. Show 
Câu 30: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: 
A. Cập nhật dữ liệu 	B. In dữ liệu 	C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu 	
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa 
Ðáp án
1. C	2. A	3. D	4. B	5. B	6. C	7. B	
8. D	9. A	10. D	11. D	12. C	13. B	14. A	
15. D	16. A	17. D	18. A	19. A	20. D	21. D	
22. B	23. A	24. C	25. C	26. B	27. B	28. C	
29. B	30. C	

File đính kèm:

  • doc204.doc